Video học tiếng Trung online free cho người mới bắt đầu
Video học tiếng Trung online miễn phí từ đầu dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc. Các khóa học tiếng Trung online free của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ hiện nay đã trở nên quá phổ biến và có thể nói là phổ cập cho tất cả người dân Việt Nam.
Học tiếng Trung online thầy Vũ là từ khóa cực kỳ HOT trên Google, nếu bạn đang học tiếng Trung giao tiếp và muốn tìm một khóa học tiếng Trung online thì các bài giảng trực tuyến tiếng Trung của thầy Nguyễn Minh Vũ là sự lựa chọn tốt nhất của bạn. Bạn học cùng thầy Vũ thì sẽ tiến bộ cực nhanh, bởi vì thầy Vũ giảng bài rất dễ hiểu và dạy rất chi tiết và cặn kẽ từng phần một. Bạn nào đã từng học tiếng Trung online thầy Vũ thì sẽ không còn muốn học ở đâu khác nữa.
Các bài giảng khóa học online miễn phí tiếng Trung của thầy Vũ chỉ có duy nhất trung tâm tiếng Trung ChineMaster đăng ký bản quyền và phát hành độc quyền bộ video học tiếng Trung online của thầy Nguyễn Minh Vũ.
Khóa học tiếng Trung online miễn phí tiếng Trung giao tiếp cơ bản
Các bạn muốn nâng cao trình độ tiếng Trung giao tiếp lên thì cần phải thường xuyên luyện nghe và nói tiếng Trung phổ thông. Đây là nhiệm vụ hàng ngày của các bạn nếu bạn thật sự có quyết tâm học tiếng Trung để kiếm tiền, kiếm bộn tiền chứ không phải là kiếm mấy đồng lẻ tẻ.
Bên dưới là những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản mà chúng ta đều cần phải nắm được, các bạn học tiếng Trung Quốc mỗi ngày theo lộ trình bên dưới là những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cực kỳ thông dụng và vô cùng dễ học.
322 | Tôi là cô giáo của cô ta, tôi tìm cô ta có chút việc. | 我是她的老师,我找她有点儿事。 | Wǒ shì tā de lǎoshī, wǒ zhǎo tā yǒudiǎnr shì. |
323 | Việc gì, nói nhanh lên đi. | 什么事,快点说吧。 | shénme shì, kuài diǎn shuō ba. |
324 | Không có gì, để hôm khác tôi quay lại. | 没什么事,改天我再来吧。 | Méi shénme shì, gǎitiān wǒ zàilái ba. |
325 | Lúc tôi đi ra ngoài, cô ta đang xem tivi. | 我出来的时候,她正在听音乐呢。 | Wǒ chūlai de shíhou, tā zhèngzài tīng yīnyuè ne. |
326 | Có phải là bạn đang chơi game online không? | 你是不是在玩儿网游吧? | Nǐ shì bú shì zài wánr wǎngyóu ba? |
327 | Đâu có, tôi đang học bài mà. | 没有,我在学习呢。 | Méiyǒu, wǒ zài xuéxí ne. |
328 | Bạn tìm tôi có việc gì không? | 你找我有事吗? | Nǐ zhǎo wǒ yǒu shì ma? |
329 | Hôm nay bạn đi với tôi đến hiệu sách mua sách tiếng Trung nhé. | 今天你跟我一起去书店买汉语书吧。 | Jīntiān nǐ gēn wǒ yìqǐ qù shūdiàn mǎi hànyǔ shū ba. |
330 | Tôi muốn mua một quyển từ điển Trung Việt. | 我想买一本汉越词典。 | Wǒ xiǎng mǎi yì běn hàn yuè cídiǎn. |
331 | Chúng ta đi như thế nào đây? | 我们怎么去呢? | Wǒmen zěnme qù ne? |
332 | Chúng ta ngồi xe đi đi. | 我们坐车去吧。 | Wǒmen zuòchē qù ba. |
333 | Hôm nay thứ bẩy, ngồi xe chen chúc lắm, chúng ta đi xe đạp, thế nào? | 今天星期六,坐车太挤,我们骑自行车去怎么样? | Jīntiān xīngqī liù, zuòchē tài jǐ, wǒmen qí zìxíngchē qù zěnme yàng? |
334 | Học kỳ này các bạn có mấy môn? | 这个学期你们有几门课? | zhè ge xuéqī nǐmen yǒu jǐ mén kè? |
335 | Học kỳ này chúng tôi có bốn môn: môn nghe hiểu, môn đọc hiểu, môn khẩu ngữ và môn tổng hợp. | 这个学期我们有四门课:听力课、阅读课、口语课和综合科。 | zhè ge xuéqī wǒmen yǒu sì mén kè: tīnglì kè, yuèdú kè, kǒuyǔ kè hé zōnghé kè. |
336 | Thầy Vũ dạy các bạn môn gì? | 武老师教你们什么课? | Wǔ lǎoshī jiāo nǐmen shénme kè? |
337 | Thầy Vũ dạy chúng tôi môn nghe và nói. | 武老师教我们听力课和口语课。 | Wǔ lǎoshī jiāo wǒmen tīnglì kè hé kǒuyǔ kè. |
338 | Ai dạy các bạn môn đọc hiểu và môn tổng hợp? | 谁教你们阅读课和综合课? | Shuí jiāo nǐmen yuèdú kè hé zònghé kè? |
339 | Cô Quyên dạy các bạn môn đọc hiểu và môn tổng hợp. | 娟老师教你们阅读课和综合课。 | Juān lǎoshī jiāo nǐmen yuèdú kè hé zònghé kè. |
340 | Hôm nay các bạn có mấy tiết học? | 今天你们有几节课? | Jīntiān nǐmen yǒu jǐ jié kè? |
341 | Hôm nay chúng tôi có bốn tiết học, sáng hai tiết, chiều hai tiết. | 今天我们有四节课,上午两节,下午两节。 | Jīntiān wǒmen yǒu sì jié kè, shàngwǔ liǎng jié, xiàwǔ liǎng jié. |
342 | Tối nay cô ta có tiết học không? | 今天晚上她有课吗? | Jīntiān wǎnshang tā yǒu kè ma? |
343 | Tối nay cô ta không có tiết học. | 今天晚上她没有课。 | Jīntiān wǎnshang tā méiyǒu kè. |
344 | Cô ta sống ở phòng số bao nhiêu? | 她住在多少号房间? | Tā zhù zài duōshǎo hào fángjiān? |
345 | Cô ta sống ở phòng số 888. | 她住在888号房间。 | Tā zhù zài bā bā bā hào fángjiān. |
346 | Cô ta sống cùng ai? | 她跟谁一起住? | Tā gēn shuí yì qǐ zhù? |
347 | Cô ta sống cùng em gái cô ta. | 她跟她的妹妹一起住。 | Tā gēn tā de mèimei yì qǐ zhù. |
348 | Ngày mai chúng ta đi Bắc Kinh như thế nào? | 明天我们怎么去北京呢? | Míngtiān wǒmen zěnme qù běijīng ne? |
349 | Ngày mai chúng ta ngồi máy bay đi Bắc Kinh đi. | 我们明天坐飞机去吧。 | Wǒmen míngtiān zuò fēijī qù ba. |
350 | Tối hôm nay tôi đến hiệu sách mua hai quyển từ điển Hán – Việt. | 今天晚上我去书店买两本汉越词典。 | Jīntiān wǎnshang wǒ qù shūdiàn mǎi liǎng běn hàn yuè cídiǎn. |
351 | Trong lúc tôi đi làm, cô ta ở nhà xem lên mạng chat chit với bạn bè. | 我去工作的时候,她在家里上网跟朋友聊天儿。 | Wǒ qù gōngzuò de shíhou, tā zài jiālǐ shàngwǎng gēn péngyǒu liáotiānr. |
352 | Tôi thường đến tòa nhà bách hóa mua đồ, đồ ở đó rất nhiều và cũng rất rẻ. | 我常去百货大楼买东西,那儿的东西很多,也很便宜。 | Wǒ cháng qù bǎihuò dàlóu mǎi dōngxi, nàr de dōngxi hěnduō, yě hěn piányi. |
353 | Cửa hàng các bạn có nước ngọt không? | 你的商店有汽水吗? | Nǐ de shāngdiàn yǒu qìshuǐ ma? |
354 | Tôi muốn mua quýt. Một cân bao nhiêu tiền? | 我要买桔子。一斤多少钱? | Wǒ yào mǎi júzi. Yì jīn duōshǎo qián? |
355 | Đắt quá, rẻ chút đi. | 太贵了,便宜一点儿吧。 | Tài guìle, piányi yì diǎnr ba. |
356 | Loại này rẻ, bạn nếm thử xem. | 这种便宜,你尝尝。 | Zhè zhǒng piányi, nǐ chángchang. |
357 | Đây là một cân rưỡi, của bạn là ba tệ rưỡi. | 这是一斤半,你的是三块五。 | Zhè shì yì jīn bàn, nǐ de shì sān kuài wǔ. |
358 | Bạn còn muốn cái khác không? | 你还要别的吗? | Nǐ hái yào bié de ma? |
359 | Thôi không cần nữa. | 不要了。 | Bú yào le. |
360 | Trời lạnh rồi, tôi muốn mua một chiếc áo len. | 天冷了,我想买一件毛衣。 | Tiān lěng le, wǒ xiǎng mǎi yí jiàn máoyī. |
361 | Tôi cũng muốn mua một ít đồ. Khi nào thì chúng ta đi? | 我也要买一些东西。我们什么时候去? | Wǒ yě yào mǎi yì xiē dōngxi. Wǒmen shénme shíhou qù? |
Video học tiếng Trung online miễn phí khóa học tiếng Trung online cơ bản
- Video học tiếng Trung online miễn phí giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới
- Video học tiếng Trung online miễn phí giáo trình hán ngữ boya toàn tập
- Video học tiếng Trung online miễn phí giáo trình 345 câu khẩu ngữ tiếng hán
Vậy là chúng ta vừa đi xong nội dung bài giảng ngày hôm nay rồi. Có lẽ chúng ta đã hết thời gian rồi, chào tạm biệt các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong chương trình lần tới.