Tự học tiếng Hoa cơ bản từ đầu dành cho người mới
Tự học tiếng Hoa cơ bản từ đầu theo bộ giáo trình học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Các bạn mới bắt đầu học tiếng Trung Quốc thì chưa nên học ngay những bài nâng cao vội mà hãy học từ những kiến thức tiếng Trung cơ bản đầu tiên trước đã. Chúng ta cần phải xây dựng một nền móng kiến thức tiếng Trung cơ bản cho thật vững chắc và thật kiên cố để tạo tiền đề quan trọng sau này chúng ta có thể xây lên một tòa nhà cao tầng mà không lo bị hổng chỗ này hổng chỗ kia.
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu tự học tiếng Trung cơ bản
Bên dưới là những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản nhất dành cho các ban mới bắt đầu tự học tiếng Trung tại nhà. Giáo trình học tiếng Trung online miễn phí của thầy Nguyễn Minh Vũ rất phù hợp với những bạn mới bắt đầu học tiếng Trung hoặc chưa biết gì về tiếng Trung. Các bạn có thể tự học tiếng Trung online tại nhà theo các video học tiếng Trung online free của thầy Vũ trên website của trung tâm tiếng Trung ChineMaster.
1807 | Phòng học này to hơn nhiều so với phòng học kia. | 这个教室比那个大得多。 | zhè ge jiàoshì bǐ nàge dà de duō. |
1808 | Máy bay nhanh hơn ôtô. | 飞机比汽车快。 | Fēijī bǐ qìchē kuài. |
1809 | Vali đen nặng hơn vali đỏ. | 黑箱子比红箱子重。 | Hēi xiāngzi bǐ hóng xiāngzi zhòng. |
1810 | Vali đen nặng hơn vali đỏ 3kg. | 黑箱子比红箱子重三公斤。 | Hēi xiāngzi bǐ hóng xiāngzi zhòng sān gōngjīn. |
1811 | Vali đỏ không nặng bằng vali đen. | 红箱子没有黑箱子重。 | Hóng xiāngzi méiyǒu hēi xiāngzi zhòng. |
1812 | Tôi cao hơn cô ta. | 我比她高。 | Wǒ bǐ tā gāo. |
1813 | Tôi thích Tiếng Trung hơn cô ta. | 我比她喜欢汉语。 | Wǒ bǐ tā xǐhuān hànyǔ. |
1814 | Tôi thích học tập hơn cô ta. | 我比她喜欢学习。 | Wǒ bǐ tā xǐhuān xuéxí. |
1815 | Tôi thi tốt hơn cô ta. | 我比她考得好。 | Wǒ bǐ tā kǎo de hǎo. |
1816 | Tôi thi tốt hơn cô ta. | 我考得比她好。 | Wǒ kǎo de bǐ tā hǎo. |
1817 | Hôm nay tối đến sớm hơn bạn. | 今天我比你来得早。 | Jīntiān wǒ bǐ nǐ lái de zǎo. |
1818 | Hôm nay tối đến sớm hơn bạn. | 今天我来得比你早。 | Jīntiān wǒ lái de bǐ nǐ zǎo. |
1819 | Mùa hè Hà Nội nóng hơn nhiều so với mùa hè Bắc Kinh. | 河内夏天比北京夏天热多了。 | Hénèi xiàtiān bǐ běijīng xiàtiān rè duō le. |
1820 | Chiếc áo len này đắt hơn chút so với chiếc kia. | 这件毛衣比那件贵一点儿。 | Zhè jiàn máoyī bǐ nà jiàn guì yì diǎnr. |
1821 | Chiếc áo len này đặt hơn chiếc kia 3000 tệ. | 这件毛衣比那件贵三千块钱。 | Zhè jiàn máoyī bǐ nà jiàn guì sān qiān kuài qián. |
1822 | Tôi chạy nhanh hơn cô ta nhiều. | 我跑得比她快得多。 | Wǒ pǎo de bǐ tā kuài de duō. |
1823 | Tôi chạy nhanh hơn cô ta. | 我跑得比她更快。 | Wǒ pǎo de bǐ tā gèng kuài. |
1824 | Tôi chạy nhanh hơn cô ta 5 phút. | 我跑得比她快五分钟。 | Wǒ pǎo de bǐ tā kuài wǔ fēnzhōng. |
1825 | Tôi chạy nhanh hơn cô ta 5 phút. | 我比她跑得快五分钟。 | Wǒ bǐ tā pǎo de kuài wǔ fēnzhōng. |
1826 | Tối đến sớm hơn cô ta 3 phút. | 我比她来得早三分钟。 | Wǒ bǐ tā lái de zǎo sān fēnzhōng. |
1827 | Cô ta chạy không nhanh bằng tôi. | 她没有我跑得快。 | Tā méiyǒu wǒ pǎo de kuài. |
1828 | Con sông này dài hơn con sông kia 100 km. | 这条河比那条河长一百公里。 | Zhè tiáo hé bǐ nà tiáo hé cháng yì bǎi gōnglǐ. |
1829 | Hôm nay ấm hơn hôm qua. | 今天比昨天暖和。 | Jīntiān bǐ zuótiān nuǎnhuo. |
1830 | Nhiệt độ hôm nay cao hơn hai độ so với hôm qua. | 今天的气温比昨天高两度。 | Jīntiān de qìwēn bǐ zuótiān gāo liǎng dù. |
Trên đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung vô cùng cơ bản, các bạn học viên trực tuyến tiếng Trung có chỗ nào chưa hiểu hoặc cần được giải đáp thì liên hệ với các bạn trợ giảng tiếng Trung của thầy Nguyễn Minh Vũ trên website học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster uy tín số 1 bậc nhất Việt Nam.