Trợ từ 来 trong Tiếng Trung giao tiếp

0
2795
Trợ từ 来 trong Tiếng Trung giao tiếp
Trợ từ 来 trong Tiếng Trung giao tiếp
Đánh giá post

Chào các em học viên, trong bài học buổi trước chúng ta đã học xong cách dùng trợ từ 啦 trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày rồi đúng không. Các em còn nhớ cách dùng trợ từ 啦 không. Và trợ từ 啦 có tất cả mấy cách dùng, khi nào thì nên dùng trợ từ 啦. Đây là những kiến thức ngữ pháp Tiếng Trung của bài học tuần trước, em nào quên chưa học bài cũ thì vào link bên dưới xem lại luôn nhé.

Trợ từ 啦 trong Tiếng Trung giao tiếp

Nội dung bài học hôm nay chúng ta sẽ học thêm một trợ từ Tiếng Trung nữa, đó là cách dùng trợ từ 来 trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày, các em ấn vào link bên dưới để xem chi tiết nội dung bài giảng ngày hôm nay.

Trợ từ 来 trong Tiếng Trung giao tiếp

Em nào cần hỏi gì trong bài học thì giơ tay hoặc đăng câu hỏi lên Group TIẾNG TRUNG HSK để được hỗ trợ giải đáp.

Học Tiếng Trung Giao tiếp hàng ngày

我征求这位老师的意见。
Wǒ zhēngqiú zhè wèi lǎoshī de yìjiàn.

你要是听我劝告的话,最好别向任何人透露此事。
Nǐ yàoshi tīng wǒ quàngào dehuà, zuì hǎo bié xiàng rènhé rén tòulù cǐ shì.

他向我提了一些很好的意见。
Tā xiàng wǒ tíle yīxiē hěn hǎo de yìjiàn.

部长忙于重要国务。
Bùzhǎng mángyú zhòngyào guówù.

别管闲事!
Biéguǎn xiánshì!

她害怕这狗会咬人。
Tā hàipà zhè gǒu huì yǎo rén.

对他来说,非洲是一片神秘的土地。
Duì tā lái shuō, fēizhōu shì yīpiàn shénmì de tǔdì.

我们将随后很快就到达。
Wǒmen jiāng suíhòu hěn kuài jiù dàodá.

史密斯先生吃过早餐后就动身去伦敦了。
Shǐmìsī xiānshēng chīguò zǎocān hòu jiù dòngshēn qù lúndūnle.

你离开房子之后,我发现了你的外衣。
Nǐ líkāi fáng zǐ zhīhòu, wǒ fāxiànle nǐ de wàiyī.

在以后的几年里,他变得衰弱了。
Zài yǐhòu de jǐ nián lǐ, tā biàn dé shuāiruòle.

下午好!
Xiàwǔ hǎo!

请再说一次。
Qǐng zàishuō yí cì.

我们逆风航行。
Wǒmen nìfēng hángxíng.

有26票赞成他,8票反对他。
Yǒu 26 piào zànchéng tā,8 piào fǎnduì tā.

我们存了一些钱,以备老年之用。
Wǒmen cúnle yīxiē qián, yǐ bèi lǎonián zhī yòng.

你多大年纪?
Nǐ duōdà niánjì?

人类学会用铁制造工具的时代称为铁器时代。
Rénlèi xuéhuì yòng tiě zhìzào gōngjù de shídài chēng wèi tiěqì shídài.

我好久没见到你了。
Wǒ hǎojiǔ méi jiàn dào nǐle.

忧虑催人老。
Yōulǜ cuī rén lǎo.

他两年前来到这里。
Tā liǎng nián qián lái dào zhèlǐ.

我觉得这是个合理的建议,但他不同意。
Wǒ juédé zhè shìgè hélǐ de jiànyì, dàn tā bù tóngyì.