Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online cấp tốc
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề HAY nhất và hữu ích nhất cũng như có tính ứng dụng cao nhất vào trong thực tiễn, ví dụ như các chủ đề tiếng Trung giao tiếp cơ bản về đổi tiền, đặt phòng khách sạn, đặt hàng online Trung Quốc, xuất nhập khẩu hàng Trung Quốc vân vân. Tất cả các bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí theo chủ đề của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ đều được trung tâm tiếng Trung ChineMaster độc quyền phát hành trên website của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Việt Nam.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề buôn lậu hàng Trung Quốc tiểu ngạch
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề kinh doanh bất động sản làm giàu nhanh
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề dịch vụ tư vấn bất động sản giá rẻ
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề môi giới bất động sản hà nội
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề buôn bán hàng Trung Quốc online giá rẻ
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề mở đại lý chuyên bán hàng Trung Quốc online
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
STT | Tiếng Trung | Tiếng Việt | Phiên âm |
1 | 今天天气怎么样? | Hôm nay thời tiết thế nào? | Jīntiān tiānqì zěnme yàng? |
2 | 不错。 | Không tệ. | Bú cuò. |
3 | 热吗? | Nóng không? | Rè ma? |
4 | 不太热。 | Không nóng lắm. | Bú tài rè. |
5 | 有风吗? | Có gió không? | Yǒu fēng ma? |
6 | 没有风。 | Không có gió. | Méiyǒu fēng. |
7 | 这里冬天冷不冷? | Mùa đông ở đây lạnh không? | Zhèlǐ dōngtiān lěng bù lěng? |
8 | 很冷。 | Rất lạnh. | Hěn lěng. |
9 | 风大不大? | Gió to không? | Fēng dà bú dà? |
10 | 非常大。 | Rất to. | Fēicháng dà. |
11 | 夏天天气怎么样? | Mùa hè thời tiết thế nào? | Xiàtiān tiānqì zěnme yàng? |
12 | 太热了。 | Quá nóng. | Tài rè le. |
13 | 冬天和夏天天气都不好。 | Mùa đông và mùa hè thời tiết đều không tốt. | Dōngtiān hé xiàtiān tiānqì dōu bù hǎo. |
14 | 我不习惯这儿的天气。 | Tôi không quen với thời tiết ở đây. | Wǒ bù xíguàn zhèr de tiānqì. |
15 | 你生活习惯了吗? | Bạn sống đã quen chưa? | Nǐ shēnghuó xíguàn le ma? |
16 | 还有点儿不习惯。 | Vẫn còn một chút chưa quen. | Hái yǒudiǎnr bù xíguàn. |
17 | 不过没关系。 | Có điều không sao cả. | Bú guò méiguānxi. |
18 | 今天比昨天冷。 | Hôm nay lạnh hơn hôm qua. | Jīntiān bǐ zuótiān lěng. |
19 | 这儿比河内冷多了。 | Ở đây lạnh hơn Hà Nội nhiều. | Zhèr bǐ hénèi lěng duō le. |
20 | 有时候下雨。 | Thỉnh thoảng có mưa. | Yǒu shíhou xià yǔ. |
21 | 天气预报说明天有大风。 | Dự báo thời tiết nói ngày mai có gió to. | Tiānqì yùbào shuō míngtiān yǒu dàfēng. |
22 | 明天比今天还冷呢。 | Ngày mai trời còn lạnh hơn hôm nay đó. | Míng tiān bǐ jīntiān hái lěng ne. |
23 | 那儿的天气跟这儿一样吗? | Thời tiết ở đó có giống ở đây không? | Nàr de tiānqì gēn zhèr yí yàng ma? |
24 | 不一样啊。 | Không giống đâu. | Bù yí yàng a. |
25 | 气温在零下三度。 | Nhiệt độ là âm 3 dộ. | Qìwēn zài língxià sān dù. |
26 | 今天天气真冷。 | Thời tiết hôm nay lạnh thật. | Jīntiān tiānqì zhēn lěng. |
27 | 冬天有下雪吗? | Mùa đông có tuyết rơi không? | Dōngtiān yǒu xià xuě ma? |
28 | 很少下雪。 | Rất ít khi có tuyết rơi. | Hěn shǎo xià xuě. |
29 | 雪下得很大。 | Tuyết rơi rất to. | Xuě xià de hěn dà. |
30 | 有多冷? | Lạnh thế nào? | Yǒu duō lěng? |
31 | 冷死人啊。 | Lạnh chết đi được. | Lěng sǐ rén a. |
32 | 冬天我的鼻子老发干。 | Mùa đông mũi tôi thường bị khô. | Dōngtiān wǒ de bízi lǎo fā gān. |
33 | 我的嗓子又疼了。 | Cổ họng của tôi lại đau rồi. | Wǒ de sǎngzi yòu téng le. |
34 | 我的嘴唇又干裂了。 | Môi của tôi lại bị khô nứt rồi. | Wǒ de zuǐchún yòu gānliè le. |
35 | 太难受了。 | Khó chịu quá. | Tài nánshòu le. |
36 | 冬天到处都是冷冰冰的。 | Mùa đông chỗ nào cũng đều lạnh cóng. | Dōngtiān dàochù dōu shì lěng bīngbīng de. |
37 | 真冷啊。 | Lạnh thật đấy. | Zhēn lěng a. |
38 | 冬天可以去滑冰和滑雪。 | Mùa đông có thể đi trượt băng và trượt tuyết. | Dōngtiān kěyǐ qù huábīng hé huáxuě. |
39 | 冬天天气太干燥了。 | Thời tiết mùa đông hanh khô quá. | Dōngtiān tiānqì tài gānzào le. |
40 | 越南的天气很暖和。 | Thời tiết của Việt Nam rất ấm áp. | Yuènán de tiānqì hěn nuǎnhuo. |
41 | 今天天气很凉快。 | Hôm nay thời tiết rất mát mẻ. | Jīntiān tiānqì hěn liángkuai. |
42 | 秋天天气最好。 | Thời tiết mùa thu là đẹp nhất. | Qiūtiān tiānqì zuì hǎo. |
43 | 天气不冷也不热。 | Thời tiết không nóng cũng không lạnh. | Tiānqì bù lěng yě bú rè. |
44 | 我最喜欢春天的天气。 | Tôi thích nhất thời tiết của mùa xuân. | Wǒ zuì xǐhuān chūntiān de tiānqì. |
45 | 下雨了。 | Mưa rồi. | Xià yǔ le. |
46 | 你有雨衣吗? | Bạn có áo mưa không? | Nǐ yǒu yǔyī ma? |
47 | 我没有雨衣。 | Tôi không có áo mưa. | Wǒ méiyǒu yǔyī. |
48 | 我有雨伞。 | Tôi có áo mưa. | Wǒ yǒu yǔsǎn. |
49 | 雨停了。 | Tạnh mưa rồi. | Yǔ tíng le. |
50 | 太阳出现了。 | Mặt trời xuất hiện rồi. | Tàiyáng chūxiàn le. |
51 | 今天天气多好啊。 | Hôm nay thời tiết đẹp thật đấy. | Jīntiān tiānqì duō hǎo a. |
52 | 昨天下了一阵雨。 | Hôm qua mưa một trận. | Zuótiān xià le yí zhèn yǔ. |
53 | 下了一阵很大的雨。 | Mưa một trận rất to. | Xià le yí zhèn hěn dà de yǔ. |
54 | 今天凉快多了。 | Hôm nay mát mẻ nhiều rồi. | Jīntiān liángkuai duō le. |
55 | 再不下雨就受不了了。 | Trời không mưa nữa thì hết chịu nổi rồi. | Zài bú xià yǔ jiù shòu bù liǎo le. |
56 | 今天太阳很晒。 | Hôm nay trời nắng gắt quá. | Jīntiān tàiyáng hěn shài. |
57 | 太阳太晒了对皮肤不好。 | Ánh nắng mặt trời gắt quá không tốt cho da. | Tàiyáng tài shài le duì pífū bù hǎo. |
58 | 你记得要戴上帽子。 | Bạn nhớ là phải đội mũ lên nhé. | Nǐ jìde yào dài shàng màozi. |
59 | 你有防晒霜吗? | Bạn có kem chống nắng không? | Nǐ yǒu fángshài shuāng ma? |
60 | 我有很多。 | Tôi có rất nhiều. | Wǒ yǒu hěn duō. |
Bài học tiếng Trung vui vẻ online mỗi ngày của chúng ta đến đây là kết thúc rồi, chào các bạn và hẹn gặp lại tất cả các bạn vào ngày mai nhé.