Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung toàn tập phiên bản mới
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung toàn tập trọn bộ theo giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới và giáo trình hán ngữ boya trọn bộ 9 quyển phiên bản mới, giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung Quốc phiên bản mới nhất vân vân của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Download ngữ pháp tiếng Trung cơ bản pdf phiên bản mới nhất
- Download ngữ pháp tiếng Trung cơ bản pdf giáo trình hán ngữ 1 phiên bản mới nhất
- Download ngữ pháp tiếng Trung cơ bản pdf giáo trình hán ngữ 2 phiên bản mới nhất
- Download ngữ pháp tiếng Trung cơ bản pdf giáo trình hán ngữ 3 phiên bản mới nhất
- Download ngữ pháp tiếng Trung cơ bản pdf giáo trình hán ngữ 4 phiên bản mới nhất
- Download ngữ pháp tiếng Trung cơ bản pdf giáo trình hán ngữ 5 phiên bản mới nhất
- Download ngữ pháp tiếng Trung cơ bản pdf giáo trình hán ngữ 6 phiên bản mới nhất
Cách phân biệt 一点儿 và 一些儿 trong tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
Hôm nay chúng ta sẽ học cách phân biệt 一点儿 và 一些儿 trong tiếng Trung được sử dụng cụ thể và chi tiết như thế nào nhé.
Cách dùng 一点儿 trong tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày
一点儿[yīdiǎnr]|
Có nghĩa 1 là: một chút; một ít。表示不定的数量。
Ví dụ:
我没活儿做了,你分给我一点儿吧。tôi không có việc làm, anh phân cho tôi một ít công việc đi.
Wǒ méi huó er zuòle, nǐ fēn gěi wǒ yī diǎnr ba.
Có nghĩa 2 là: chút xíu; chút ít。表示很小或很少。
Ví dụ:
我以为有多大呢,原来只有这么一点儿。tôi cứ tưởng có rất nhiều, thì ra chỉ có một ít như vậy.
Wǒ yǐwéi yǒu duōdà ne, yuánlái zhǐyǒu zhème yīdiǎnr.
只有那么一点儿,够用吗?có ít như thế đủ dùng không?
Zhǐyǒu nàme yīdiǎnr, gòu yòng ma?
几年过去了,他的毛病一点儿都没改。mấy năm qua rồi, bệnh tình của anh ấy cũng không đỡ chút nào.
Jǐ nián guòqùle, tā de máobìng yīdiǎnr dōu méi gǎi.
Cách dùng 一些儿 trong tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày
一些[yì xiē]|
Có nghĩa 1 là: một ít; một số; một phần (chỉ số lượng không xác định)。表示不定的数量。
Ví dụ
这些活儿你做不完,分一些给我。việc này anh làm không hết, chia cho tôi một phần đi.
Zhèxiē huór nǐ zuò bù wán, fēn yīxiē gěi wǒ.
Có nghĩa 2 là: một ít (chỉ số lượng rất ít)。一些儿表示数量少。
Ví dụ:
只有这一些儿了,怕不够吧?chỉ có một ít, sợ không đủ?
Zhǐyǒu zhè yīxiērle, pà bùgòu ba?
Có nghĩa 3 là: một số; mấy。表示不止一种或一次。
Ví dụ:
他曾担任过一些重要的职务。anh ấy đã từng đảm nhiệm một số chức vụ quan trọng.
Tā céng dānrènguò yīxiē zhòngyào de zhíwù.
Có nghĩa 4 là: hơi; một chút (đặt trước động từ hoặc tính từ, đặt sau ngữ động từ). 放在形容词、动词或动词性词组后, 表示略微的意思。
Ví dụ:
好一些 hơi tốt; đỡ phần nào (bệnh).
Hǎo yīxiē
留神一些 lưu tâm một chút.
Liúshén yīxiē.
想开一些 nghĩ thoáng một chút.
Xiǎng kāi yīxiē
一点(儿) và 一些(儿) đều biểu thị số lượng không xác định như một ít, một phần…hoặc chỉ số lượng rất nhỏ, ít.
VD:
1.我没活儿做了,你分给我一点儿吧。
Wǒ méi huó er zuòle, nǐ fēn gěi wǒ yīdiǎn er ba.
Tôi không có việc gì làm, cậu hãy phân công một ít việc cho tôi đi.
2.你只穿着一些儿,不怕感冒吗?
Nǐ zhǐ chuānzhuó yīxiē er, bùpà gǎnmào ma?
Cậu chỉ mặc có chút quần áo vậy, không sợ cảm sao.
Hai từ 一点(儿) và 一些(儿) còn có thể đặt sau tính từ hoặc động từ, biểu thị hơi, một chút.
VD:
1.今 天 的 温度 比 昨 天 高 一 点 儿。
Jīntiān de wēndù bǐ zuótiān gāo yīdiǎn er.
Nhiệt độ hôm nay cao hơn hôm qua một chút.
2.你应该想开一些。
Nǐ yīnggāi xiǎng kāi yīxiē.
Cậu nên nghĩa thoáng một chút đi.
Ngoài ra, 一些(儿) còn có nghĩa là một số, mấy, biểu thị một vài, không chỉ một loại hoặc một lần.
以前,她曾担任过一些重要的任务。
Yǐqián, tā céng dānrèn guò yīxiē zhòngyào de rènwù.
Trước đây, cô ấy từng đảm nhiệm một số nhiệm vụ quan trong.
Vậy là trên đây chúng ta vừa đi xong nội dung bài giảng ngày hôm nay rồi. Tiếp theo chúng ta sẽ luyện tập các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày.
Sách ngữ pháp tiếng Trung toàn tập pdf trọn bộ Nguyễn Minh Vũ
- Sách ngữ pháp tiếng Trung toàn tập pdf trọn bộ phiên bản mới quyển 1
- Sách ngữ pháp tiếng Trung toàn tập pdf trọn bộ phiên bản mới quyển 2
- Sách ngữ pháp tiếng Trung toàn tập pdf trọn bộ phiên bản mới quyển 3
- Sách ngữ pháp tiếng Trung toàn tập pdf trọn bộ phiên bản mới quyển 4
- Sách ngữ pháp tiếng Trung toàn tập pdf trọn bộ phiên bản mới quyển 5
- Sách ngữ pháp tiếng Trung toàn tập pdf trọn bộ phiên bản mới quyển 6
Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày theo chủ đề
2478 | Ngọn núi này rất cao nhỉ, bạn leo lên được không? | 这座山很高啊,你爬得上去吗? | Zhè zuò shān hěn gāo a, nǐ pá de shàngqù ma? |
2479 | Tôi thấy bạn mệt đến nỗi thở không ra hơi nữa rồi, còn leo nổi không? | 我看你累得都喘不上气来了,还爬得动吗? | Wǒ kàn nǐ lèi de dōu chuǎn bú shàng qì lái le, hái pá de dòng ma? |
2480 | Đừng sốt ruột, chúng ta leo lên từng bước một, lúc không leo nổi nữa thì nghỉ một lát. | 别着急,我们一步一步地往上爬,爬不动的时候就休息一会儿。 | Bié zháojí, wǒmen yí bù yí bù de wǎng shàng pá, pá bú dòng de shíhou jiù xiūxi yí huìr. |
2481 | Chúng ta phải kiên trì đến cùng, kiên trì chính là thắng lợi. | 我们要坚持到底,坚持就是胜利。 | Wǒmen yào jiānchí dàodǐ, jiānchí jiùshì shènglì. |
2482 | Tôi vừa leo một lúc là toát mồ hôi đầy người. | 我刚爬了一会儿就出了一身汗。 | Wǒ gāng pá le yí huìr jiù chū le yì shēn hàn. |
2483 | Tôi đã già rồi, leo rất chậm, không thể so bì được với các bạn thanh niên. | 我已经老了,爬得很慢,比不了你们年轻人了。 | Wǒ yǐjīng lǎo le, pá de hěn màn, bǐ bù liǎo nǐmen niánqīng rén le. |
2484 | Các bạn phải chú ý an toàn. | 你们要注意安全。 | Nǐmen yào zhùyì ānquán. |
2485 | Tiết mục mà chúng ta tham gia buổi tiệc liên hoan chuẩn bị được thế nào rồi? | 我们班参加联欢会的节目准备得怎么样了? | Wǒmen bān cānjiā liánhuān huì de jiémù zhǔnbèi de zěnme yàng le? |
2486 | Chúng tôi đều đang diễn tập, mọi người đều đang tích cực chuẩn bị đây. | 我们都在排练,大家都在积极地准备呢。 | Wǒmen dōu zài páiliàn, dàjiā dōu zài jījí de zhǔnbèi ne. |
2487 | Bạn biểu diễn tiết mục gì? | 你表演什么节目? | Nǐ biǎoyǎn shénme jiémù? |
2488 | Tôi thường xuyên không nhớ được lời kịch, đang học thuộc lời kịch đây. | 我总是记不住台词,正在背台词呢。 | Wǒ zǒng shì jì bú zhù táicí, zhèngzài bèi táicí ne. |
2489 | Bạn đã học thuộc lòng chưa? | 你背会了吗? | Nǐ bèi huì le ma? |
2490 | Tiết mục này hơi khó một chút, có âm mà tôi phát không chuẩn, tôi mời cô ta sửa cho tôi từng câu từng câu một. | 这个节目有点儿难,有的音我发不准,我请她一句一句地给我纠正。 | Zhè ge jiémù yǒu diǎnr nán, yǒu de yīn wǒ fā bù zhǔn, wǒ qǐng tā yí jù yí jù de gěi wǒ jiūzhèng. |
2491 | Tôi đã chuẩn bị một bài hát, có điều, đã lâu rồi không hát, chỉ sợ là hát không hay. | 我准备了一首歌,不过,很长时间没唱了,恐怕唱不好。 | Wǒ zhǔnbèi le yì shǒu gē, bú guò, hěn cháng shíjiān méi chàng le, kǒngpà chàng bù hǎo. |
2492 | Cô ta nói khiến mọi người cười ồ lên. | 她说得大家都笑起来了。 | Tā shuō de dàjiā dōu xiào qǐlái le. |
2493 | Vừa nãy trời còn quang đãng, đột nhiên mưa bắt đầu rơi. | 刚才天还晴朗,突然下起雨来了。 | Gāngcái tiān hái qínglǎng, tūrán xià qǐ yǔ lái le. |
2494 | Tôi nhớ ra rồi, chìa khóa vẫn cắm trên xe ở dưới tầng 1, quên mất rút ra. | 我想起来了,钥匙还在楼下自行车上插着呢,忘了拔下来了。 | Wǒ xiǎng qǐlái le, yàoshi hái zài lóu xià zìxíng chē shàng chā zhe ne, wàng le bá xiàlái le. |
2495 | Tôi nhớ ra rồi, tôi đã từng đến nơi này. | 我想起来了,这个地方我来过。 | Wǒ xiǎng qǐlái le, zhè ge dìfang wǒ lái guò. |
2496 | Tôi và cô ta từng học cùng nhau, nhưng mà cô ta tên là gì tôi không nhớ ra nữa. | 我和她在一起学习过,但是她叫什么名字我想不起来了。 | Wǒ hé tā zài yì qǐ xuéxí guò, dànshì tā jiào shénme míngzì wǒ xiǎng bù qǐlái le. |
2497 | Bài tập này tôi làm được rồi. | 这道题我做出来了。 | Zhè dào tí wǒ zuò chūlái le. |
2498 | Đây là café gì bạn uống có nhận ra không? | 这是什么咖啡你喝得出来吗? | Zhè shì shénme kāfēi nǐ hē de chūlái ma? |
2499 | Tôi uống không nhận ra được. | 我喝不出来。 | Wǒ hē bù chūlái. |
2500 | Tôi nhìn ra rồi, đây là chữ của cô ta viết. | 我看出来了,这是她写的字。 | Wǒ kàn chūlái le, zhè shì tā xiě de zì. |
2501 | Bạn rửa mấy tấm ảnh này ra cho tôi nhé. | 你把这些照片给我洗出来吧。 | Nǐ bǎ zhè xiē zhàopiàn gěi wǒ xǐ chūlái ba. |
2502 | Cô ta nghĩ ra một cách. | 她想出来一个办法。 | Tā xiǎng chūlái yí ge bànfǎ. |
2503 | Ý tưởng này là ai nghĩ ra vậy? | 这个想法是谁想出来的? | Zhè ge xiǎngfǎ shì shuí xiǎng chūlái de? |
2504 | Tôi không nghĩ ra được cách gì cả. | 我想不出办法来。 | Wǒ xiǎng bù chū bànfǎ lái. |
2505 | Tôi nhớ ra rồi, tôi để chìa khóa ở trong túi xách. | 我想起来了,我把钥匙放在手提包里了。 | Wǒ xiǎng qǐlái le, wǒ bǎ yàoshi fàng zài shǒutí bāo lǐ le. |
2506 | Tôi không nhớ là quyển sách đó cho ai mượn rồi. | 我想不起来把那本书借给谁了。 | Wǒ xiǎng bù qǐlái bǎ nà běn shū jiè gěi shuí le. |
2507 | Bạn có thể giúp tôi nghĩ ra một cách hay không? | 你能帮我想出一个好办法吗? | Nǐ néng bāng wǒ xiǎng chū yí ge hǎo bànfǎ ma? |
2508 | Tôi cũng không nghĩ ra được cách gì hay cả. | 我也想不出好办法来。 | Wǒ yě xiǎng bù chū hǎo bànfǎ lái. |
2509 | Năm sau tôi vẫn muốn tiếp tục học tập ở Việt Nam. | 明年我还想继续在越南学下去。 | Míngnián wǒ hái xiǎng jìxù zài yuènán xué xiàqù. |
2510 | Để cô ta nói tiếp. | 让她说下去。 | Ràng tā shuō xiàqù. |
2511 | Tôi đã ghi chép địa chỉ và số điện thoại của cô ta rồi. | 我已经把她的地址和手机号记下来了。 | Wǒ yǐjīng bǎ tā de dìzhǐ hé shǒujī hào jì xiàlái le. |
2512 | Tôi muốn chụp phong cảnh ở đây. | 我想把这儿的风景照下来。 | Wǒ xiǎng bǎ zhèr de fēngjǐng zhào xiàlái. |
2513 | Mọi người hãy chép câu ở trên bảng đen. | 请大家把黑板上的句子记下来。 | Qǐng dàjiā bǎ hēibǎn shàng de jùzi jì xiàlái. |
2514 | Về sau do là rất bận, tôi không kiên trì được. | 后来因为很忙,我没有坚持下来。 | Hòulái yīnwèi hěn máng, wǒ méiyǒu jiānchí xiàlái. |
2515 | Chỉ có nỗ lực học tập thì mới có thể đạt được thành tích tốt. | 只有努力学习才能得到好成绩。 | Zhǐyǒu nǔlì xuéxí cáinéng dé dào hǎo chéngjī. |
2516 | Học ngoại ngữ, chỉ có nghe nhiều, nói nhiều, viết nhiều, đọc nhiều mới có thể học tốt được. | 学外语,只有多听、多说、多写、多练才能学好。 | Xué wàiyǔ, zhǐyǒu duō tīng, duō shuō, duō xiě, duō liàn cáinéng xuéhǎo. |
Thân ái chào tạm biệt các bạn học viên trực tuyến và hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng tiếp theo vào tuần tới.