Tổng hợp 218 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Thời tiết
Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Thời tiết là nội dung giáo án bài giảng trực tuyến mới nhất hôm nay của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ về môn học tiếng Trung theo chủ đề. Đây là một trong những chủ đề mà chúng ta thường xuyên đề cập hàng ngày. Do đó, các bạn hãy trang bị ngay những Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Thời tiết càng sớm càng tốt để phục vụ nhu cầu công việc và giao tiếp hàng ngày nhé.
Các bạn xem những Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Thời tiết được tổng hợp trong bảng bên dưới mà chứa nắm vững kiến thức ngữ pháp tiếng Trung hay là từ vựng tiếng Trung ở phần nào thì hãy trao đổi luôn với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.
Để bổ trợ kiến thức tốt nhất cho việc học từ vựng tiếng Trung thì các bạn hãy tăng cường học tiếng Trung theo chủ đề nhé, ngoài ra, các bạn cần luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính mỗi ngày để cải thiện kỹ năng soạn thảo văn bản tiếng Trung thông qua bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé.
Sau đây chúng ta sẽ đi vào phần chính của giáo án bài giảng hôm nay là 218 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Thời tiết.
Tổng hợp 218 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Thời tiết
Để có thể nhớ hết được 218 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Thời tiết thì các bạn cần kiên trì học tập tiếng Trung mỗi ngày.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Ánh nắng ấm áp tràn ngập cảm giác ấm áp. | 暖阳洒满大地,让人倍感温馨。 | Nuǎn yáng sǎ mǎn dàdì, ràng rén bèi gǎn wēnxīn. |
2 | Ánh nắng gay gắt. | 烈日炎炎。 | Lièrì yányán. |
3 | Ánh nắng hôm nay rực rỡ hơn bao giờ hết. | 今天的阳光格外明媚。 | Jīntiān de yángguāng géwài míngmèi. |
4 | Ánh nắng mùa thu ấm áp, không khí trong lành. | 秋天的阳光温暖,空气清新。 | Qiūtiān de yángguāng wēnnuǎn, kōngqì qīngxīn. |
5 | Bãi biển vào mùa hè rất đẹp, có thể bơi lội và chơi đùa. | 夏日的海滩很美,可以游泳玩耍。 | Xià rì dì hǎitān hěn měi, kěyǐ yóuyǒng wánshuǎ. |
6 | Ban đêm tiếng mưa rơi nhỏ nhẹ. | 夜晚雨声淅沥。 | Yèwǎn yǔ shēng xīlì. |
7 | Bão cát làm giảm tầm nhìn, cần chú ý đến an toàn. | 沙尘暴导致能见度很低,需要注意安全。 | Shāchénbào dǎozhì néngjiàndù hěn dī, xūyào zhùyì ānquán. |
8 | Bão đang đến. | 台风来袭。 | Táifēng lái xí. |
9 | Bão đến rồi. | 暴风雨来了。 | Bàofēngyǔ láile. |
10 | Bão tuyết đang đến. | 暴风雪来了。 | Bàofēngxuě láile. |
11 | Bão tuyết đánh vào thành phố. | 暴风雪袭击了城市。 | Bàofēngxuě xíjíle chéngshì. |
12 | Bão tuyết đổ bộ, giao thông tê liệt. | 暴雪袭来,交通瘫痪。 | Bàoxuě xí lái, jiāotōng tānhuàn. |
13 | Bầu trời đêm rất đẹp, không khí trong lành. | 夜晚的星空很美,空气清新透彻。 | Yèwǎn de xīngkōng hěn měi, kōngqì qīngxīn tòuchè. |
14 | Bầu trời không có mây. | 天空无云。 | Tiānkōng wú yún. |
15 | Bầu trời màu xám. | 天空是灰色的。 | Tiānkōng shì huīsè de. |
16 | Bầu trời tối đen như mực. | 天空漆黑一片。 | Tiānkōng qīhēi yīpiàn. |
17 | Bầu trời xanh da trời. | 天空是蔚蓝色的。 | Tiānkōng shì wèilán sè de. |
18 | Bên ngoài có sương mù không? | 外面会有雾吗? | Wàimiàn huì yǒu wù ma? |
19 | Bên ngoài lạnh quá, nhớ mặc ấm | 外面很冷,记得要穿暖和一点 | wàimiàn hěn lěng, jìdé yào chuān nuǎnhuo yīdiǎn |
20 | Bên ngoài nóng không? | 外面很热吗? | wàimiàn hěn rè ma? |
21 | Bên ngoài nóng quá, nhớ uống nước | 外面很热,记得要喝水 | wàimiàn hěn rè, jìdé yào hē shuǐ |
22 | Biến đổi thời tiết | 天气变化 | tiānqì biànhuà |
23 | Cảnh báo thời tiết bão tuyết đã được phát hành. | 暴风雪天气警报已发布。 | Bàofēngxuě tiānqì jǐngbào yǐ fābù. |
24 | Chào đón ngày nắng, tâm trạng thăng hoa. | 喜迎晴天,心情倍爽。 | Xǐ yíng qíngtiān, xīnqíng bèi shuǎng. |
25 | Có nên mang ô khi đi không? | 雨伞要不要带? | Yǔsǎn yào bùyào dài? |
26 | Cơn bão lớn đến rồi. | 飓风来了。 | Jùfēng láile. |
27 | Cơn bão sắp đến | 飓风将会到来 | Jùfēng jiāng huì dàolái |
28 | Cơn mưa lớn hôm qua, sấm sét rền rĩ, khiến người ta cảm thấy sợ hãi. | 昨天的雷雨很大,电闪雷鸣,让人感到害怕。 | Zuótiān de léiyǔ hěn dà, diàn shǎn léimíng, ràng rén gǎndào hàipà. |
29 | Cuối tuần này có mưa lớn không? | 这个周末会有暴雨吗? | Zhège zhōumò huì yǒu bàoyǔ ma? |
30 | Cuối tuần này có nắng không? | 周末会有阳光吗? | zhōumò huì yǒu yángguāng ma? |
31 | Cuối tuần này sẽ có tuyết | 这个周末会下雪 | zhège zhōumò huì xià xuě |
32 | Cuối tuần sẽ trời âm u | 周末会是阴天 | zhōumò huì shì yīn tiān |
33 | Đêm đông rất lạnh, cần chú ý giữ ấm. | 冬天的夜晚很冷,需要多加保暖。 | Dōngtiān de yèwǎn hěn lěng, xūyào duōjiā bǎonuǎn. |
34 | Đêm hè gió mát thoảng qua. | 夏天的夜晚凉风习习。 | Xiàtiān de yèwǎn liáng fēng xíxí. |
35 | Độ ẩm cao. | 空气湿度很高。 | Kōngqì shīdù hěn gāo. |
36 | Đông đến rồi. | 冬天到了。 | Dōngtiān dàole. |
37 | Đợt lạnh đến, làm cho người ta cảm thấy giá lạnh của mùa đông. | 寒意袭来,让人感觉到冬天的严寒。 | Hányì xí lái, ràng rén gǎnjué dào dōngtiān de yánhán. |
38 | Đợt nóng đổ bộ, trường học nghỉ học. | 热浪袭来,学校放假。 | Rèlàng xí lái, xuéxiào fàngjià. |
39 | Đợt sương giá đã qua, nhiệt độ bắt đầu trở nên ấm áp. | 霜降已过,气温开始回暖。 | Shuāngjiàng yǐguò, qìwēn kāishǐ huínuǎn. |
40 | Dự báo | 预报 | yùbào |
41 | Dự báo thời tiết | 天气预报 | Tiānqì yùbào |
42 | Dự báo thời tiết cho ngày mai là rất xấu | 明天的天气预报很糟糕 | míng tiān de tiānqì yùbào hěn zāogāo |
43 | Dự báo thời tiết cuối tuần như thế nào? | 周末的天气预报怎么样? | Zhōumò de tiānqì yùbào zěnme yàng? |
44 | Dự báo thời tiết cuối tuần nói sẽ có mưa, kế hoạch phải thay đổi. | 周末的天气预报说会下雨,计划要改变了。 | Zhōumò de tiānqì yùbào shuō huì xià yǔ, jìhuà yào gǎibiànle. |
45 | Dự báo thời tiết hôm nay như thế nào? | 今天的天气预报怎么样? | Jīntiān de tiānqì yùbào zěnme yàng? |
46 | Dự báo thời tiết nói hôm nay sẽ có tuyết. | 天气预报说今天会下雪。 | Tiānqì yùbào shuō jīntiān huì xià xuě. |
47 | Dự báo thời tiết nói ngày mai sẽ có bão. | 天气预报说明天会有台风。 | Tiānqì yùbào shuōmíngtiān huì yǒu táifēng. |
48 | Dự báo thời tiết trong 3 ngày tới | 未来三天的天气预报 | wèilái sān tiān de tiānqì yùbào |
49 | Dự báo thời tiết trong 7 ngày tới | 未来七天的天气预报 | Wèilái qītiān de tiānqì yùbào |
50 | Dưới ánh nắng dịu nhẹ, mọi người cảm thấy thoải mái và vui vẻ. | 舒适的阳光下,人们感到轻松愉悦。 | Shūshì de yángguāng xià, rénmen gǎndào qīngsōng yúyuè. |
51 | Gió đầu thu mang lại chút hơi lạnh, cảm giác rất thoải mái. | 秋天的晚风带来了些许凉意,感觉非常舒适。 | Qiūtiān de wǎn fēng dài láile xiēxǔ liángyì, gǎnjué fēicháng shūshì. |
52 | Gió lạnh thấu xương. | 寒风刺骨。 | Hán fēng cìgǔ. |
53 | Gió mạnh quật cường. | 狂风肆虐。 | Kuángfēng sìnüè. |
54 | Gió mạnh thổi, cây cối đang chao động. | 刮起了狂风,树木在摇晃。 | Guā qǐle kuángfēng, shùmù zài yáohuàng. |
55 | Gió mùa xuân nhẹ nhàng, khiến người ta cảm thấy vui vẻ. | 春天的风很温柔,吹得人心情愉悦。 | Chūntiān de fēng hěn wēnróu, chuī dé rén xīnqíng yúyuè. |
56 | Gió thổi làm lá cây rơi rụng và kêu lên tiếng rít. | 风吹得树叶沙沙作响。 | Fēng chuī dé shùyè shāshā zuò xiǎng. |
57 | Giông bão mưa gió. | 狂风暴雨。 | Kuángfēng bàoyǔ. |
58 | Giọt sương vào buổi sáng sáng bóng, rất đẹp. | 早晨的露珠晶莹剔透,美丽极了。 | Zǎochén de lùzhū jīngyíng tītòu, měilì jíle. |
59 | Hè đến rồi. | 夏天到了。 | Xiàtiān dàole. |
60 | Hoa sương đã nở rộ. | 霜花已经盛开。 | Shuāng huā yǐjīng shèngkāi. |
61 | Hôm nay có bão cát không? | 今天会有沙尘暴吗? | jīntiān huì yǒu shāchénbào ma? |
62 | Hôm nay có bão không? | 今天会有台风吗? | Jīntiān huì yǒu táifēng ma? |
63 | Hôm nay có gió. | 今天有风。 | Jīntiān yǒu fēng. |
64 | Hôm nay có mưa. | 今天有雨。 | Jīntiān yǒu yǔ. |
65 | Hôm nay có sương giá không? | 今天会有霜吗? | Jīntiān huì yǒu shuāng ma? |
66 | Hôm nay có sương mù không? | 今天会有雾吗? | Jīntiān huì yǒu wù ma? |
67 | Hôm nay có sương mù, hãy lái xe cẩn thận. | 今天有大雾,请小心驾驶。 | Jīntiān yǒu dà wù, qǐng xiǎoxīn jiàshǐ. |
68 | Hôm nay là thời tiết tốt. | 今天是个好天气。 | Jīntiān shìgè hǎo tiānqì. |
69 | Hôm nay nhiệt độ cao bao nhiêu? | 今天气温有多高? | Jīntiānqìwēn yǒu duō gāo? |
70 | Hôm nay rất ẩm ướt. | 今天很潮湿。 | Jīntiān hěn cháoshī. |
71 | Hôm nay sẽ có sương sớm không? | 今天会有早霜吗? | Jīntiān huì yǒu zǎoshuāng ma? |
72 | Hôm nay trời âm u. | 今天是阴天。 | Jīntiān shì yīn tiān. |
73 | Hôm nay trời có mây | 今天是多云天气 | jīntiān shì duōyún tiānqì |
74 | Hôm nay trời có mây. | 今天是多云天气。 | Jīntiān shì duōyún tiānqì. |
75 | Hôm nay trời nắng. | 今天是晴天。 | Jīntiān shì qíngtiān. |
76 | Khi đến mùa sương giá, thời tiết trở lạnh hơn. | 霜降时节,天气变冷。 | Shuāngjiàng shíjié, tiānqì biàn lěng. |
77 | Khi đợt lạnh đến, hãy giữ ấm cơ thể. | 寒流来袭,注意保暖。 | Hánliú lái xí, zhùyì bǎonuǎn. |
78 | Khí hậu ở khu vực này khô cằn, rất dễ gây cháy rừng. | 这个地区的气候干燥,很容易引发火灾。 | Zhège dìqū de qìhòu gānzào, hěn róngyì yǐnfā huǒzāi. |
79 | Khi nhiệt độ mùa hè tăng cao, hãy uống nhiều nước. | 夏季高温,记得多喝水。 | Xiàjì gāowēn, jìdé duō hē shuǐ. |
80 | Khi trận mưa lớn đến, hãy đóng cửa sổ cửa ra. | 暴雨来袭,记得关闭门窗。 | Bàoyǔ lái xí, jìdé guānbì ménchuāng. |
81 | Lạnh chết đi được! | 冷死了! | Lěng sǐle! |
82 | Lụt lớn, dân cư phải sơ tán. | 暴雨洪灾,居民疏散。 | Bàoyǔ hóngzāi, jūmín shūsàn. |
83 | Mây đen như đen thui. | 乌云密布。 | Wūyún mìbù. |
84 | Mỗi ngày đều trời nắng, khiến người ta thấy hơi nhàm chán. | 每天都是晴天,让人觉得有些无聊。 | Měitiān dū shì qíngtiān, ràng rén juédé yǒuxiē wúliáo. |
85 | Mưa đá làm vỡ kính cửa sổ, đồ trong nhà bị ướt. | 冰雹打碎了窗户玻璃,家里的东西都淋湿了。 | Bīngbáo dǎ suìle chuānghù bōlí, jiālǐ de dōngxī dū lín shīle. |
86 | Mưa đá suốt đêm. | 冰雹下了一夜。 | Bīngbáo xiàle yīyè. |
87 | Mùa hè nhiệt độ cao, dễ bị say nắng. | 夏季气温高,容易中暑。 | Xiàjì qìwēn gāo, róngyì zhòngshǔ. |
88 | Mùa hè nóng bức, mọi người cần lưu ý bảo vệ da khỏi ánh nắng. | 夏日炎热,大家要注意防晒。 | Xià rì yánrè, dàjiā yào zhùyì fángshài. |
89 | Mưa lớn gây ngập lụt trong thành phố, giao thông bị chặn. | 暴雨导致城市内涝,交通受阻。 | Bàoyǔ dǎozhì chéngshì nèilào, jiāotōng shòuzǔ. |
90 | Mưa lớn gây ra sạt lở đất núi, đường bị phong tỏa. | 大雨导致山体滑坡,道路被封锁了。 | Dàyǔ dǎozhì shāntǐ huápō, dàolù bèi fēngsuǒle. |
91 | Mưa lớn như trút nước. | 暴雨如注。 | Bàoyǔ rú zhù. |
92 | Mưa lớn rơi rất to, đường phố chìm trong nước. | 大雨滂沱,街道积水严重。 | Dàyǔ pāngtuó, jiēdào jī shuǐ yánzhòng. |
93 | Mùa mưa đến, đường trơn trượt. | 雨季到来,道路很滑。 | Yǔjì dàolái, dàolù hěn huá. |
94 | Mưa nhiều. | 雨水充沛。 | Yǔshuǐ chōngpèi. |
95 | Mưa phùn kéo dài cả buổi sáng, khiến người ta cảm thấy hơi chán nản. | 毛毛雨下了一上午,让人感到有些郁闷。 | Máomaoyǔ xiàle yī shàngwǔ, ràng rén gǎndào yǒuxiē yùmèn. |
96 | Mưa rồi trời lại nắng. | 雨过天晴。 | Yǔguò tiān qíng. |
97 | Mưa rơi vào ban đêm, khiến người ta cảm thấy yên bình. | 夜晚下雨,让人感到安静祥和。 | Yèwǎn xià yǔ, ràng rén gǎndào ānjìng xiánghé. |
98 | Mưa sẽ dừng lại không? | 雨会停止吗? | Yǔ huì tíngzhǐ ma? |
99 | Mùa thu trong lành, thời gian tốt để đi chơi. | 秋高气爽,正是出游的好时节。 | Qiūgāoqìshuǎng, zhèng shì chūyóu de hǎo shíjié. |
100 | Mùa xuân đến rồi, mọi thứ đang phục hồi. | 春天来了,万物复苏。 | Chūntiān láile, wànwù fùsū. |
101 | Mùa xuân đến, khắp nơi đều nở hoa. | 春天来了,花儿开满了大街小巷。 | Chūntiān láile, huā er kāi mǎnle dàjiē xiǎo xiàng. |
102 | Mưa xuân nhẹ nhàng, dưỡng ẩm cho cây cối không tiếng động. | 春雨绵绵,润物无声。 | Chūnyǔ miánmián, rùn wù wúshēng. |
103 | Mưa xuân rả rích, tưới ướt muôn vật. | 春雨绵绵,润物无声。 | Chūnyǔ miánmián, rùn wù wúshēng. |
104 | Ngày hè nóng bức, mọi người đi bơi. | 夏日炎炎,人们去游泳。 | Xià rì yányán, rénmen qù yóuyǒng. |
105 | Ngày mai có gió mạnh không? | 明天会有大风吗? | Míngtiān huì yǒu dàfēng ma? |
106 | Ngày mai có mưa đá không? | 明天会有冰雹吗? | Míngtiān huì yǒu bīngbáo ma? |
107 | Ngày mai có mưa dông không? | 明天会有雷雨吗? | Míngtiān huì yǒu léiyǔ ma? |
108 | Ngày mai có mưa không? | 明天会下雨吗? | míngtiān huì xià yǔ ma? |
109 | Ngày mai có tuyết không? | 明天会有雪吗? | Míngtiān huì yǒu xuě ma? |
110 | Ngày mai nhiệt độ sẽ giảm không? | 明天气温会下降吗? | Míngtiānqìwēn huì xiàjiàng ma? |
111 | Ngày mai sẽ ẩm ướt không? | 明天会很潮湿吗? | Míngtiān huì hěn cháoshī ma? |
112 | Ngày mai sẽ có bão cát không? | 明天会有沙尘暴吗? | Míngtiān huì yǒu shāchénbào ma? |
113 | Ngày mai sẽ có bão không? | 明天会有台风吗? | Míngtiān huì yǒu táifēng ma? |
114 | Ngày mai sẽ có gió | 明天会刮风 | míngtiān huì guā fēng |
115 | Ngày mai sẽ có mưa lạnh không? | 明天会有低温冻雨吗? | Míngtiān huì yǒu dīwēn dòngyǔ ma? |
116 | Ngày mai sẽ có mưa tuyết không? | 明天会有雨雪混合吗? | Míngtiān huì yǒu yǔ xuě hùnhé ma? |
117 | Ngày mai sẽ có sấm sét không? | 明天会有雷暴吗? | Míngtiān huì yǒu léibào ma? |
118 | Ngày mai sẽ có sương giá không? | 明天会有霜冻吗? | Míngtiān huì yǒu shuāngdòng ma? |
119 | Ngày mai sẽ nắng | 明天会是晴天 | míngtiān huì shì qíngtiān |
120 | Ngày mai sẽ rất lạnh không? | 明天会很寒冷吗? | Míngtiān huì hěn hánlěng ma? |
121 | Nhiệt độ dần tăng lên. | 气温逐渐升高。 | Qìwēn zhújiàn shēng gāo. |
122 | Nhiệt độ đột ngột giảm. | 气温骤降。 | Qìwēn zhòu jiàng. |
123 | Nhiệt độ giảm đột ngột, mọi người cần lưu ý giữ ấm cơ thể. | 气温骤降,大家要注意保暖。 | Qìwēn zhòu jiàng, dàjiā yào zhùyì bǎonuǎn. |
124 | Nhiệt độ hôm nay cao hơn nhiều so với hôm qua. | 今天的气温比昨天高了好多。 | Jīntiān de qìwēn bǐ zuótiān gāole hǎoduō. |
125 | Nhiệt độ ngày mai sẽ là bao nhiêu độ? | 明天的温度会是多少度? | Míngtiān de wēndù huì shì duōshǎo dù? |
126 | Những đêm đông se se lạnh. | 冬天的夜晚寒气袭人。 | Dōngtiān de yèwǎn hánqì xí rén. |
127 | Những giọt mưa to như hạt đậu. | 豆大的雨点。 | Dòu dà de yǔdiǎn. |
128 | Những ngày gió thổi, cần chú ý bảo vệ cơ thể ấm áp. | 刮风的日子里,尤其需要注意保暖。 | Guā fēng de rìzi lǐ, yóuqí xūyào zhùyì bǎonuǎn. |
129 | Phong cảnh tuyết mùa đông rất đẹp, khiến người ta say mê. | 冬天的雪景很美丽,让人陶醉其中。 | Dōngtiān de xuějǐng hěn měilì, ràng rén táozuì qízhōng. |
130 | Sấm chớp liên tục. | 雷电交加。 | Léidiàn jiāojiā. |
131 | Sấm sét liên tục. | 雷电交加。 | Léidiàn jiāojiā. |
132 | Sau cơn mưa lớn, đất đai dính bùn. | 暴雨过后,泥泞不堪。 | Bàoyǔ guòhòu, nínìng bùkān. |
133 | Sau cơn mưa rào, không khí trong lành dễ chịu. | 阵雨过后,空气清新宜人。 | Zhènyǔ guòhòu, kōngqì qīngxīn yírén. |
134 | Sau mưa, bầu trời trở nên sạch sẽ hơn, khiến con người cảm thấy thư thái. | 雨后的天空格外清新,让人心情舒畅。 | Yǔ hòu de tiān kòng géwài qīngxīn, ràng rén xīnqíng shūchàng. |
135 | Sau mưa, trời quang đãng và xuất hiện cầu vồng đẹp. | 雨后天晴,露出美丽的彩虹。 | Yǔ hòutiān qíng, lùchū měilì de cǎihóng. |
136 | Sóng to gió lớn, tàu thuyền khó đi lại. | 大风大浪,船只难以行驶。 | Dàfēngdàlàng, chuánzhī nányǐ xíngshǐ. |
137 | Sự trong lành và dễ chịu của mùa hè. | 夏日里的清爽沁人心脾。 | Xià rì lǐ de qīngshuǎng qìnrénxīnpí. |
138 | Sương giá đến rồi. | 霜降到了。 | Shuāngjiàng dàole. |
139 | Sương mù đô thị quá nghiêm trọng, chất lượng không khí rất tệ. | 市区的雾霾太严重了,空气质量很差。 | Shì qū de wù mái tài yánzhòngle, kōngqì zhí liàng hěn chà. |
140 | Sương mù lớn ảnh hưởng đến khả năng cất hạ cánh của các chuyến bay. | 大雾影响了航班正常起降。 | Dà wù yǐngxiǎngle hángbān zhèngcháng qǐ jiàng. |
141 | Sương muối đã bắt đầu rồi. | 霜冻已经开始了。 | Shuāngdòng yǐjīng kāishǐle. |
142 | Sương muối đã tan rồi. | 霜冻已经融化了。 | Shuāngdòng yǐjīng rónghuàle. |
143 | Thời tiết âm u | 天气变阴沉 | tiānqì biàn yīn chén |
144 | Thời tiết âm u đến mức nặng nề. | 天气阴沉沉的。 | Tiānqì yīnchénchén de. |
145 | Thời tiết ẩm ướt | 天气变潮湿 | tiānqì biàn cháoshī |
146 | Thời tiết biến hóa khó lường | 天气变幻莫测 | tiānqì biànhuàn mò cè |
147 | Thời tiết dần trở lạnh hơn. | 天气逐渐变冷。 | Tiānqì zhújiàn biàn lěng. |
148 | Thời tiết hôm nay như thế nào? | 今天的天气怎么样? | Jīntiān de tiānqì zěnme yàng? |
149 | Thời tiết hôm nay rất dễ chịu | 今天的天气很舒适 | Jīntiān de tiānqì hěn shūshì |
150 | Thời tiết hôm nay rất tệ, bên ngoài u ám. | 今天的天气非常糟糕,外面一片阴沉。 | Jīntiān de tiānqì fēicháng zāogāo, wàimiàn yīpiàn yīnchén. |
151 | Thời tiết hôm nay thật tuyệt vời. | 今天的天气真是美妙极了。 | Jīntiān de tiānqì zhēnshi měimiào jíle. |
152 | Thời tiết hôm nay thay đổi rất nhiều | 今天的天气变化很大 | Jīntiān de tiānqì biànhuà hěn dà |
153 | Thời tiết hôm nay trở nên nắng đẹp, ánh nắng rực rỡ. | 今天的天气转晴了,太阳照得很刺眼。 | Jīntiān de tiānqì zhuǎn qíngle, tàiyáng zhào dé hěn cìyǎn. |
154 | Thời tiết khô hạn | 天气变干燥 | tiānqì biàn gānzào |
155 | Thời tiết khô ráo và thoải mái. | 天气干燥舒适。 | Tiānqì gānzào shūshì. |
156 | Thời tiết không ổn định | 天气不稳定 | tiānqì bù wěndìng |
157 | Thời tiết lạnh thấu xương. | 天气寒冷刺骨。 | Tiānqì hánlěng cìgǔ. |
158 | Thời tiết lạnh, chú ý mặc thêm quần áo để giữ ấm. | 天气寒冷,注意添衣保暖。 | Tiānqì hánlěng, zhùyì tiān yī bǎonuǎn. |
159 | Thời tiết ngày mai sẽ như thế nào? | 明天的天气怎么样? | Míngtiān de tiānqì zěnme yàng? |
160 | Thời tiết nóng bức, nước trong suối trong lành. | 天气炎热,小溪里的水清澈凉爽。 | Tiānqì yánrè, xiǎo xī lǐ de shuǐ qīngchè liángshuǎng. |
161 | Thời tiết nóng đến khó chịu. | 天气炎热难耐。 | Tiānqì yánrè nánnài. |
162 | Thời tiết nóng làm cho người ta mệt mỏi. | 天气炎热,让人感到精疲力竭。 | Tiānqì yánrè, ràng rén gǎndào jīngpílìjié. |
163 | Thời tiết nóng và ẩm. | 天气闷热。 | Tiānqì mēnrè. |
164 | Thời tiết rất khô hanh. | 天气非常干燥。 | Tiānqì fēicháng gānzào. |
165 | Thời tiết rất lạnh. | 天气很冷。 | Tiānqì hěn lěng. |
166 | Thời tiết rất nóng. | 天气很热。 | Tiānqì hěn rè. |
167 | Thời tiết sẽ chuyển gió | 天气会转风 | tiān qì huì zhuǎn fēng |
168 | Thời tiết sẽ trở âm u | 天气会转阴 | tiānqì huì zhuǎn yīn |
169 | Thời tiết sẽ trở mưa | 天气会转雨 | tiān qì huì zhuǎn yǔ |
170 | Thời tiết sẽ trở nắng | 天气会转晴 | tiānqì huì zhuǎn qíng |
171 | Thời tiết sương mù, có hại cho sức khỏe, hãy chú ý bảo vệ. | 雾霾天气,对身体有害,注意防护。 | Wù mái tiānqì, duì shēntǐ yǒuhài, zhùyì fánghù. |
172 | Thời tiết thay đổi khó lường, hãy cẩn thận khi đi đường. | 天气变幻莫测,谨慎出行。 | Tiānqì biànhuàn mò cè, jǐnshèn chūxíng. |
173 | Thời tiết thay đổi không đều. | 天气变化无常。 | Tiānqì biànhuà wúcháng. |
174 | Thời tiết thế nào? | 天气怎么样? | Tiānqì zěnme yàng? |
175 | Thời tiết trở ấm | 天气转暖 | tiānqì zhuǎn nuǎn |
176 | Thời tiết trở ấm nhanh | 天气转暖和 | tiānqì zhuǎn nuǎn huo |
177 | Thời tiết trở âm u | 天气转阴 | tiānqì zhuǎn yīn |
178 | Thời tiết trở âm u nhanh | 天气转阴沉 | tiānqì zhuǎn yīnchén |
179 | Thời tiết trở gió | 天气转风 | tiānqì zhuǎn fēng |
180 | Thời tiết trở gió mạnh | 天气转大风 | tiānqì zhuǎn dàfēng |
181 | Thời tiết trở gió nhẹ | 天气转小风 | tiānqì zhuǎn xiǎo fēng |
182 | Thời tiết trở gió trung bình | 天气转中风 | tiānqì zhuǎn zhòngfēng |
183 | Thời tiết trở lạnh | 天气转凉 | tiānqì zhuǎn liáng |
184 | Thời tiết trở lạnh hơn | 天气变得更冷 | tiānqì biàn dé gèng lěng |
185 | Thời tiết trở lạnh nhanh | 天气转凉快 | tiānqì zhuǎn liángkuai |
186 | Thời tiết trở lạnh, cần phải mặc quần áo ấm. | 天气转凉了,需要穿上厚衣服。 | Tiānqì zhuǎn liángle, xūyào chuān shàng hòu yīfú. |
187 | Thời tiết trở lạnh, nên mặc nhiều quần áo. | 天气转凉,要多穿衣服。 | Tiānqì zhuǎn liáng, yào duō chuān yīfú. |
188 | Thời tiết trở mưa | 天气转雨 | tiānqì zhuǎn yǔ |
189 | Thời tiết trở mưa lớn | 天气转大雨 | tiānqì zhuǎn dàyǔ |
190 | Thời tiết trở mưa nhỏ | 天气转小雨 | tiānqì zhuǎn xiǎoyǔ |
191 | Thời tiết trở mưa vừa | 天气转中雨 | tiānqì zhuǎn zhōng yǔ |
192 | Thời tiết trở nắng | 天气转晴 | tiānqì zhuǎn qíng |
193 | Thời tiết trở nắng nhanh | 天气转晴朗 | tiānqì zhuǎn qínglǎng |
194 | Thời tiết trở nên ấm áp hơn. | 天气变暖了。 | Tiānqì biàn nuǎnle. |
195 | Thời tiết trở nóng hơn | 天气变得更热 | tiānqì biàn dé gèng rè |
196 | Thời tiết trở sấm sét | 天气转雷雨 | tiānqì zhuǎn léiyǔ |
197 | Thời tiết trong veo, không khí trong lành. | 天气晴朗,空气清新。 | Tiānqì qínglǎng, kōngqì qīngxīn. |
198 | Thời tiết u ám khiến người ta cảm thấy chán nản. | 阴沉的天气,让人感到心情沉闷。 | Yīnchén de tiānqì, ràng rén gǎndào xīnqíng chénmèn. |
199 | Thu đến rồi. | 秋天来了。 | Qiūtiān láile. |
200 | Tiếng mưa rơi nhỏ nhẹ. | 滴滴答答的雨声。 | Dī dīdā dá de yǔ shēng. |
201 | Tiếng mưa rơi róc rách, khiến người ta cảm thấy yên tĩnh. | 滴滴答答的雨声,让人感到宁静。 | Dī dīdā dá de yǔ shēng, ràng rén gǎndào níngjìng. |
202 | Tình hình thời tiết | 天气状况 | tiānqì zhuàngkuàng |
203 | Tối nay sẽ có mưa đá không? | 今天晚上会有冰雹吗? | Jīntiān wǎnshàng huì yǒu bīngbáo ma? |
204 | Tối nay sẽ có mưa lớn không? | 今晚会有暴雨吗? | Jīn wǎn huì yǒu bàoyǔ ma? |
205 | Trận bão đến, cửa sổ vang lên tiếng ồn ào. | 暴风雨来袭,窗户砰砰作响。 | Bàofēngyǔ lái xí, chuānghù pēng pēng zuò xiǎng. |
206 | Trận tuyết lớn tấn công thành phố, đường phố bị phong tỏa. | 暴雪袭击了城市,公路封闭了。 | Bàoxuě xíjíle chéngshì, gōnglù fēngbìle. |
207 | Trời nắng thật tuyệt vời! | 晴天真好! | Qíngtiān zhēn hǎo! |
208 | Trời quang đãng. | 晴空万里。 | Qíngkōng wànlǐ. |
209 | Trong trận mưa lớn này, tôi không biết nên đi đâu. | 暴雨中,我无处可去。 | Bàoyǔ zhōng, wǒ wú chù kě qù. |
210 | Trong trận tuyết rơi vào mùa đông, trẻ em rất vui sướng. | 冬日飘雪,孩子们兴奋不已。 | Dōngrì piāo xuě, háizimen xīngfèn bùyǐ. |
211 | Tuần sau sẽ có bão không? | 下周会有台风吗? | Xià zhōu huì yǒu táifēng ma? |
212 | Tuần sau sẽ có mưa to không? | 下周会有暴雨吗? | Xià zhōu huì yǒu bàoyǔ ma? |
213 | Tuyết lớn rơi tung tóe. | 大雪纷飞。 | Dàxuě fēnfēi. |
214 | Tuyết rơi mù mịt, toàn bộ trắng xóa. | 大雪纷飞,白茫茫一片。 | Dàxuě fēnfēi, bái mángmáng yīpiàn. |
215 | Tuyết rơi rất to. | 雪下得很大。 | Xuě xià dé hěn dà. |
216 | Vòi rồng đang hình thành. | 龙卷风正在形成。 | Lóngjuǎnfēng zhèngzài xíngchéng. |
217 | Xu hướng thời tiết | 天气趋势 | tiānqì qūshì |
218 | Xuân đến rồi. | 春天来了。 | Chūntiān láile. |
Trên đây là bảng tổng hợp 218 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Thời tiết. Các bạn chú ý học thật nhanh và trang bị ngay các từ vựng tiếng Trung và 218 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Thời tiết để hỗ trợ thêm cho công việc nhé.
Bài giảng 218 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Thời tiết vừa cung cấp cho chúng ta thêm hàng loạt từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thời tiết cùng với rất nhiều cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung thông dụng.
Kiến thức ngữ pháp tiếng Trung trong bài giảng 218 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Thời tiết rất quan trọng.
Cuối giờ học các bạn còn thêm câu hỏi nào nữa cho bài giảng 218 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Thời tiết thì hãy giơ tay phát biểu ngay trên lớp nhé.
Bây giờ nếu như không còn bạn nào đưa ra thêm câu hỏi cho giáo án bài giảng 218 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Thời tiết thì Thầy Vũ sẽ kết thúc buổi học này tại đây và hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai.