Tổng hợp 189 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe
Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe là giáo án bài giảng trực tuyến tiếp theo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website học tiếng Trung online miễn phí mỗi ngày của trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Trong bài giảng này Thầy Vũ sẽ tổng hợp 189 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe rất thông dụng trong giao tiếp hàng ngày.
Các bạn chú ý luyện tập gõ tiếng Trung hàng ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để tăng cường khả năng học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nhé.
Các bạn xem giáo án bài giảng 189 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe của Thầy Vũ mà chưa nắm rõ được kết cấu ngữ pháp tiếng Trung ở phần nào thì hãy liên hệ hoặc là trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung hoctiengtrungonline.org nhé.
Sau đây chúng ta sẽ đi vào phần nội dung chính của giáo án về tổng hợp 189 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe.
Tổng hợp 189 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bác sĩ nói tôi cần phải nhập viện để điều trị. | 医生说我需要住院治疗。 | Yīshēng shuō wǒ xūyào zhùyuàn zhìliáo. |
2 | Bạn bị đau ở đâu? | 你哪里不舒服? | Nǐ nǎlǐ bú shūfú? |
3 | Bạn cảm thấy như thế nào? | 你感觉怎么样? | Nǐ gǎnjué zěnme yàng? |
4 | Bạn cảm thấy thế nào? | 你感觉怎么样? | Nǐ gǎnjué zěnme yàng? |
5 | Bạn cần bảo vệ bản thân. | 你需要保护好自己。 | Nǐ xūyào bǎohù hǎo zìjǐ. |
6 | Bạn cần chú ý nghỉ ngơi. | 你需要注意休息。 | Nǐ xūyào zhùyì xiūxí. |
7 | Bạn cần đi khám bác sĩ không? | 你需要看医生吗? | Nǐ xūyào kàn yīshēng ma? |
8 | Bạn cần giữ vệ sinh tốt. | 你需要保持良好的卫生习惯。 | Nǐ xūyào bǎochí liánghǎo de wèishēng xíguàn. |
9 | Bạn cần kiểm tra định kỳ. | 你需要定期复查。 | Nǐ xūyào dìngqí fùchá. |
10 | Bạn cần mua thuốc không? | 你需要开药吗? | Nǐ xūyào kāi yào ma? |
11 | Bạn cần nghỉ mấy ngày. | 你需要休息几天。 | Nǐ xūyào xiūxí jǐ tiān. |
12 | Bạn cần phải đi khám sức khỏe. | 你需要去做体检。 | Nǐ xūyào qù zuò tǐjiǎn. |
13 | Bạn cần phải kiểm tra không? | 你需要做检查吗? | Nǐ xūyào zuò jiǎnchá ma? |
14 | Bạn cần phải nhập viện không? | 你需要住院吗? | Nǐ xūyào zhùyuàn ma? |
15 | Bạn cần phải phẫu thuật không? | 你需要做手术吗? | Nǐ xūyào zuò shǒushù ma? |
16 | Bạn cần tiêm phòng không? | 你需要打针吗? | Nǐ xūyào dǎzhēn ma? |
17 | Bạn cần uống thuốc đúng giờ. | 你需要按时服药。 | Nǐ xūyào ànshí fúyào. |
18 | Bạn có bảo hiểm y tế không? | 你有医疗保险吗? | Nǐ yǒu yīliáo bǎoxiǎn ma? |
19 | Bạn có bị bệnh không? | 你生病了吗? | Nǐ shēngbìngle ma? |
20 | Bạn có thể kê đơn thuốc được không? | 你可以开处方药吗? | Nǐ kěyǐ kāi chǔfāngyào ma? |
21 | Bạn đã uống thuốc chưa? | 你吃了药吗? | Nǐ chīle yào ma? |
22 | Bạn nên ăn ít thức ăn nhiều dầu mỡ. | 你应该少吃油腻的食物。 | Nǐ yīnggāi shǎo chī yóunì de shíwù. |
23 | Bạn nên ăn nhiều hoa quả và rau củ. | 你应该多吃水果和蔬菜。 | Nǐ yīnggāi duō chī shuǐguǒ hé shūcài. |
24 | Bạn nên cai thuốc lá và rượu. | 你应该戒烟戒酒。 | Nǐ yīnggāi jièyān jiè jiǔ. |
25 | Bạn nên giữ tâm trạng vui vẻ. | 你应该保持心情愉快。 | Nǐ yīnggāi bǎochí xīnqíng yúkuài. |
26 | Bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn. | 你应该多休息。 | Nǐ yīnggāi duō xiūxí. |
27 | Bạn nên tập thể dục. | 你应该锻炼身体。 | Nǐ yīnggāi duànliàn shēntǐ. |
28 | Bạn nên tránh áp lực. | 你应该避免压力。 | Nǐ yīnggāi bìmiǎn yālì. |
29 | Bạn nên tránh bị thương. | 你应该避免受伤。 | Nǐ yīnggāi bìmiǎn shòushāng. |
30 | Bạn nên tránh lạnh và cảm lạnh. | 你应该避免寒冷和受凉。 | Nǐ yīnggāi bìmiǎn hánlěng hé shòuliáng. |
31 | Bạn nên uống nhiều nước hơn. | 你应该多喝水。 | Nǐ yīnggāi duō hē shuǐ. |
32 | Bệnh của tôi có cần phải điều trị bằng cách nhập viện không? | 我的病情是否需要住院治疗? | Wǒ de bìngqíng shìfǒu xūyào zhùyuàn zhìliáo? |
33 | Bệnh viện ở đâu? | 医院在哪里? | Yīyuàn zài nǎlǐ? |
34 | Bụng chân tôi đau. | 我的腿肚子疼。 | Wǒ de tuǐdùzi téng. |
35 | Cả cơ thể tôi đều nóng. | 我浑身发热。 | Wǒ húnshēn fārè. |
36 | Chân tôi bị thương. | 我的脚受伤了。 | Wǒ de jiǎo shòushāngle. |
37 | Cơ thể tôi rất yếu. | 我的身体很虚弱。 | Wǒ de shēntǐ hěn xūruò. |
38 | Dạ dày của tôi rất khó chịu. | 我的胃很不舒服。 | Wǒ de wèi hěn bú shūfú. |
39 | Da tôi có phát ban. | 我的皮肤有红疹。 | Wǒ de pífū yǒu hóng zhěn. |
40 | Da tôi rất khô. | 我的皮肤很干。 | Wǒ de pífū hěn gàn. |
41 | Da tôi rất ngứa. | 我的皮肤很痒。 | Wǒ de pífū hěn yǎng. |
42 | Làm ơn đưa tôi đến bệnh viện. | 请带我去医院。 | Qǐng dài wǒ qù yīyuàn. |
43 | Lưng tôi đau. | 我的背很疼。 | Wǒ de bèi hěn téng. |
44 | Mắt tôi đau. | 我的眼睛很痛。 | Wǒ de yǎnjīng hěn tòng. |
45 | Mắt tôi khô. | 我的眼睛很干。 | Wǒ de yǎnjīng hěn gàn. |
46 | Ngón tay tôi đau đớn. | 我的手指疼痛难忍。 | Wǒ de shǒuzhǐ téngtòng nán rěn. |
47 | Răng của tôi đau. | 我的牙齿很疼。 | Wǒ de yáchǐ hěn téng. |
48 | Sức khỏe là quan trọng nhất. | 健康是最重要的。 | Jiànkāng shì zuì zhòngyào de. |
49 | Tai tôi không thoải mái. | 我的耳朵不舒服。 | Wǒ de ěrduǒ bú shūfú. |
50 | Tâm trạng của tôi không ổn định. | 我的情绪不稳定。 | Wǒ de qíngxù bù wěndìng. |
51 | Tay tôi bị thương. | 我的手受伤了。 | Wǒ de shǒu shòushāngle. |
52 | Thời gian nhập viện là bao lâu? | 住院的时间有多长? | Zhùyuàn de shíjiān yǒu duō zhǎng? |
53 | Thuốc này dùng như thế nào? | 这个药怎么用? | Zhège yào zěnme yòng? |
54 | Tôi bị bệnh rồi. | 我生病了。 | Wǒ shēngbìngle. |
55 | Tôi bị bệnh tim. | 我心脏病。 | Wǒ xīnzàng bìng. |
56 | Tôi bị bệnh. | 我生病了。 | Wǒ shēngbìngle. |
57 | Tôi bị bỏng. | 我烫伤了。 | Wǒ tàngshāngle. |
58 | Tôi bị cảm rồi. | 我感冒了。 | Wǒ gǎnmàole. |
59 | Tôi bị cảm. | 我感冒了。 | Wǒ gǎnmàole. |
60 | Tôi bị dị ứng. | 我有过敏反应。 | Wǒ yǒu guòmǐn fǎnyìng. |
61 | Tôi bị muỗi cắn. | 我被蚊子咬了。 | Wǒ bèi wénzi yǎole. |
62 | Tôi bị ốm. | 我生病了。 | Wǒ shēngbìngle. |
63 | Tôi bị ong đốt. | 我被蜜蜂蜇了。 | Wǒ bèi mìfēng zhēle. |
64 | Tôi bị rắn cắn. | 我被蛇咬了。 | Wǒ bèi shé yǎole. |
65 | Tôi bị sốt. | 我发烧了。 | Wǒ fāshāole. |
66 | Tôi bị táo bón. | 我便秘了。 | Wǒ biànmìle. |
67 | Tôi bị tê tay chân. | 我手脚麻了。 | Wǒ shǒujiǎo mále. |
68 | Tôi bị thương | 我受了伤。 | Wǒ shòule shāng. |
69 | Tôi bị tiêu chảy. | 我拉肚子了。 | Wǒ lādùzile. |
70 | Tôi bị tiểu đường. | 我有糖尿病。 | Wǒ yǒu tángniàobìng. |
71 | Tôi bị trầy xước. | 我摔伤了。 | Wǒ shuāi shāngle. |
72 | Tôi cảm thấy buồn nôn. | 我感到恶心。 | Wǒ gǎndào ěxīn. |
73 | Tôi cảm thấy chóng mặt. | 我感到头晕。 | Wǒ gǎndào tóuyūn. |
74 | Tôi cảm thấy có thứ gì đó trong cổ họng. | 我感觉嗓子里有东西。 | Wǒ gǎnjué sǎngzi li yǒu dōngxī. |
75 | Tôi cảm thấy hoang mang. | 我感到心慌。 | Wǒ gǎndào xīnhuāng. |
76 | Tôi cảm thấy hơi buồn nôn. | 我有点儿恶心。 | Wǒ yǒudiǎn er ěxīn. |
77 | Tôi cảm thấy không được tốt. | 我感觉不太好。 | Wǒ gǎnjué bù tài hǎo. |
78 | Tôi cảm thấy không thoải mái. | 我感觉不舒服。 | Wǒ gǎnjué bú shūfú. |
79 | Tôi cảm thấy ngực nghẹt. | 我感到胸闷。 | Wǒ gǎndào xiōngmèn. |
80 | Tôi cảm thấy rất mệt. | 我感到很累。 | Wǒ gǎndào hěn lèi. |
81 | Tôi cảm thấy rất yếu. | 我觉得很虚弱。 | Wǒ juédé hěn xūruò. |
82 | Tôi cần cai thuốc lá/ cai rượu. | 我需要戒烟/戒酒。 | Wǒ xūyào jièyān/jiè jiǔ. |
83 | Tôi cần chú ý gì trong thời gian nhập viện? | 住院期间我需要注意什么? | Zhùyuàn qíjiān wǒ xūyào zhùyì shénme? |
84 | Tôi cần chú ý vệ sinh cá nhân. | 我需要注意个人卫生。 | Wǒ xūyào zhùyì gèrén wèishēng. |
85 | Tôi cần chuẩn bị gì để nhập viện? | 我需要做哪些准备才能住院? | Wǒ xūyào zuò nǎxiē zhǔnbèi cáinéng zhùyuàn? |
86 | Tôi cần chụp cộng hưởng từ. | 我需要做核磁共振。 | Wǒ xūyào zuò hécí gòngzhèn. |
87 | Tôi cần chụp X-quang. | 我需要拍X光。 | Wǒ xūyào pāi X guāng. |
88 | Tôi cần đến bệnh viện. | 我需要去医院。 | Wǒ xūyào qù yīyuàn. |
89 | Tôi cần đến hiệu thuốc. | 我需要去药店。 | Wǒ xūyào qù yàodiàn. |
90 | Tôi cần đeo khẩu trang. | 我需要戴口罩。 | Wǒ xūyào dài kǒuzhào. |
91 | Tôi cần đi bác sĩ. | 我需要看医生。 | Wǒ xūyào kàn yīshēng. |
92 | Tôi cần đi bệnh viện. | 我需要去医院。 | Wǒ xūyào qù yīyuàn. |
93 | Tôi cần đi khám bác sĩ. | 我需要看医生。 | Wǒ xūyào kàn yīshēng. |
94 | Tôi cần đi khám chữa bệnh. | 我需要去医院做检查。 | Wǒ xūyào qù yīyuàn zuò jiǎnchá. |
95 | Tôi cần điều chỉnh thói quen sống. | 我需要调整生活习惯。 | Wǒ xūyào tiáozhěng shēnghuó xíguàn. |
96 | Tôi cần điều trị bằng vật lý trị liệu không? | 我需要做理疗吗? | Wǒ xūyào zuò lǐliáo ma? |
97 | Tôi cần đơn thuốc không? | 我需要开药方吗? | Wǒ xūyào kāi yàofāng ma? |
98 | Tôi cần dùng sản phẩm chăm sóc sức khỏe không? | 我需要吃保健品吗? | Wǒ xūyào chī bǎojiàn pǐn ma? |
99 | Tôi cần dùng thuốc. | 我需要用药。 | Wǒ xūyào yòngyào. |
100 | Tôi cần được kê đơn thuốc. | 我需要开药。 | Wǒ xūyào kāi yào. |
101 | Tôi cần được tiêm thuốc. | 我需要打针。 | Wǒ xūyào dǎzhēn. |
102 | Tôi cần duy trì lối sống lành mạnh. | 我需要保持健康的生活方式。 | Wǒ xūyào bǎochí jiànkāng de shēnghuó fāngshì. |
103 | Tôi cần giảm căng thẳng. | 我需要减轻压力。 | Wǒ xūyào jiǎnqīng yālì. |
104 | Tôi cần giữ giấc ngủ đầy đủ. | 我需要保持充足的睡眠。 | Wǒ xūyào bǎochí chōngzú de shuìmián. |
105 | Tôi cần kiểm soát chế độ ăn uống. | 我需要控制饮食。 | Wǒ xūyào kòngzhì yǐnshí. |
106 | Tôi cần kiểm tra sức khỏe. | 我需要做身体检查。 | Wǒ xūyào zuò shēntǐ jiǎnchá. |
107 | Tôi cần một đơn thuốc. | 我需要一份处方。 | Wǒ xūyào yī fèn chǔfāng. |
108 | Tôi cần một số thuốc. | 我需要一些药。 | Wǒ xūyào yīxiē yào. |
109 | Tôi cần mua thuốc không? | 我需要买药吗? | Wǒ xū yāo mǎi yào ma? |
110 | Tôi cần nghỉ ngơi. | 我需要休息。 | Wǒ xūyào xiūxí. |
111 | Tôi cần nhập viện điều trị. | 我需要住院治疗。 | Wǒ xūyào zhùyuàn zhìliáo. |
112 | Tôi cần nhập viện ở khoa nào? | 我需要住在哪个科室? | Wǒ xūyào zhù zài nǎge kēshì? |
113 | Tôi cần phải ăn ít hơn. | 我需要少吃点儿。 | Wǒ xūyào shǎo chī diǎn er. |
114 | Tôi cần phải chú ý đến nghỉ ngơi. | 我需要注意休息。 | Wǒ xūyào zhùyì xiūxí. |
115 | Tôi cần phải đến nhà thuốc để mua thuốc. | 我需要去药店买药。 | Wǒ xūyào qù yàodiàn mǎi yào. |
116 | Tôi cần phải đi khám bác sĩ. | 我需要看医生。 | Wǒ xūyào kàn yīshēng. |
117 | Tôi cần phải giảm cân. | 我需要减肥。 | Wǒ xūyào jiǎnféi. |
118 | Tôi cần phải kiểm tra. | 我需要做检查。 | Wǒ xūyào zuò jiǎnchá. |
119 | Tôi cần phải làm CT scan. | 我需要做CT扫描。 | Wǒ xūyào zuò CT sǎomiáo. |
120 | Tôi cần phải nghỉ ngơi. | 我需要休息。 | Wǒ xūyào xiūxí. |
121 | Tôi cần phải nhập viện không? | 我需要住院吗? | Wǒ xūyào zhùyuàn ma? |
122 | Tôi cần phải nhập viện. | 我需要住院。 | Wǒ xūyào zhùyuàn. |
123 | Tôi cần phải phẫu thuật không? | 我需要做手术吗? | Wǒ xūyào zuò shǒushù ma? |
124 | Tôi cần phải phẫu thuật. | 我需要手术。 | Wǒ xūyào shǒushù. |
125 | Tôi cần phải tập thể dục. | 我需要运动。 | Wǒ xūyào yùndòng. |
126 | Tôi cần phải tiêm thuốc. | 我需要打针。 | Wǒ xūyào dǎzhēn. |
127 | Tôi cần phải uống ít rượu hơn. | 我需要少喝点儿酒。 | Wǒ xūyào shǎo hē diǎn er jiǔ. |
128 | Tôi cần phải uống nhiều nước. | 我需要多喝水。 | Wǒ xūyào duō hē shuǐ. |
129 | Tôi cần phải uống thuốc. | 我需要吃药。 | Wǒ xūyào chī yào. |
130 | Tôi cần phẫu thuật. | 我需要做手术。 | Wǒ xūyào zuò shǒushù. |
131 | Tôi cần tăng cường vận động. | 我需要加强锻炼。 | Wǒ xūyào jiāqiáng duànliàn. |
132 | Tôi cần thuốc. | 我需要药。 | Wǒ xūyào yào. |
133 | Tôi cần tiêm thuốc không? | 我需要打针吗? | Wǒ xūyào dǎzhēn ma? |
134 | Tôi cần tiêm vaccin không? | 我需要打疫苗吗? | Wǒ xūyào dǎ yìmiáo ma? |
135 | Tôi cần tiêm vaccine. | 我需要打疫苗。 | Wǒ xūyào dǎ yìmiáo. |
136 | Tôi cần tránh quá tải công việc. | 我需要避免过度劳累。 | Wǒ xūyào bìmiǎn guòdù láolèi. |
137 | Tôi cần tránh tiếp xúc với các chất gây dị ứng. | 我需要避免接触过敏源。 | Wǒ xūyào bìmiǎn jiēchù guòmǐn yuán. |
138 | Tôi cần uống nhiều nước. | 我需要多喝水。 | Wǒ xūyào duō hē shuǐ. |
139 | Tôi cần uống thuốc không? | 我需要吃药吗? | Wǒ xūyào chī yào ma? |
140 | Tôi cần xét nghiệm máu không? | 我需要验血吗? | Wǒ xūyào yàn xiě ma? |
141 | Tôi cần xét nghiệm máu. | 我需要验血。 | Wǒ xūyào yàn xiě. |
142 | Tôi cần xét nghiệm nước tiểu không? | 我需要验尿吗? | Wǒ xūyào yàn niào ma? |
143 | Tôi chảy nước mũi rồi. | 我流鼻涕了。 | Wǒ liú bítìle. |
144 | Tôi chảy nước mũi. | 我流鼻涕。 | Wǒliú bítì. |
145 | Tôi chóng mặt. | 我头晕。 | Wǒ tóuyūn. |
146 | Tôi có cần điều trị tại bệnh viện không? | 我需要住院治疗吗? | Wǒ xūyào zhùyuàn zhìliáo ma? |
147 | Tôi có cần phải nhập viện không? | 我是否需要住院? | Wǒ shìfǒu xūyào zhùyuàn? |
148 | Tôi có cần phải phẫu thuật không? | 我需要做手术吗? | Wǒ xūyào zuò shǒushù ma? |
149 | Tôi có cần tiêm không? | 我需要打针吗? | Wǒ xūyào dǎzhēn ma? |
150 | Tôi có cần xét nghiệm không? | 我需要化验吗? | Wǒ xūyào huàyàn ma? |
151 | Tôi có chút buồn nôn. | 我有点恶心。 | Wǒ yǒudiǎn ěxīn. |
152 | Tôi có chút chóng mặt. | 我有点晕。 | Wǒ yǒudiǎn yūn. |
153 | Tôi có chút sốt. | 我有点发烧。 | Wǒ yǒudiǎn fāshāo. |
154 | Tôi cơ thể không ổn định. | 我身体不舒服。 | Wǒ shēntǐ bú shūfú. |
155 | Tôi đã bị trật khớp. | 我扭伤了。 | Wǒ niǔshāngle. |
156 | Tôi đã chảy nước mũi mấy ngày rồi. | 我流了好几天鼻涕了。 | Wǒliúle hǎo jǐ tiān bítìle. |
157 | Tôi đã hắt hơi. | 我打喷嚏了。 | Wǒ dǎ pēntìle. |
158 | Tôi đã mất ý thức. | 我失去意识了。 | Wǒ shīqù yìshíle. |
159 | Tôi đã ngã. | 我摔倒了。 | Wǒ shuāi dǎo le. |
160 | Tôi đã ngất. | 我晕倒了。 | Wǒ yūn dǎo le. |
161 | Tôi đã nôn. | 我吐了。 | Wǒ tǔle. |
162 | Tôi đang chảy máu. | 我流血了。 | Wǒliúxuèle. |
163 | Tôi đau bụng. | 我肚子痛。 | Wǒ dùzi tòng. |
164 | Tôi đau cổ họng. | 我嗓子疼。 | Wǒ sǎngzi téng. |
165 | Tôi đau dạ dày. | 我胃疼。 | Wǒ wèi téng. |
166 | Tôi đau đầu một chút. | 我有点头疼。 | Wǒ yǒudiǎn tóuténg. |
167 | Tôi đau đầu. | 我头痛。 | Wǒ tóutòng. |
168 | Tôi đau đầu/ sốt/ đau họng/ đau bụng. | 我头疼/发烧/喉咙痛/肚子痛。 | Wǒ tóuténg/fāshāo/hóulóng tòng/dùzi tòng. |
169 | Tôi đau họng. | 我喉咙痛。 | Wǒ hóulóng tòng. |
170 | Tôi đau răng. | 我牙疼。 | Wǒ yá téng. |
171 | Tôi hắt hơi. | 我打喷嚏。 | Wǒ dǎ pēntì. |
172 | Tôi ho đã vài ngày rồi. | 我咳嗽了好几天了。 | Wǒ késòule hǎo jǐ tiānle. |
173 | Tôi ho một chút. | 我有些咳嗽。 | Wǒ yǒuxiē késòu. |
174 | Tôi ho và chảy nước mũi một chút. | 我有点咳嗽和流鼻涕。 | Wǒ yǒudiǎn késòu hé liú bítì. |
175 | Tôi ho. | 我咳嗽了。 | Wǒ késòule. |
176 | Tôi không có cảm giác đói. | 我胃口不好。 | Wǒ wèikǒu bù hǎo. |
177 | Tôi không muốn nhập viện, có phương pháp điều trị nào khác không? | 我不想住院,有没有其他方法治疗? | Wǒ bùxiǎng zhùyuàn, yǒu méiyǒu qítā fāngfǎ zhìliáo? |
178 | Tôi liên tục hắt xì hơi. | 我不停地打喷嚏。 | Wǒ bù tíng de dǎ pēntì. |
179 | Tôi mất ngủ rồi. | 我失眠了。 | Wǒ shīmiánle. |
180 | Tôi mất ngủ. | 我失眠了。 | Wǒ shīmiánle. |
181 | Tôi muốn đi hiệu thuốc. | 我要去药店。 | Wǒ yào qù yàodiàn. |
182 | Tôi muốn nôn. | 我想吐。 | Wǒ xiǎng tǔ. |
183 | Tôi rất mệt. | 我很累。 | Wǒ hěn lèi. |
184 | Tôi sốt rồi. | 我发烧了。 | Wǒ fāshāole. |
185 | Vết thương của tôi cần được khâu lại. | 我的伤口需要缝合。 | Wǒ de shāngkǒu xūyào fénghé. |
186 | Vui lòng cho tôi một ít kháng sinh. | 请给我一些抗生素。 | Qǐng gěi wǒ yīxiē kàngshēngsù. |
187 | Vui lòng cho tôi một ít thuốc cảm. | 请给我一些感冒药。 | Qǐng gěi wǒ yīxiē gǎnmào yào. |
188 | Vui lòng cho tôi một ít thuốc giảm đau. | 请给我一些止痛药。 | Qǐng gěi wǒ yīxiē zhǐtòng yào. |
189 | Xin hỏi tôi cần phải nhập viện không? | 请问我需不需要住院? | Qǐngwèn wǒ xū bù xūyào zhùyuàn? |
Trên đây là toàn bộ bảng tổng hợp 189 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe. Các bạn hãy cố gắng dành ra mỗi ngày ít nhất 2 tiếng đồng hồ để học dần 189 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe ở trên nhé.
Bài giảng tổng hợp 189 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe vừa cung cấp cho chúng ta khá nhiều cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản rất thiết thực và hàng loạt từ vựng tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề.
Bạn nào cần hỏi gì thêm về bài giảng 189 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe thì hãy giơ tay phát biểu ngay trên lớp nhé.
Nếu như không còn ai đưa ra câu hỏi nào nữa cho bài giảng 189 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe thì Thầy Vũ sẽ kết thúc bài học hôm nay tại đây và hẹn gặp lại các bạn học viên vào ngày mai.