Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe

Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe là giáo án bài giảng trực tuyến tiếp theo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website học tiếng Trung online miễn phí mỗi ngày của trung tâm tiếng Trung ChineMaster.

0
7553
Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
5/5 - (1 bình chọn)

Tổng hợp 189 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe

Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe là giáo án bài giảng trực tuyến tiếp theo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website học tiếng Trung online miễn phí mỗi ngày của trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Trong bài giảng này Thầy Vũ sẽ tổng hợp 189 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe rất thông dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Các bạn chú ý luyện tập gõ tiếng Trung hàng ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin để tăng cường khả năng học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nhé.

Download sogou

Các bạn xem giáo án bài giảng 189 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe của Thầy Vũ mà chưa nắm rõ được kết cấu ngữ pháp tiếng Trung ở phần nào thì hãy liên hệ hoặc là trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung hoctiengtrungonline.org nhé.

Sau đây chúng ta sẽ đi vào phần nội dung chính của giáo án về tổng hợp 189 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe.

Tổng hợp 189 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Bác sĩ nói tôi cần phải nhập viện để điều trị.医生说我需要住院治疗。Yīshēng shuō wǒ xūyào zhùyuàn zhìliáo.
2Bạn bị đau ở đâu?你哪里不舒服? Nǐ nǎlǐ bú shūfú? 
3Bạn cảm thấy như thế nào?你感觉怎么样?Nǐ gǎnjué zěnme yàng?
4Bạn cảm thấy thế nào?你感觉怎么样? Nǐ gǎnjué zěnme yàng? 
5Bạn cần bảo vệ bản thân.你需要保护好自己。  Nǐ xūyào bǎohù hǎo zìjǐ.  
6Bạn cần chú ý nghỉ ngơi.你需要注意休息。 Nǐ xūyào zhùyì xiūxí. 
7Bạn cần đi khám bác sĩ không?你需要看医生吗?  Nǐ xūyào kàn yīshēng ma?  
8Bạn cần giữ vệ sinh tốt.你需要保持良好的卫生习惯。  Nǐ xūyào bǎochí liánghǎo de wèishēng xíguàn.  
9Bạn cần kiểm tra định kỳ.你需要定期复查。  Nǐ xūyào dìngqí fùchá.  
10Bạn cần mua thuốc không?你需要开药吗?  Nǐ xūyào kāi yào ma?  
11Bạn cần nghỉ mấy ngày.你需要休息几天。  Nǐ xūyào xiūxí jǐ tiān.  
12Bạn cần phải đi khám sức khỏe.你需要去做体检。  Nǐ xūyào qù zuò tǐjiǎn.  
13Bạn cần phải kiểm tra không?你需要做检查吗?  Nǐ xūyào zuò jiǎnchá ma?  
14Bạn cần phải nhập viện không?你需要住院吗?  Nǐ xūyào zhùyuàn ma?  
15Bạn cần phải phẫu thuật không?你需要做手术吗?  Nǐ xūyào zuò shǒushù ma?  
16Bạn cần tiêm phòng không?你需要打针吗?  Nǐ xūyào dǎzhēn ma?  
17Bạn cần uống thuốc đúng giờ.你需要按时服药。  Nǐ xūyào ànshí fúyào.  
18Bạn có bảo hiểm y tế không?你有医疗保险吗?Nǐ yǒu yīliáo bǎoxiǎn ma?
19Bạn có bị bệnh không?你生病了吗?  Nǐ shēngbìngle ma?  
20Bạn có thể kê đơn thuốc được không?你可以开处方药吗?Nǐ kěyǐ kāi chǔfāngyào ma?
21Bạn đã uống thuốc chưa?你吃了药吗?  Nǐ chīle yào ma?  
22Bạn nên ăn ít thức ăn nhiều dầu mỡ.你应该少吃油腻的食物。  Nǐ yīnggāi shǎo chī yóunì de shíwù.  
23Bạn nên ăn nhiều hoa quả và rau củ.你应该多吃水果和蔬菜。  Nǐ yīnggāi duō chī shuǐguǒ hé shūcài.  
24Bạn nên cai thuốc lá và rượu.你应该戒烟戒酒。  Nǐ yīnggāi jièyān jiè jiǔ.  
25Bạn nên giữ tâm trạng vui vẻ.你应该保持心情愉快。  Nǐ yīnggāi bǎochí xīnqíng yúkuài.  
26Bạn nên nghỉ ngơi nhiều hơn.你应该多休息。  Nǐ yīnggāi duō xiūxí.  
27Bạn nên tập thể dục.你应该锻炼身体。  Nǐ yīnggāi duànliàn shēntǐ.  
28Bạn nên tránh áp lực.你应该避免压力。  Nǐ yīnggāi bìmiǎn yālì.  
29Bạn nên tránh bị thương.你应该避免受伤。  Nǐ yīnggāi bìmiǎn shòushāng.  
30Bạn nên tránh lạnh và cảm lạnh.你应该避免寒冷和受凉。  Nǐ yīnggāi bìmiǎn hánlěng hé shòuliáng.  
31Bạn nên uống nhiều nước hơn.你应该多喝水。  Nǐ yīnggāi duō hē shuǐ.  
32Bệnh của tôi có cần phải điều trị bằng cách nhập viện không?我的病情是否需要住院治疗?Wǒ de bìngqíng shìfǒu xūyào zhùyuàn zhìliáo?
33Bệnh viện ở đâu?医院在哪里?Yīyuàn zài nǎlǐ?
34Bụng chân tôi đau.我的腿肚子疼。Wǒ de tuǐdùzi téng.
35Cả cơ thể tôi đều nóng.我浑身发热。Wǒ húnshēn fārè.
36Chân tôi bị thương.我的脚受伤了。Wǒ de jiǎo shòushāngle.
37Cơ thể tôi rất yếu.我的身体很虚弱。Wǒ de shēntǐ hěn xūruò.
38Dạ dày của tôi rất khó chịu.我的胃很不舒服。Wǒ de wèi hěn bú shūfú.
39Da tôi có phát ban.我的皮肤有红疹。Wǒ de pífū yǒu hóng zhěn.
40Da tôi rất khô.我的皮肤很干。Wǒ de pífū hěn gàn.
41Da tôi rất ngứa.我的皮肤很痒。Wǒ de pífū hěn yǎng.
42Làm ơn đưa tôi đến bệnh viện.请带我去医院。Qǐng dài wǒ qù yīyuàn.
43Lưng tôi đau.我的背很疼。Wǒ de bèi hěn téng.
44Mắt tôi đau.我的眼睛很痛。Wǒ de yǎnjīng hěn tòng.
45Mắt tôi khô.我的眼睛很干。Wǒ de yǎnjīng hěn gàn.
46Ngón tay tôi đau đớn.我的手指疼痛难忍。Wǒ de shǒuzhǐ téngtòng nán rěn.
47Răng của tôi đau.我的牙齿很疼。Wǒ de yáchǐ hěn téng.
48Sức khỏe là quan trọng nhất.健康是最重要的。Jiànkāng shì zuì zhòngyào de.
49Tai tôi không thoải mái.我的耳朵不舒服。Wǒ de ěrduǒ bú shūfú.
50Tâm trạng của tôi không ổn định.我的情绪不稳定。Wǒ de qíngxù bù wěndìng.
51Tay tôi bị thương.我的手受伤了。Wǒ de shǒu shòushāngle.
52Thời gian nhập viện là bao lâu?住院的时间有多长?Zhùyuàn de shíjiān yǒu duō zhǎng?
53Thuốc này dùng như thế nào?这个药怎么用?Zhège yào zěnme yòng?
54Tôi bị bệnh rồi.我生病了。 Wǒ shēngbìngle. 
55Tôi bị bệnh tim.我心脏病。Wǒ xīnzàng bìng.
56Tôi bị bệnh.我生病了。Wǒ shēngbìngle.
57Tôi bị bỏng.我烫伤了。Wǒ tàngshāngle.
58Tôi bị cảm rồi.我感冒了。 Wǒ gǎnmàole. 
59Tôi bị cảm.我感冒了。Wǒ gǎnmàole.
60Tôi bị dị ứng.我有过敏反应。Wǒ yǒu guòmǐn fǎnyìng.
61Tôi bị muỗi cắn.我被蚊子咬了。Wǒ bèi wénzi yǎole.
62Tôi bị ốm.我生病了。Wǒ shēngbìngle.
63Tôi bị ong đốt.我被蜜蜂蜇了。Wǒ bèi mìfēng zhēle.
64Tôi bị rắn cắn.我被蛇咬了。Wǒ bèi shé yǎole.
65Tôi bị sốt.我发烧了。Wǒ fāshāole.
66Tôi bị táo bón.我便秘了。Wǒ biànmìle.
67Tôi bị tê tay chân.我手脚麻了。Wǒ shǒujiǎo mále.
68Tôi bị thương我受了伤。Wǒ shòule shāng.
69Tôi bị tiêu chảy.我拉肚子了。Wǒ lādùzile.
70Tôi bị tiểu đường.我有糖尿病。Wǒ yǒu tángniàobìng.
71Tôi bị trầy xước.我摔伤了。Wǒ shuāi shāngle.
72Tôi cảm thấy buồn nôn.我感到恶心。Wǒ gǎndào ěxīn.
73Tôi cảm thấy chóng mặt.我感到头晕。Wǒ gǎndào tóuyūn.
74Tôi cảm thấy có thứ gì đó trong cổ họng.我感觉嗓子里有东西。Wǒ gǎnjué sǎngzi li yǒu dōngxī.
75Tôi cảm thấy hoang mang.我感到心慌。Wǒ gǎndào xīnhuāng.
76Tôi cảm thấy hơi buồn nôn.我有点儿恶心。Wǒ yǒudiǎn er ěxīn.
77Tôi cảm thấy không được tốt.我感觉不太好。Wǒ gǎnjué bù tài hǎo.
78Tôi cảm thấy không thoải mái.我感觉不舒服。Wǒ gǎnjué bú shūfú.
79Tôi cảm thấy ngực nghẹt.我感到胸闷。Wǒ gǎndào xiōngmèn.
80Tôi cảm thấy rất mệt.我感到很累。Wǒ gǎndào hěn lèi.
81Tôi cảm thấy rất yếu.我觉得很虚弱。Wǒ juédé hěn xūruò.
82Tôi cần cai thuốc lá/ cai rượu.我需要戒烟/戒酒。Wǒ xūyào jièyān/jiè jiǔ.
83Tôi cần chú ý gì trong thời gian nhập viện?住院期间我需要注意什么?Zhùyuàn qíjiān wǒ xūyào zhùyì shénme?
84Tôi cần chú ý vệ sinh cá nhân.我需要注意个人卫生。Wǒ xūyào zhùyì gèrén wèishēng.
85Tôi cần chuẩn bị gì để nhập viện?我需要做哪些准备才能住院?Wǒ xūyào zuò nǎxiē zhǔnbèi cáinéng zhùyuàn?
86Tôi cần chụp cộng hưởng từ.我需要做核磁共振。Wǒ xūyào zuò hécí gòngzhèn.
87Tôi cần chụp X-quang.我需要拍X光。Wǒ xūyào pāi X guāng.
88Tôi cần đến bệnh viện.我需要去医院。Wǒ xūyào qù yīyuàn.
89Tôi cần đến hiệu thuốc.我需要去药店。Wǒ xūyào qù yàodiàn.
90Tôi cần đeo khẩu trang.我需要戴口罩。Wǒ xūyào dài kǒuzhào.
91Tôi cần đi bác sĩ.我需要看医生。Wǒ xūyào kàn yīshēng.
92Tôi cần đi bệnh viện.我需要去医院。 Wǒ xūyào qù yīyuàn. 
93Tôi cần đi khám bác sĩ.我需要看医生。Wǒ xūyào kàn yīshēng.
94Tôi cần đi khám chữa bệnh.我需要去医院做检查。Wǒ xūyào qù yīyuàn zuò jiǎnchá.
95Tôi cần điều chỉnh thói quen sống.我需要调整生活习惯。Wǒ xūyào tiáozhěng shēnghuó xíguàn.
96Tôi cần điều trị bằng vật lý trị liệu không?我需要做理疗吗? Wǒ xūyào zuò lǐliáo ma? 
97Tôi cần đơn thuốc không?我需要开药方吗? Wǒ xūyào kāi yàofāng ma? 
98Tôi cần dùng sản phẩm chăm sóc sức khỏe không?我需要吃保健品吗? Wǒ xūyào chī bǎojiàn pǐn ma? 
99Tôi cần dùng thuốc.我需要用药。Wǒ xūyào yòngyào.
100Tôi cần được kê đơn thuốc.我需要开药。Wǒ xūyào kāi yào.
101Tôi cần được tiêm thuốc.我需要打针。Wǒ xūyào dǎzhēn.
102Tôi cần duy trì lối sống lành mạnh.我需要保持健康的生活方式。Wǒ xūyào bǎochí jiànkāng de shēnghuó fāngshì.
103Tôi cần giảm căng thẳng.我需要减轻压力。Wǒ xūyào jiǎnqīng yālì.
104Tôi cần giữ giấc ngủ đầy đủ.我需要保持充足的睡眠。Wǒ xūyào bǎochí chōngzú de shuìmián.
105Tôi cần kiểm soát chế độ ăn uống.我需要控制饮食。Wǒ xūyào kòngzhì yǐnshí.
106Tôi cần kiểm tra sức khỏe.我需要做身体检查。Wǒ xūyào zuò shēntǐ jiǎnchá.
107Tôi cần một đơn thuốc.我需要一份处方。Wǒ xūyào yī fèn chǔfāng.
108Tôi cần một số thuốc.我需要一些药。Wǒ xūyào yīxiē yào.
109Tôi cần mua thuốc không?我需要买药吗? Wǒ xū yāo mǎi yào ma? 
110Tôi cần nghỉ ngơi.我需要休息。Wǒ xūyào xiūxí.
111Tôi cần nhập viện điều trị.我需要住院治疗。Wǒ xūyào zhùyuàn zhìliáo.
112Tôi cần nhập viện ở khoa nào?我需要住在哪个科室?Wǒ xūyào zhù zài nǎge kēshì?
113Tôi cần phải ăn ít hơn.我需要少吃点儿。Wǒ xūyào shǎo chī diǎn er.
114Tôi cần phải chú ý đến nghỉ ngơi.我需要注意休息。Wǒ xūyào zhùyì xiūxí.
115Tôi cần phải đến nhà thuốc để mua thuốc.我需要去药店买药。Wǒ xūyào qù yàodiàn mǎi yào.
116Tôi cần phải đi khám bác sĩ.我需要看医生。Wǒ xūyào kàn yīshēng.
117Tôi cần phải giảm cân.我需要减肥。Wǒ xūyào jiǎnféi.
118Tôi cần phải kiểm tra.我需要做检查。Wǒ xūyào zuò jiǎnchá.
119Tôi cần phải làm CT scan.我需要做CT扫描。Wǒ xūyào zuò CT sǎomiáo.
120Tôi cần phải nghỉ ngơi.我需要休息。Wǒ xūyào xiūxí.
121Tôi cần phải nhập viện không?我需要住院吗?Wǒ xūyào zhùyuàn ma?
122Tôi cần phải nhập viện.我需要住院。Wǒ xūyào zhùyuàn.
123Tôi cần phải phẫu thuật không?我需要做手术吗?Wǒ xūyào zuò shǒushù ma?
124Tôi cần phải phẫu thuật.我需要手术。Wǒ xūyào shǒushù.
125Tôi cần phải tập thể dục.我需要运动。Wǒ xūyào yùndòng.
126Tôi cần phải tiêm thuốc.我需要打针。Wǒ xūyào dǎzhēn.
127Tôi cần phải uống ít rượu hơn.我需要少喝点儿酒。Wǒ xūyào shǎo hē diǎn er jiǔ.
128Tôi cần phải uống nhiều nước.我需要多喝水。Wǒ xūyào duō hē shuǐ.
129Tôi cần phải uống thuốc.我需要吃药。Wǒ xūyào chī yào.
130Tôi cần phẫu thuật.我需要做手术。Wǒ xūyào zuò shǒushù.
131Tôi cần tăng cường vận động.我需要加强锻炼。Wǒ xūyào jiāqiáng duànliàn.
132Tôi cần thuốc.我需要药。Wǒ xūyào yào.
133Tôi cần tiêm thuốc không?我需要打针吗? Wǒ xūyào dǎzhēn ma? 
134Tôi cần tiêm vaccin không?我需要打疫苗吗?Wǒ xūyào dǎ yìmiáo ma?
135Tôi cần tiêm vaccine.我需要打疫苗。Wǒ xūyào dǎ yìmiáo.
136Tôi cần tránh quá tải công việc.我需要避免过度劳累。Wǒ xūyào bìmiǎn guòdù láolèi.
137Tôi cần tránh tiếp xúc với các chất gây dị ứng.我需要避免接触过敏源。Wǒ xūyào bìmiǎn jiēchù guòmǐn yuán.
138Tôi cần uống nhiều nước.我需要多喝水。Wǒ xūyào duō hē shuǐ.
139Tôi cần uống thuốc không?我需要吃药吗?Wǒ xūyào chī yào ma?
140Tôi cần xét nghiệm máu không?我需要验血吗? Wǒ xūyào yàn xiě ma? 
141Tôi cần xét nghiệm máu.我需要验血。Wǒ xūyào yàn xiě.
142Tôi cần xét nghiệm nước tiểu không?我需要验尿吗? Wǒ xūyào yàn niào ma? 
143Tôi chảy nước mũi rồi.我流鼻涕了。Wǒ liú bítìle.
144Tôi chảy nước mũi.我流鼻涕。Wǒliú bítì.
145Tôi chóng mặt.我头晕。Wǒ tóuyūn.
146Tôi có cần điều trị tại bệnh viện không?我需要住院治疗吗?Wǒ xūyào zhùyuàn zhìliáo ma?
147Tôi có cần phải nhập viện không?我是否需要住院?Wǒ shìfǒu xūyào zhùyuàn?
148Tôi có cần phải phẫu thuật không?我需要做手术吗? Wǒ xūyào zuò shǒushù ma? 
149Tôi có cần tiêm không?我需要打针吗?Wǒ xūyào dǎzhēn ma?
150Tôi có cần xét nghiệm không?我需要化验吗?Wǒ xūyào huàyàn ma?
151Tôi có chút buồn nôn.我有点恶心。 Wǒ yǒudiǎn ěxīn. 
152Tôi có chút chóng mặt.我有点晕。Wǒ yǒudiǎn yūn.
153Tôi có chút sốt.我有点发烧。Wǒ yǒudiǎn fāshāo.
154Tôi cơ thể không ổn định.我身体不舒服。 Wǒ shēntǐ bú shūfú. 
155Tôi đã bị trật khớp.我扭伤了。Wǒ niǔshāngle.
156Tôi đã chảy nước mũi mấy ngày rồi.我流了好几天鼻涕了。Wǒliúle hǎo jǐ tiān bítìle.
157Tôi đã hắt hơi.我打喷嚏了。Wǒ dǎ pēntìle.
158Tôi đã mất ý thức.我失去意识了。Wǒ shīqù yìshíle.
159Tôi đã ngã.我摔倒了。Wǒ shuāi dǎo le.
160Tôi đã ngất.我晕倒了。Wǒ yūn dǎo le.
161Tôi đã nôn.我吐了。Wǒ tǔle.
162Tôi đang chảy máu.我流血了。Wǒliúxuèle.
163Tôi đau bụng.我肚子痛。Wǒ dùzi tòng.
164Tôi đau cổ họng.我嗓子疼。Wǒ sǎngzi téng.
165Tôi đau dạ dày.我胃疼。Wǒ wèi téng.
166Tôi đau đầu một chút.我有点头疼。Wǒ yǒudiǎn tóuténg.
167Tôi đau đầu.我头痛。Wǒ tóutòng.
168Tôi đau đầu/ sốt/ đau họng/ đau bụng.我头疼/发烧/喉咙痛/肚子痛。Wǒ tóuténg/fāshāo/hóulóng tòng/dùzi tòng.
169Tôi đau họng.我喉咙痛。Wǒ hóulóng tòng.
170Tôi đau răng.我牙疼。Wǒ yá téng.
171Tôi hắt hơi.我打喷嚏。Wǒ dǎ pēntì.
172Tôi ho đã vài ngày rồi.我咳嗽了好几天了。Wǒ késòule hǎo jǐ tiānle.
173Tôi ho một chút.我有些咳嗽。Wǒ yǒuxiē késòu.
174Tôi ho và chảy nước mũi một chút.我有点咳嗽和流鼻涕。Wǒ yǒudiǎn késòu hé liú bítì.
175Tôi ho.我咳嗽了。Wǒ késòule.
176Tôi không có cảm giác đói.我胃口不好。Wǒ wèikǒu bù hǎo.
177Tôi không muốn nhập viện, có phương pháp điều trị nào khác không?我不想住院,有没有其他方法治疗?Wǒ bùxiǎng zhùyuàn, yǒu méiyǒu qítā fāngfǎ zhìliáo?
178Tôi liên tục hắt xì hơi.我不停地打喷嚏。Wǒ bù tíng de dǎ pēntì.
179Tôi mất ngủ rồi.我失眠了。Wǒ shīmiánle.
180Tôi mất ngủ.我失眠了。Wǒ shīmiánle.
181Tôi muốn đi hiệu thuốc.我要去药店。Wǒ yào qù yàodiàn.
182Tôi muốn nôn.我想吐。Wǒ xiǎng tǔ.
183Tôi rất mệt.我很累。Wǒ hěn lèi.
184Tôi sốt rồi.我发烧了。 Wǒ fāshāole. 
185Vết thương của tôi cần được khâu lại.我的伤口需要缝合。Wǒ de shāngkǒu xūyào fénghé.
186Vui lòng cho tôi một ít kháng sinh.请给我一些抗生素。Qǐng gěi wǒ yīxiē kàngshēngsù.
187Vui lòng cho tôi một ít thuốc cảm.请给我一些感冒药。Qǐng gěi wǒ yīxiē gǎnmào yào.
188Vui lòng cho tôi một ít thuốc giảm đau.请给我一些止痛药。Qǐng gěi wǒ yīxiē zhǐtòng yào.
189Xin hỏi tôi cần phải nhập viện không?请问我需不需要住院?Qǐngwèn wǒ xū bù xūyào zhùyuàn?

Trên đây là toàn bộ bảng tổng hợp 189 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe. Các bạn hãy cố gắng dành ra mỗi ngày ít nhất 2 tiếng đồng hồ để học dần 189 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe ở trên nhé.

Bài giảng tổng hợp 189 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe vừa cung cấp cho chúng ta khá nhiều cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản rất thiết thực và hàng loạt từ vựng tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề.

Bạn nào cần hỏi gì thêm về bài giảng 189 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe thì hãy giơ tay phát biểu ngay trên lớp nhé.

Nếu như không còn ai đưa ra câu hỏi nào nữa cho bài giảng 189 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Sức khỏe thì Thầy Vũ sẽ kết thúc bài học hôm nay tại đây và hẹn gặp lại các bạn học viên vào ngày mai.