Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Thuế Kiểm toán
Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Thuế Kiểm toán là nội dung giáo án bài giảng trực tuyến tiếp theo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn. Các bạn xem giáo án bài giảng này của Thầy Vũ mà có bất kỳ kiến thức nào chưa nắm vững thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum diễn đàn tiếng Trung ChineMaster nhé.
Bạn nào muốn tham gia các khóa học tiếng Trung Kế toán hay còn gọi là khóa học Kế toán tiếng Trung của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ thì hãy liên hệ sớm trước với Thầy Vũ 090 468 4983 nhé.
Để học thật nhanh các mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề kế toán thuế kiểm toán thuế thì các bạn cần tăng cường luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính hàng ngày bằng bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin nhé.
Sau đây là nội dung chi tiết giáo án bài giảng về các Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Thuế Kiểm toán.
Tổng hợp 191 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Thuế Kiểm toán
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Anh/chị có thể cung cấp một bản hóa đơn không? | 您能提供一份收据吗? | Nín néng tígōng yī fèn shōujù ma? |
2 | Bạn cần cung cấp những thông tin gì để đăng ký hỗ trợ tài chính? | 你需要提供什么信息才能申请财务支持? | Nǐ xūyào tígōng shénme xìnxī cáinéng shēnqǐng cáiwù zhīchí? |
3 | Bạn có thể cấp hóa đơn cho giao dịch này không? | 你能为这笔交易开具一张发票吗? | Nǐ néng wéi zhè bǐ jiāoyì kāijù yī zhāng fāpiào ma? |
4 | Bạn có thể giúp tôi hiểu các con số trên báo cáo này không? | 你能帮我了解这个报表上的数字吗? | Nǐ néng bāng wǒ liǎojiě zhège bàobiǎo shàng de shùzì ma? |
5 | Bạn có thể giúp tôi kiểm tra hoá đơn này được không? | 你能帮我审核这个账单吗? | Nǐ néng bāng wǒ shěnhé zhège zhàngdān ma? |
6 | Bạn có thể giúp tôi sắp xếp các tài khoản này được không? | 你能帮我理清这些账目吗? | Nǐ néng bāng wǒ lǐ qīng zhèxiē zhàngmù ma? |
7 | Bạn có thể giúp tôi tìm số dư tài khoản này không? | 你能帮我查找这个账户的余额吗? | Nǐ néng bāng wǒ cházhǎo zhège zhànghù de yú’é ma? |
8 | Bảng cân đối tài khoản hiển thị tình hình tài chính của công ty. | 资产负债表显示公司的财务状况。 | Zīchǎn fùzhài biǎo xiǎnshì gōngsī de cáiwù zhuàngkuàng. |
9 | Bảng kế toán của tháng này đã sẵn sàng chưa? | 这个月的财务报表准备好了吗? | Zhège yuè de cáiwù bàobiǎo zhǔnbèi hǎole ma? |
10 | Báo cáo của tôi có một số vấn đề. | 我的报告出了一些问题。 | Wǒ de bàogào chūle yīxiē wèntí. |
11 | Báo cáo này cần được cải tiến. | 这份报告需要改进。 | Zhè fèn bàogào xūyào gǎijìn. |
12 | Báo cáo này cần được kiểm toán. | 这份报告需要被审计。 | Zhè fèn bàogào xūyào bèi shěnjì. |
13 | Báo cáo này cho thấy rằng thu nhập của chúng ta đã tăng. | 这个报告显示我们的收入已经增加了。 | Zhège bàogào xiǎnshì wǒmen de shōurù yǐjīng zēngjiāle. |
14 | Báo cáo tài chính này đã được nộp cho cục thuế. | 这些财务报告已经提交给税务局。 | Zhèxiē cáiwù bàogào yǐjīng tíjiāo gěi shuìwù jú. |
15 | Bên công ty anh/chị có bao nhiêu kế toán viên? | 你们公司有几个会计师? | Nǐmen gōngsī yǒu jǐ gè kuàijìshī? |
16 | Bộ phận tài chính cần xem xét định kỳ các khoản thu chi. | 财务部门需要定期审查账目。 | Cáiwù bùmén xūyào dìngqí shěnchá zhàngmù. |
17 | Các chi phí này cần được tính toán. | 这些开支需要进行核算。 | Zhèxiē kāizhī xūyào jìnxíng hésuàn. |
18 | Các đơn xin chi trả này phải được phê duyệt trước khi được chấp thuận. | 这些报销申请需要经过审核才能批准。 | Zhèxiē bàoxiāo shēnqǐng xūyào jīngguò shěnhé cáinéng pīzhǔn. |
19 | Các hóa đơn này cần được giữ bao lâu? | 这些发票需要保留多久? | Zhèxiē fāpiào xūyào bǎoliú duōjiǔ? |
20 | Các khoản chi phí này phải tuân thủ chính sách của công ty. | 这些支出必须符合公司政策。 | Zhèxiē zhīchū bìxū fúhé gōngsī zhèngcè. |
21 | Chi phí này cần được huỷ bỏ. | 这笔费用需要被核销。 | Zhè bǐ fèiyòng xūyào bèi hé xiāo. |
22 | Chi phí này cần được tính vào chi phí sản xuất. | 这笔费用需要在成本中计算进去。 | Zhè bǐ fèiyòng xūyào zài chéngběn zhòng jìsuàn jìnqù. |
23 | Chi phí này có cần trả thuế không? | 这笔费用需要扣除税款吗? | Zhè bǐ fèiyòng xūyào kòuchú shuì kuǎn ma? |
24 | Chi phí này có thuế giá trị gia tăng không? | 这笔费用需要进项税吗? | Zhè bǐ fèiyòng xūyào jìnxiàng shuì ma? |
25 | Cho hỏi công ty có ngân sách không? | 请问公司有没有预算? | Qǐngwèn gōngsī yǒu méiyǒu yùsuàn? |
26 | Chúng ta cần bổ sung một số khoản mục chi phí để nâng cao lợi nhuận của công ty. | 我们需要增加一些成本条目来提高公司的利润。 | Wǒmen xūyào zēngjiā yīxiē chéngběn tiáomù lái tígāo gōngsī de lìrùn. |
27 | Chúng ta cần cập nhật bảng cân đối tài khoản. | 我们需要更新一下我们的资产负债表。 | Wǒmen xūyào gēngxīn yīxià wǒmen de zīchǎn fùzhài biǎo. |
28 | Chúng ta cần cập nhật thông tin tài khoản của khách hàng này. | 我们需要更新这个客户的账户信息。 | Wǒmen xūyào gēngxīn zhège kèhù de zhànghù xìnxī. |
29 | Chúng ta cần chuẩn bị một ngân sách để đảm bảo chi phí và thu nhập của chúng ta cân bằng. | 我们需要准备一个预算,以确保我们的支出和收入保持平衡。 | Wǒmen xūyào zhǔnbèi yīgè yùsuàn, yǐ quèbǎo wǒmen de zhīchū hé shōurù bǎochí pínghéng. |
30 | Chúng ta cần đảm bảo biểu mẫu khai thuế của chúng ta chính xác và không có sai sót. | 我们需要确保我们的报税申报表格准确无误。 | Wǒmen xūyào quèbǎo wǒmen de bàoshuì shēnbàobiǎogé zhǔnquè wúwù. |
31 | Chúng ta cần đánh giá bảng cân đối tài khoản của chúng ta. | 我们需要评估我们的资产负债表。 | Wǒmen xūyào pínggū wǒmen de zīchǎn fùzhài biǎo. |
32 | Chúng ta cần giám sát dòng tiền mặt của chúng ta tốt hơn. | 我们需要更好地监控我们的现金流。 | Wǒmen xūyào gèng hǎo de jiānkòng wǒmen de xiànjīn liú. |
33 | Chúng ta cần kiểm toán. | 我们需要进行审计。 | Wǒmen xūyào jìnxíng shěnjì. |
34 | Chúng ta cần kiểm tra lịch sử giao dịch của tài khoản này. | 我们需要检查这个账户的交易记录。 | Wǒmen xūyào jiǎnchá zhège zhànghù de jiāoyì jìlù. |
35 | Chúng ta cần kiểm tra xem số liệu có đúng không. | 我们需要检查账目是否正确。 | Wǒmen xūyào jiǎnchá zhàngmù shìfǒu zhèngquè. |
36 | Chúng ta cần lập kế hoạch ngân sách thêm nhiều hơn. | 我们需要做更多的预算规划。 | Wǒmen xūyào zuò gèng duō de yùsuàn guīhuà. |
37 | Chúng ta cần lập kế hoạch tài chính. | 我们需要进行财务规划。 | Wǒmen xūyào jìnxíng cáiwù guīhuà. |
38 | Chúng ta cần lập một bảng lợi nhuận. | 我们需要列一张利润表。 | Wǒmen xūyào liè yī zhāng lìrùn biǎo. |
39 | Chúng ta cần lập ngân sách cho năm tài chính này. | 我们需要为这个财年做预算。 | Wǒmen xūyào wèi zhège cái nián zuò yùsuàn. |
40 | Chúng ta cần liên lạc với kiểm toán viên. | 我们需要与审计师取得联系。 | Wǒmen xūyào yǔ shěnjì shī qǔdé liánxì. |
41 | Chúng ta cần một bản báo cáo lợi nhuận và lỗ hại. | 我们需要一份损益表。 | Wǒmen xūyào yī fèn sǔnyì biǎo. |
42 | Chúng ta cần một bảng dòng tiền. | 我们需要一份现金流量表。 | Wǒmen xūyào yī fèn xiànjīn liúliàng biǎo. |
43 | Chúng ta cần một bảng khai thuế. | 我们需要报税表。 | Wǒmen xūyào bàoshuì biǎo. |
44 | Chúng ta cần một bảng tài sản và nợ phải trả. | 我们需要一份资产负债表。 | Wǒmen xūyào yī fèn zīchǎn fùzhài biǎo. |
45 | Chúng ta cần một báo cáo kế toán. | 我们需要一份会计报表。 | Wǒmen xūyào yī fèn kuàijì bàobiǎo. |
46 | Chúng ta cần một báo cáo tài chính chi tiết để hiểu tình hình tài chính của chúng ta. | 我们需要一份详细的财务报告来了解我们的财务状况。 | Wǒmen xūyào yī fèn xiángxì de cáiwù bàogào lái liǎojiě wǒmen de cáiwù zhuàngkuàng. |
47 | Chúng ta cần một cố vấn tài chính chuyên nghiệp để giúp chúng ta lập kế hoạch tài chính. | 我们需要一个专业的财务顾问来帮助我们规划财务。 | Wǒmen xūyào yīgè zhuānyè de cáiwù gùwèn lái bāngzhù wǒmen guīhuà cáiwù. |
48 | Chúng ta cần một kiểm toán viên độc lập để kiểm tra các khoản thanh toán của chúng ta. | 我们需要一个独立的审计师来审查我们的账目。 | Wǒmen xūyào yīgè dúlì de shěnjì shī lái shěnchá wǒmen de zhàngmù. |
49 | Chúng ta cần nhập dữ liệu này vào bảng tính. | 我们需要将这些数据编入表格。 | Wǒmen xūyào jiāng zhèxiē shùjù biān rù biǎogé. |
50 | Chúng ta cần nhiều dữ liệu hơn để phân tích tài chính. | 我们需要更多的数据来进行财务分析。 | Wǒmen xūyào gèng duō de shùjù lái jìnxíng cáiwù fēnxī. |
51 | Chúng ta cần nộp các tài liệu này cho kiểm toán viên. | 我们需要向审计师提交这些文件。 | Wǒmen xūyào xiàng shěnjì shī tíjiāo zhèxiē wénjiàn. |
52 | Chúng ta cần nộp một bảng khai thuế. | 我们需要提交一份税务申报表。 | Wǒmen xūyào tíjiāo yī fèn shuìwù shēnbàobiǎo. |
53 | Chúng ta cần phân tích ngân sách. | 我们需要进行预算分析。 | Wǒmen xūyào jìnxíng yùsuàn fēnxī. |
54 | Chúng ta cần phê duyệt các hóa đơn này. | 我们需要审核这些账单。 | Wǒmen xūyào shěnhé zhèxiē zhàngdān. |
55 | Chúng ta cần thanh toán thêm một số chi phí để hoàn thành nhiệm vụ này. | 我们需要支付一些额外的成本来完成这项任务。 | Wǒmen xūyào zhīfù yīxiē éwài de chéngběn lái wánchéng zhè xiàng rènwù. |
56 | Chúng ta cần theo dõi tất cả các khoản thu và chi. | 我们需要跟踪所有的收入和支出。 | Wǒmen xūyào gēnzōng suǒyǒu de shōurù hé zhīchū. |
57 | Chúng ta cần thực hiện một số điều chỉnh kế toán. | 我们需要进行一些会计调整。 | Wǒmen xūyào jìnxíng yīxiē kuàijì tiáozhěng. |
58 | Chúng ta cần thực hiện một số phân tích chi phí. | 我们需要进行一些成本分析。 | Wǒmen xūyào jìnxíng yīxiē chéngběn fēnxī. |
59 | Chúng ta cần tiến hành kiểm toán tài chính. | 我们需要进行财务审计。 | Wǒmen xūyào jìnxíng cáiwù shěnjì. |
60 | Chúng ta cần tìm cách giảm chi phí của chúng ta. | 我们需要找到一种方法来降低我们的成本。 | Wǒmen xūyào zhǎodào yī zhǒng fāngfǎ lái jiàngdī wǒmen de chéngběn. |
61 | Chúng ta cần tính toán chi phí. | 我们需要进行成本核算。 | Wǒmen xūyào jìnxíng chéngběn hésuàn. |
62 | Chúng ta cần tính toán lại thu nhập và chi phí của chúng ta. | 我们需要重新计算我们的收入和支出。 | Wǒmen xūyào chóngxīn jìsuàn wǒmen de shōurù hé zhīchū. |
63 | Chúng ta cần xem dự báo dòng tiền của công ty. | 我们需要查看公司的现金流量预测。 | Wǒmen xūyào chákàn gōngsī de xiànjīn liúliàng yùcè. |
64 | Chúng ta cần xem xét lại giá trị của tài sản này. | 我们需要重新审查这个资产的价值。 | Wǒmen xūyào chóngxīn shěnchá zhège zīchǎn de jiàzhí. |
65 | Chúng tôi cần báo cáo khoản thu nhập này cho cục thuế. | 我们需要向税务部门报告这些收入。 | Wǒmen xūyào xiàng shuìwù bùmén bàogào zhèxiē shōurù. |
66 | Chúng tôi cần chia sẻ báo cáo tài chính của mình với các nhà đầu tư. | 我们需要与投资者分享我们的财务报表。 | Wǒmen xūyào yǔ tóuzī zhě fēnxiǎng wǒmen de cáiwù bàobiǎo. |
67 | Chúng tôi cần chuẩn bị báo cáo tài chính. | 我们需要准备一份财务报告。 | Wǒmen xūyào zhǔnbèi yī fèn cáiwù bàogào. |
68 | Chúng tôi cần đăng ký một báo cáo tài chính. | 我们需要申请一份财务报表。 | Wǒmen xūyào shēnqǐng yī fèn cáiwù bàobiǎo. |
69 | Chúng tôi cần đánh giá tài sản. | 我们需要进行资产评估。 | Wǒmen xūyào jìnxíng zīchǎn pínggū. |
70 | Chúng tôi cần điều chỉnh kế toán. | 我们需要进行会计调整。 | Wǒmen xūyào jìn háng kuàijì tiáozhěng. |
71 | Chúng tôi cần điều chỉnh ngân sách của mình. | 我们需要调整我们的预算。 | Wǒmen xūyào tiáozhěng wǒmen de yùsuàn. |
72 | Chúng tôi cần gửi tiền vào ngân hàng. | 我们需要把资金存入银行。 | Wǒmen xūyào bǎ zījīn cún rù yínháng. |
73 | Chúng tôi cần hoàn thành quyết toán kế toán vào cuối năm. | 我们需要在年底进行账务结算。 | Wǒmen xūyào zài niándǐ jìnxíng zhàng wù jiésuàn. |
74 | Chúng tôi cần kiểm toán. | 我们需要进行审计。 | Wǒmen xūyào jìnxíng shěnjì. |
75 | Chúng tôi cần kiểm tra hóa đơn của nhà cung cấp này. | 我们需要核对这个供应商的发票。 | Wǒmen xūyào héduì zhège gōngyìng shāng de fǎ piào. |
76 | Chúng tôi cần kiểm tra hóa đơn. | 我们需要对发票进行审核。 | Wǒmen xūyào duì fāpiào jìnxíng shěnhé. |
77 | Chúng tôi cần kiểm tra tài khoản của anh/chị. | 我们需要审核您的账户。 | Wǒmen xūyào shěnhé nín de zhànghù. |
78 | Chúng tôi cần lập kế hoạch ngân sách mới. | 我们需要制定一份新的预算计划。 | Wǒmen xūyào zhìdìng yī fèn xīn de yùsuàn jìhuà. |
79 | Chúng tôi cần lập kế hoạch tài chính cho dự án này. | 我们需要为这个项目做出财务规划。 | Wǒmen xūyào wèi zhège xiàngmù zuò chū cáiwù guīhuà. |
80 | Chúng tôi cần mời một chuyên gia thuế. | 我们需要请一位税务专家。 | Wǒmen xūyào qǐng yī wèi shuìwù zhuānjiā. |
81 | Chúng tôi cần một báo cáo chi phí chi tiết. | 我们需要一个详细的成本报告。 | Wǒmen xūyào yīgè xiángxì de chéngběn bàogào. |
82 | Chúng tôi cần một báo cáo tài chính chi tiết. | 我们需要一份详细的财务报告。 | Wǒmen xūyào yī fèn xiángxì de cáiwù bàogào. |
83 | Chúng tôi cần một báo cáo tài chính chính xác. | 我们需要一个准确的财务报表。 | Wǒmen xūyào yīgè zhǔnquè de cáiwù bàobiǎo. |
84 | Chúng tôi cần một báo giá. | 我们需要一份报价单。 | Wǒmen xūyào yī fèn bàojià dān. |
85 | Chúng tôi cần một biên lai để xác nhận thanh toán. | 我们需要一份收据来确认付款。 | Wǒmen xūyào yī fèn shōujù lái quèrèn fùkuǎn. |
86 | Chúng tôi cần một kiểm toán viên để xác minh báo cáo tài chính của chúng tôi. | 我们需要一个审计师来审核我们的财务报表。 | Wǒmen xūyào yīgè shěnjì shī lái shěnhé wǒmen de cáiwù bàobiǎo. |
87 | Chúng tôi cần một trưởng phòng tài chính để quản lý ngân sách cho toàn đội. | 我们需要一位财务主管来负责整个团队的预算。 | Wǒmen xūyào yī wèi cáiwù zhǔguǎn lái fùzé zhěnggè tuánduì de yùsuàn. |
88 | Chúng tôi cần phải đề nghị cho vay từ ngân hàng. | 我们需要向银行申请贷款。 | Wǒmen xūyào xiàng yínháng shēnqǐng dàikuǎn. |
89 | Chúng tôi cần phải hoàn thành khai báo thuế càng sớm càng tốt. | 我们需要尽快完成税务申报。 | Wǒmen xūyào jǐnkuài wánchéng shuìwù shēnbào. |
90 | Chúng tôi cần phải hợp tác với kế toán viên để kiểm toán. | 我们需要与审计师合作进行审计。 | Wǒmen xūyào yǔ shěnjì shī hézuò jìnxíng shěnjì. |
91 | Chúng tôi cần phải khai báo thuế với cơ quan thuế. | 我们需要向税务部门申报税款。 | Wǒmen xūyào xiàng shuìwù bùmén shēnbào shuì kuǎn. |
92 | Chúng tôi cần phải khấu hao tài sản. | 我们需要进行资产折旧。 | Wǒmen xūyào jìnxíng zīchǎn zhéjiù. |
93 | Chúng tôi cần phải làm báo cáo tài chính cho khoản đầu tư này. | 我们需要为这次投资做一份财务报告。 | Wǒmen xūyào wèi zhè cì tóuzī zuò yī fèn cáiwù bàogào. |
94 | Chúng tôi cần phải lập một phiếu thu. | 我们需要开立一张收据。 | Wǒmen xūyào kāi lì yī zhāng shōujù. |
95 | Chúng tôi cần phải nộp báo cáo tài chính. | 我们需要提交资产负债表。 | Wǒmen xūyào tíjiāo zīchǎn fùzhài biǎo. |
96 | Chúng tôi cần phải nộp thuế đúng hạn. | 我们需要按时缴纳税款。 | Wǒmen xūyào ànshí jiǎonàshuì kuǎn. |
97 | Chúng tôi cần phải tính toán lợi nhuận của hợp đồng này. | 我们需要计算这份合同的收益。 | Wǒmen xūyào jìsuàn zhè fèn hétóng de shōuyì. |
98 | Chúng tôi cần phải xác nhận luồng tiền mặt. | 我们需要核对现金流量。 | Wǒmen xūyào héduì xiànjīn liúliàng. |
99 | Chúng tôi cần thanh toán lương của bạn. | 我们需要支付你的薪水。 | Wǒmen xūyào zhīfù nǐ de xīnshuǐ. |
100 | Chúng tôi cần thanh toán một khoản thanh toán. | 我们需要支付一笔付款。 | Wǒmen xūyào zhīfù yī bǐ fùkuǎn. |
101 | Chúng tôi cần thực hiện kiểm toán. | 我们需要进行审计。 | Wǒmen xūyào jìnxíng shěnjì. |
102 | Chúng tôi cần tính toán chi phí của mình. | 我们需要计算我们的成本。 | Wǒmen xūyào jìsuàn wǒmen de chéngběn. |
103 | Chúng tôi cần tính toán thuế của chúng tôi. | 我们需要计算我们的税款。 | Wǒmen xūyào jìsuàn wǒmen de shuì kuǎn. |
104 | Chúng tôi cần trả tiền thuế để tuân thủ quy định pháp luật. | 我们需要支付一笔税款来满足法律规定。 | Wǒmen xūyào zhīfù yī bǐ shuì kuǎn lái mǎnzú fǎlǜ guīdìng. |
105 | Chúng tôi cần xác định các chi phí vốn của chúng tôi. | 我们需要确定我们的资本支出。 | Wǒmen xūyào quèdìng wǒmen de zīběn zhīchū. |
106 | Chúng tôi cần xác định mục tiêu tài chính của mình. | 我们需要确定财务目标。 | Wǒmen xūyào quèdìng cáiwù mùbiāo. |
107 | Đây là bản báo cáo lợi nhuận và lỗ. | 这是我们的利润和损失报告。 | Zhè shì wǒmen de lìrùn hé sǔnshī bàogào. |
108 | Đây là bảng cân đối tài khoản của chúng tôi. | 这是我们的资产负债表。 | Zhè shì wǒmen de zīchǎn fùzhài biǎo. |
109 | Đây là bảng lỗ lãi của chúng tôi. | 这是我们的利润损益表。 | Zhè shì wǒmen de lìrùn sǔnyì biǎo. |
110 | Đây là bảng lợi nhuận và lỗ hổng của công ty bạn. | 这是你们公司的利润和损失表。 | Zhè shì nǐmen gōngsī de lìrùn hé sǔnshī biǎo. |
111 | Dự kiến quý này sẽ có lợi nhuận. | 预计这个季度会有盈利。 | Yùjì zhège jìdù huì yǒu yínglì. |
112 | Giao dịch này cần được ghi lại. | 这笔交易应该被记录下来。 | Zhè bǐ jiāoyì yīnggāi bèi jìlù xiàlái. |
113 | Giao dịch này cần được ghi vào sổ sách. | 这笔交易需要被记账。 | Zhè bǐ jiāoyì xūyào bèi jì zhàng. |
114 | Giao dịch này cần được tính toán kế toán. | 这笔交易需要进行会计核算。 | Zhè bǐ jiāoyì xūyào jìn háng kuàijì hésuàn. |
115 | Giao dịch này có yêu cầu trả trước không? | 这笔交易需要预付款吗? | Zhè bǐ jiāoyì xūyào yùfù kuǎn ma? |
116 | Giao dịch này đã hoàn thành. | 这笔交易已经完成了。 | Zhè bǐ jiāoyì yǐjīng wánchéngle. |
117 | Hãy đảm bảo tất cả các chứng từ được giữ cẩn thận. | 请确保所有的票据都被妥善保管。 | Qǐng quèbǎo suǒyǒu de piàojù dōu bèi tuǒshàn bǎoguǎn. |
118 | Hãy điền vào tờ đề nghị thanh toán này. | 请填写这张报销单。 | Qǐng tiánxiě zhè zhāng bàoxiāo dān. |
119 | Hãy kiểm tra số dư tài khoản ngân hàng của bạn. | 请核对你的银行账户余额。 | Qǐng héduì nǐ de yínháng zhànghù yú’é. |
120 | Hãy lập hoá đơn này cho tên công ty của chúng tôi. | 请将这份发票开给我们公司的名字。 | Qǐng jiāng zhè fèn fāpiào kāi gěi wǒmen gōngsī de míngzì. |
121 | Hãy lưu trữ tài liệu này. | 请将这些文件存档。 | Qǐng jiāng zhèxiē wénjiàn cúndàng. |
122 | Hãy xử lý các hóa đơn quá hạn này càng sớm càng tốt. | 请尽快处理这些逾期账单。 | Qǐng jǐnkuài chǔlǐ zhèxiē yúqí zhàngdān. |
123 | Họ giúp chúng ta tìm được một kế toán viên phù hợp để xử lý các khoản thanh toán của chúng ta. | 他们帮我们找到了一个合适的会计师来处理我们的账目。 | Tāmen bāng wǒmen zhǎodàole yīgè héshì de kuàijìshī lái chǔlǐ wǒmen de zhàngmù. |
124 | Hóa đơn đã được gửi đi, vui lòng kiểm tra. | 账单已经寄出,请查收。 | Zhàngdān yǐjīng jì chū, qǐng cháshōu. |
125 | Hóa đơn này đã được thanh toán chưa? | 这份账单是否已经结清? | Zhè fèn zhàngdān shìfǒu yǐjīng jié qīng? |
126 | Hóa đơn này đã hết hạn. | 这张发票已经过期了。 | Zhè zhāng fāpiào yǐjīng guòqíle. |
127 | Hoá đơn này đã quá hạn. | 这个账单已经过期了。 | Zhège zhàngdān yǐjīng guòqíle. |
128 | Khoản thu nhập này cần phải được kê khai. | 这笔收入需要进行申报。 | Zhè bǐ shōurù xūyào jìnxíng shēnbào. |
129 | Khoản tiền này đã được thanh toán chưa? | 这笔款项是否已经付清? | Zhè bǐ kuǎnxiàng shìfǒu yǐjīng fù qīng? |
130 | Mong rằng bạn sớm hoàn thành kiểm toán tài chính. | 希望您能尽快完成财务审计。 | Xīwàng nín néng jǐnkuài wánchéng cáiwù shěnjì. |
131 | Những báo cáo tài chính này cần được kiểm tra. | 这些财务报表需要被审核。 | Zhèxiē cáiwù bàobiǎo xūyào bèi shěnhé. |
132 | Những biên lai này sẽ là chứng từ cho chi phí bồi thường. | 这些收据将成为报销费用的凭证。 | Zhèxiē shōujù jiāng chéngwéi bàoxiāo fèiyòng de píngzhèng. |
133 | Những hồ sơ tài chính này phải được lưu trữ ít nhất | 这些财务记录必须保存至少五年。 | Zhèxiē cáiwù jìlù bìxū bǎocún zhìshǎo wǔ nián. |
134 | Những hồ sơ tài chính này phải được lưu trữ ít nhất năm năm. | 这些财务记录必须保存至少五年。 | Zhèxiē cáiwù jìlù bìxū bǎocún zhìshǎo wǔ nián. |
135 | Những khoản đầu tư này cần được đánh giá lại. | 这些投资需要重新评估。 | Zhèxiē tóuzī xūyào chóngxīn pínggū. |
136 | Những khoản đầu tư này cần phải được tăng giá trị. | 这些账目很容易弄混。 | Zhèxiē zhàngmù hěn róngyì nòng hùn. |
137 | Phiếu thu này cần được ghi chép trong phòng tài chính. | 这张收据需要在财务部门进行记录。 | Zhè zhāng shōujù xūyào zài cáiwù bùmén jìnxíng jìlù. |
138 | Phòng tài chính của chúng tôi cần phải xác minh báo cáo này. | 我们的财务部门需要核实这份报表。 | Wǒmen de cáiwù bùmén xūyào héshí zhè fèn bàobiǎo. |
139 | Số dư tài khoản ngân hàng không đủ. | 银行账户余额不足。 | Yínháng zhànghù yú’é bùzú. |
140 | Sổ sách kế toán cần chính xác. | 账簿应该是精确的。 | Zhàngbù yīnggāi shì jīngquè de. |
141 | Sổ sách rõ ràng và dễ dàng quản lý. | 账目清晰明了,易于管理。 | Zhàngmù qīngxī míngliǎo, yìyú guǎnlǐ. |
142 | Số tiền này đã được chấp thuận thanh toán. | 这笔款项已经被核准支付了。 | Zhè bǐ kuǎnxiàng yǐjīng bèi hézhǔn zhīfùle. |
143 | Số tiền trên hóa đơn này không đúng. | 这张发票上的金额有误。 | Zhè zhāng fāpiào shàng de jīn’é yǒu wù. |
144 | Tài khoản này cần được điều chỉnh. | 这个账户需要进行调整。 | Zhège zhànghù xūyào jìnxíng tiáozhěng. |
145 | Tất cả các tài khoản này đã được kiểm tra chưa? | 这些账目是不是都已经核对过了? | Zhèxiē zhàngmù shì bùshì dōu yǐjīng héduìguòle? |
146 | Thuế trong tháng này cao hơn dự kiến. | 这个月的税收比预期的要高。 | Zhège yuè de shuìshōu bǐ yùqí de yāo gāo. |
147 | Tình hình tài chính của chúng tôi không tốt lắm. | 我们的财务状况不太好。 | Wǒmen de cáiwù zhuàngkuàng bù tài hǎo. |
148 | Tờ séc này đã quá hạn. | 这张支票已经逾期了。 | Zhè zhāng zhīpiào yǐjīng yúqíle. |
149 | Tôi cần biết về tình hình chi phí của chúng ta. | 我需要了解我们的成本支出情况。 | Wǒ xūyào liǎojiě wǒmen de chéngběn zhīchū qíngkuàng. |
150 | Tôi cần cập nhật hồ sơ kế toán của mình. | 我需要更新我的会计记录。 | Wǒ xūyào gēngxīn wǒ de kuàijì jìlù. |
151 | Tôi cần điền vào mẫu đơn thuế này phải không? | 我需要填写这份税务表格吗? | Wǒ xūyào tiánxiě zhè fèn shuìwù biǎogé ma? |
152 | Tôi cần dự đoán doanh số bán hàng của chúng ta trong quý tới. | 我需要预测我们下个季度的销售额。 | Wǒ xūyào yùcè wǒmen xià gè jìdù de xiāoshòu é. |
153 | Tôi cần giúp đỡ để điền đơn khai thuế của mình. | 我需要帮助填写我的纳税申报表。 | Wǒ xūyào bāngzhù tiánxiě wǒ de nà shuì shēnbào biǎo. |
154 | Tôi cần hỏi về số dư tài khoản của mình. | 我需要咨询一下我的账户余额。 | Wǒ xūyào zīxún yīxià wǒ de zhànghù yú’é. |
155 | Tôi cần khai thuế. | 我需要申报税务。 | Wǒ xūyào shēnbào shuìwù. |
156 | Tôi cần kiểm tra bảng dòng tiền của chúng ta. | 我需要检查一下我们的现金流量表。 | Wǒ xūyào jiǎnchá yīxià wǒmen de xiànjīn liúliàng biǎo. |
157 | Tôi cần kiểm tra các sao kê tài khoản ngân hàng này. | 我需要核对这些银行对账单。 | Wǒ xūyào héduì zhèxiē yínháng duì zhàngdān. |
158 | Tôi cần lưu trữ các chứng từ này. | 我需要将这些凭证存档。 | Wǒ xūyào jiāng zhèxiē píngzhèng cúndàng. |
159 | Tôi cần một bản báo cáo tài chính chi tiết. | 我需要一份详细的财务报告。 | Wǒ xūyào yī fèn xiángxì de cáiwù bàogào. |
160 | Tôi cần một bản hóa đơn. | 我需要一份账单。 | Wǒ xūyào yī fèn zhàngdān. |
161 | Tôi cần một bảng dòng tiền mặt. | 我需要一份现金流量表。 | Wǒ xūyào yī fèn xiànjīn liúliàng biǎo. |
162 | Tôi cần một báo cáo tài chính. | 我需要一份财务报告。 | Wǒ xūyào yī fèn cáiwù bàogào. |
163 | Tôi cần một danh mục tài sản. | 我需要一份资产清单。 | Wǒ xūyào yī fèn zīchǎn qīngdān. |
164 | Tôi cần nhập dữ liệu này vào bảng tính điện tử. | 我需要把这些数据导入电子表格中。 | Wǒ xūyào bǎ zhèxiē shùjù dǎorù diànzǐ biǎogé zhōng. |
165 | Tôi cần phải kiểm toán tài khoản của mình. | 我需要审计我的账户。 | Wǒ xūyào shěnjì wǒ de zhànghù. |
166 | Tôi cần phải nộp thuế cho cơ quan thuế. | 我需要向税务局申报税款。 | Wǒ xūyào xiàng shuìwù jú shēnbào shuì kuǎn. |
167 | Tôi cần phải so đối tài khoản. | 我需要对账。 | Wǒ xūyào duì zhàng. |
168 | Tôi cần phê duyệt báo cáo này. | 我需要审核这份报告。 | Wǒ xūyào shěnhé zhè fèn bàogào. |
169 | Tôi cần sửa các sai sót trên những biên lai này. | 我需要调整这些收据上的错误。 | Wǒ xūyào tiáozhěng zhèxiē shōujù shàng de cuòwù. |
170 | Tôi cần tạo một biên lai. | 我需要创建一份收据。 | Wǒ xūyào chuàngjiàn yī fèn shōujù. |
171 | Tôi cần xem báo cáo lợi nhuận của công ty chúng tôi. | 我需要查看一份我们公司的利润报告。 | Wǒ xūyào chákàn yī fèn wǒmen gōngsī de lìrùn bàogào. |
172 | Tôi cần xem lịch sử giao dịch trước đó. | 我需要查看之前的交易记录。 | Wǒ xūyào chákàn zhīqián de jiāoyì jìlù. |
173 | Tôi là kế toán mới. | 我是新来的会计。 | Wǒ shì xīn lái de kuàijì. |
174 | Vui lòng cung cấp các tài liệu tài chính cần thiết. | 请提供所需的财务文件。 | Qǐng tígōng suǒ xū de cáiwù wénjiàn. |
175 | Vui lòng cung cấp phân tích chi phí chi tiết hơn. | 请提供更详细的成本分析。 | Qǐng tígōng gèng xiángxì de chéngběn fēnxī. |
176 | Vui lòng cung cấp sao kê tài khoản ngân hàng của anh/chị. | 请提供您的银行对账单。 | Qǐng tígōng nín de yínháng duì zhàngdān. |
177 | Vui lòng cung cấp thông tin ngân hàng của bạn cho tôi. | 请发给我你们的银行信息。 | Qǐng fā gěi wǒ nǐmen de yínháng xìnxī. |
178 | Vui lòng đảm bảo thông tin bạn điền vào đúng và chính xác. | 请确保你填写的信息正确无误。 | Qǐng quèbǎo nǐ tiánxiě de xìnxī zhèngquè wúwù. |
179 | Vui lòng đặt biên lai này vào phòng lưu trữ. | 请把这张收据放在档案室里。 | Qǐng bǎ zhè zhāng shōujù fàng zài dǎng’àn shì lǐ. |
180 | Vui lòng đặt chứng từ của bạn lên bàn, chúng tôi sẽ xử lý nó sớm nhất có thể. | 请将你的凭证放在桌子上,我们会尽快处理。 | Qǐng jiāng nǐ de píngzhèng fàng zài zhuōzi shàng, wǒmen huì jǐnkuài chǔlǐ. |
181 | Vui lòng ghi chép chi phiếu này vào sổ sao kê của ngân hàng. | 请把这个支票记录在银行对账单上。 | Qǐng bǎ zhège zhīpiào jìlù zài yínháng duì zhàngdān shàng. |
182 | Vui lòng ký tên vào tờ séc này. | 请在这张支票上签名。 | Qǐng zài zhè zhāng zhīpiào shàng qiānmíng. |
183 | Xin hãy cung cấp phiên bản mới nhất của báo cáo này. | 请向我们提供这些报表的最新版本。 | Qǐng xiàng wǒmen tígōng zhèxiē bào biǎo de zuìxīn bǎnběn. |
184 | Xin hãy kiểm tra các mục trên hóa đơn này. | 请核对这些账单上的项目。 | Qǐng héduì zhèxiē zhàngdān shàng de xiàngmù. |
185 | Xin hãy kiểm tra lỗi trên hóa đơn. | 请注意检查账单上的错误。 | Qǐng zhùyì jiǎnchá zhàngdān shàng de cuòwù. |
186 | Xin hãy kiểm tra số tiền trên đơn bảo lãnh này giúp tôi. | 帮我核对这个报销单上的金额。 | Bāng wǒ héduì zhège bàoxiāo dān shàng de jīn’é. |
187 | Xin hỏi bạn có cần xuất hóa đơn không? | 请问您需要开具发票吗? | Qǐngwèn nín xūyào kāijù fāpiào ma? |
188 | Xin hỏi các khoản chi phí này đã được thanh toán chưa? | 请问这些账目是否已经结算? | Qǐngwèn zhèxiē zhàngmù shìfǒu yǐjīng jiésuàn? |
189 | Xin hỏi doanh số bán hàng của công ty trong năm là bao nhiêu? | 请问贵公司年度销售额是多少? | Qǐngwèn guì gōngsī niándù xiāoshòu é shì duōshǎo? |
190 | Xin hỏi số liệu trên bảng báo cáo này có chính xác không? | 请问这个报表的数字是否准确? | Qǐngwèn zhège bào biǎo de shùzì shìfǒu zhǔnquè? |
191 | Xin nhập hóa đơn này vào hệ thống. | 请将这些发票录入系统。 | Qǐng jiāng zhèxiē fāpiào lùrù xìtǒng. |
Trên đây là toàn bộ 191 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Thuế Kiểm toán được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Để có thể lĩnh hội được toàn bộ 191 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Thuế Kiểm toán này thì các bạn cần kiên trì học tập mỗi ngày tối thiểu 1 tiếng đến 2 tiếng đồng hồ ôn tập kiến thức cũ và trang bị thêm kiến thức mới.
Để tăng cương thêm kiến thức cho bài giảng các mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Thuế Kiểm toán, Thầy Vũ bổ sung thêm một số từ vựng tiếng Trung kế toán trong bảng dưới.
Từ vựng tiếng Trung Kế toán Thuế Kiểm toán
Bên dưới là một số từ vựng tiếng Trung Kế toán Thầy Vũ bổ sung thêm cho khóa học tiếng Trung Kế toán Thuế và Kiểm toán Thuế. Các bạn chú ý xem trong bảng bên dưới nhé.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Sổ sách, tài khoản | 账目 | Zhàngmù |
2 | Lợi nhuận | 利润 | lìrùn |
3 | Chi phí | 费用 | fèiyòng |
4 | Thu nhập | 收入 | shōurù |
5 | Chi tiêu | 支出 | zhīchū |
6 | Thuế | 税收 | shuìshōu |
7 | Báo cáo tài chính | 财务报表 | cáiwù bàobiǎo |
8 | Kế toán | 会计 | kuàijì |
9 | Bảng cân đối kế toán | 资产负债表 | zīchǎn fùzhài biǎo |
10 | Bảng lỗ lãi | 损益表 | sǔnyì biǎo |
11 | Bảng dòng tiền | 现金流量表 | xiànjīn liúliàng biǎo |
12 | Dự toán | 预算 | yùsuàn |
13 | Thuế suất | 税率 | shuìlǜ |
14 | Khấu hao | 折旧 | zhéjiù |
15 | Chi phí sản xuất | 成本 | chéngběn |
16 | Lãi suất | 利息 | lìxí |
17 | Chứng từ | 凭证 | píngzhèng |
18 | Tình hình thực hiện dự toán | 预算执行情况 | yùsuàn zhí háng qíngkuàng |
19 | Nộp thuế | 纳税 | nàshuì |
20 | Năm tài chính | 会计年度 | kuàijì niándù |
21 | Tiền mặt | 现金 | xiànjīn |
22 | Sổ cái | 总账 | zǒngzhàng |
23 | Chi phí chưa phân bổ | 待摊费用 | dài tān fèiyòng |
24 | Tài sản cố định | 固定资产 | gùdìng zīchǎn |
25 | Sổ sao kê ngân hàng | 银行对账单 | yínháng duì zhàngdān |
26 | Tiền trả trước | 预付账款 | yùfù zhàng kuǎn |
27 | Hàng tồn kho | 存货 | cúnhuò |
28 | Người lập chứng từ | 制单人 | zhì dān rén |
29 | Phiếu chi | 付款单 | fùkuǎn dān |
30 | Phiếu thu | 收款单 | shōu kuǎn dān |
31 | Số dư đầu kỳ | 期初余额 | qīchū yú’é |
32 | Số dư cuối kỳ | 期末余额 | qímò yú’é |
33 | Tài sản | 资产 | zīchǎn |
34 | Nợ | 负债 | fùzhài |
35 | Phí thủ tục | 手续费 | shǒuxù fèi |
36 | Nợ xấu | 坏账 | huàizhàng |
37 | Bảng kết quả hoạt động | 利润表 | lìrùn biǎo |
38 | Thu nhập tiền mặt | 现金收入 | xiànjīn shōurù |
39 | Quản lý tài chính | 财务管理 | cáiwù guǎnlǐ |
40 | Vốn | 资金 | zījīn |
41 | Lập dự toán | 预算编制 | yùsuàn biānzhì |
42 | Dự báo tài chính | 财务预测 | cáiwù yùcè |
43 | Thuế | 税务 | shuìwù |
44 | Đại lý kế toán | 代理记账 | dàilǐ jì zhàng |
45 | Đề nghị thanh toán chi phí | 费用报销 | fèiyòng bàoxiāo |
Trên đây là toàn bộ các Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Thuế Kiểm toán mà Thầy Vũ vừa đưa ra trên lớp học tiếng Trung kế toán online. Các bạn xem thật kỹ giáo án bài giảng tổng hợp Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Thuế Kiểm toán, chỗ nào các bạn còn bị vướng mắc về cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung và từ vựng tiếng Trung cũng như cách đặt câu tiếng Trung thì hãy tương tác trực tuyến ngay với Thầy Vũ trong forum tiếng Trung diễn đàn học tập online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster nhé.
Các bạn xem giáo án bài giảng 191 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Thuế Kiểm toán của Thầy Vũ mà cần được hỗ trợ gì thêm thì hãy tham gia cộng đồng dân kế toán tiếng Trung trong forum tiếng Trung của Thầy Vũ nhé.
Bài giảng tổng hợp 191 mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Thuế Kiểm toán vừa cung cấp cho chúng ta thêm hàng loạt từ vựng kế toán tiếng Trung, ngữ pháp tiếng Trung kế toán để hỗ trợ cho công việc làm kế toán công ty doanh nghiệp.
Nếu như không còn bạn nào nêu thêm câu hỏi cho giáo án bài giảng tổng hợp mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kế toán Thuế Kiểm toán thì Thầy Vũ sẽ kết thúc buổi đào tạo trực tuyến lớp kế toán tiếng Trung này tại đây và hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai.