Tổng hợp Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Buôn bán
Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Buôn bán là nội dung giáo án bài giảng trực tuyến hôm nay của chúng trên website của trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Tác phẩm này của Tác giả Nguyễn Minh Vũ được chia sẻ công khai trên kênh này để giúp đỡ thêm nhiều người có thể tiếp cận với kho tàng CHẤT XÁM của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Các bạn chia sẻ sang kênh khác vui lòng ghi rõ nguồn từ website này của Thầy Vũ nhé.
Tác giả: Nguyễn Minh Vũ
Các bạn xem giáo án bài giảng tổng hợp 233 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Buôn bán mà chưa hiểu cách đặt câu như thế nào hay là có phần ngữ pháp tiếng Trung nào chưa được học thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ nhé.
Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster
Sau đây là nội dung chi tiết của bài giảng trực tuyến hôm nay 233 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Buôn bán.
Tổng hợp 233 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Buôn bán
Các bạn học tiếng Trung online cùng Thầy Vũ trên kênh này mà có bất kỳ thắc mắc về ngữ pháp hay là từ vựng thì chỉ cần đưa ra câu hỏi trong forum tiếng Trung hoctiengtrungonline.org là Thầy Vũ cùng đội ngũ trợ giảng và đội ngũ giáo viên tiếng Trung sẽ vào hỗ trợ bạn giải đáp tất cả câu hỏi trong thời gian nhanh nhất.
Các bạn luyện tập nói tiếng Trung mỗi ngày theo các Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Buôn bán trong bảng bên dưới.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Anh/chị có chấp nhận thanh toán qua Alipay không? | 你们接受支付宝吗? | Nǐmen jiēshòu zhīfùbǎo ma? |
2 | Anh/chị có chấp nhận thẻ tín dụng không? | 你们接受信用卡吗? | Nǐmen jiēshòu xìnyòngkǎ ma? |
3 | Anh/chị có giảm giá không? | 你们有没有折扣? | Nǐmen yǒu méiyǒu zhékòu? |
4 | Anh/chị có giao hàng miễn phí không? | 你们有没有免费送货? | Nǐmen yǒu méiyǒu miǎnfèi sòng huò? |
5 | Anh/chị có màu nào đậm hơn không? | 你们有没有比这个颜色更深的? | Nǐmen yǒu méiyǒu bǐ zhège yánsè gēngshēn de? |
6 | Anh/chị có mẫu sản phẩm này không? | 你们有没有这个商品的样品? | Nǐmen yǒu méiyǒu zhège shāngpǐn de yàngpǐn? |
7 | Anh/chị có món hàng nào rẻ hơn không? | 你们有没有比这个更便宜的? | Nǐmen yǒu méiyǒu bǐ zhège gèng piányí de? |
8 | Anh/chị có thể cung cấp hóa đơn không? | 你们可以提供发票吗? | Nǐmen kěyǐ tígōng fāpiào ma? |
9 | Anh/chị có thể giảm giá cho tôi được không? | 你能给我打个折吗? | Nǐ néng gěi wǒ dǎ gè zhé ma? |
10 | Anh/chị có thể giao hàng đến nhà không? | 你们可以送货到家吗? | Nǐmen kěyǐ sòng huò dàojiā ma? |
11 | Anh/chị có thể giao hàng tới nhà được không? | 你们能送货到家吗? | Nǐmen néng sòng huò dàojiā ma? |
12 | Anh/chị có thể giúp tôi đóng gói sản phẩm không? | 你们能帮我包装好吗? | Nǐmen néng bāng wǒ bāozhuāng hǎo ma? |
13 | Bạn cần cung cấp dịch vụ khách hàng tốt để đảm bảo sự trung thành và hài lòng của khách hàng. | 您需要提供良好的客户服务,以确保客户的忠诚度和满意度。 | Nín xūyào tígōng liánghǎo de kèhù fúwù, yǐ quèbǎo kèhù de zhōngchéng dù hé mǎnyì dù. |
14 | Bạn cần màu sắc và kích cỡ gì? | 你需要什么颜色和尺码? | Nǐ xūyào shénme yánsè hé chǐmǎ? |
15 | Bạn cần một kế hoạch kinh doanh và ngân sách rõ ràng. | 您需要一个明确的商业计划和预算。 | Nín xūyào yīgè míngquè de shāngyè jìhuà hé yùsuàn. |
16 | Bạn cần một trang web dễ sử dụng để thu hút và giữ chân khách hàng. | 您需要一个易于使用的网站来吸引和保留客户。 | Nín xūyào yīgè yìyú shǐyòng de wǎngzhàn lái xīyǐn hé bǎoliú kèhù. |
17 | Bạn có chấp nhận thanh toán khi nhận hàng không? | 你们接受货到付款吗? | Nǐmen jiēshòu huò dào fùkuǎn ma? |
18 | Bạn có dịch vụ giao hàng thu tiền tận nơi bằng đường bưu điện được không? | 你们能不能提供货到付款的快递服务? | Nǐmen néng bùnéng tígōng huò dào fùkuǎn de kuàidì fúwù? |
19 | Bạn có dịch vụ giao hàng thu tiền tận nơi không? | 你们有没有货到付款的服务? | Nǐmen yǒu méiyǒu huò dào fùkuǎn de fúwù? |
20 | Bạn có những dịch vụ hậu mãi nào? | 你们有哪些售后服务? | Nǐmen yǒu nǎxiē shòuhòu fúwù? |
21 | Bạn có những kênh quảng cáo sản phẩm nào? | 你们有哪些渠道宣传商品? | Nǐmen yǒu nǎxiē qúdào xuānchuán shāngpǐn? |
22 | Bạn có thể cho tôi giảm giá được không? | 你能给我一些优惠吗? | Nǐ néng gěi wǒ yīxiē yōuhuì ma? |
23 | Bạn có thể gửi cho tôi mẫu không? | 你们能不能给我发样品? | Nǐmen néng bùnéng gěi wǒ fā yàngpǐn? |
24 | Bạn đã xem tin nhắn của tôi chưa? | 你有没有看到我的留言? | Nǐ yǒu méiyǒu kàn dào wǒ de liúyán? |
25 | Bán hàng trực tuyến | 线上销售 | xiàn shàng xiāoshòu |
26 | Bán hàng trực tuyến đang trở nên ngày càng phổ biến. | 网上销售越来越流行。 | wǎngshàng xiāoshòu yuè lái yuè liúxíng. |
27 | Bạn mua hàng qua nền tảng nào? | 你是通过什么平台购买的? | Nǐ shì tōngguò shèn me píngtái gòumǎi de? |
28 | Bán sản phẩm trên một trang web thương mại điện tử là một ý tưởng tuyệt vời. | 在电子商务网站上销售产品是一个不错的主意。 | Zài diànzǐ shāngwù wǎngzhàn shàng xiāoshòu chǎnpǐn shì yīgè bùcuò de zhǔyì. |
29 | Cái này có bảo hành không? | 这个有保修吗? | Zhège yǒu bǎoxiū ma? |
30 | Cái này có màu khác không? | 这个有没有其他颜色? | Zhège yǒu méiyǒu qítā yánsè? |
31 | Cái này có thể đổi/trả hàng không? | 这个可以退换吗? | Zhège kěyǐ tuìhuàn ma? |
32 | Cái này có thể giảm giá không? | 这个可以打折吗? | Zhège kěyǐ dǎzhé ma? |
33 | Cái này có thể rẻ hơn không? | 这个能便宜点吗? | Zhège néng piányí diǎn ma? |
34 | Cái này sử dụng như thế nào? | 这个东西怎么使用? | Zhège dōngxī zěnme shǐyòng? |
35 | Cập nhật thường xuyên trang web và trang mạng xã hội của bạn. | 需要定期更新您的网站和社交媒体页面。 | Xūyào dìngqí gēngxīn nín de wǎngzhàn hé shèjiāo méitǐ yèmiàn. |
36 | Chất lượng sản phẩm | 产品质量 | chǎnpǐn zhí liàng |
37 | Chất lượng sản phẩm của anh/chị như thế nào? | 你们的产品质量怎么样? | Nǐmen de chǎnpǐnzhí liàng zěnme yàng? |
38 | Chất lượng sản phẩm này như thế nào? | 这个产品质量怎么样? | Zhège chǎnpǐn zhí liàng zěnme yàng? |
39 | Chiến lược bán hàng | 销售策略 | xiāoshòu cèlüè |
40 | Chiến lược bán hàng trực tuyến | 网络销售策略 | wǎngluò xiāoshòu cèlüè |
41 | Chiến lược quảng cáo trực tuyến | 网络推广策略 | wǎngluò tuīguǎng cèlüè |
42 | Chiến lược thương mại điện tử | 电商战略 | diàn shāng zhànlüè |
43 | Chiến lược tiếp thị | 营销策略 | yíngxiāo cèlüè |
44 | Chúng ta có thể mua bất kỳ loại hàng hóa nào thông qua các trang web thương mại điện tử. | 我们可以通过电子商务网站购买各种商品。 | Wǒmen kěyǐ tōngguò diànzǐ shāngwù wǎngzhàn gòumǎi gè zhǒng shāngpǐn. |
45 | Chúng ta có thể mua sắm bất cứ lúc nào và ở bất cứ đâu thông qua các trang web thương mại điện tử. | 通过电子商务网站,我们可以随时随地购物。 | Tōngguò diànzǐ shāngwù wǎngzhàn, wǒmen kěyǐ suíshí suídì gòuwù. |
46 | Chúng ta có thể tham gia nhóm của bạn không? | 我们可以加入你的团队吗? | Wǒmen kěyǐ jiārù nǐ de tuánduì ma? |
47 | Chúng tôi chấp nhận thanh toán qua chuyển khoản ngân hàng và thẻ tín dụng. | 我们接受银行转账和信用卡付款。 | Wǒmen jiēshòu yínháng zhuǎnzhàng hé xìnyòngkǎ fùkuǎn. |
48 | Chúng tôi có dịch vụ hậu mãi tốt. | 我们有很好的售后服务。 | Wǒmen yǒu hěn hǎo de shòuhòu fúwù. |
49 | Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ giao hàng thu tiền hộ. | 我们可以提供货到付款服务。 | Wǒmen kěyǐ tígōng huò dào fùkuǎn fúwù. |
50 | Chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ tùy chỉnh. | 我们可以提供定制服务。 | Wǒmen kěyǐ tígōng dìngzhì fúwù. |
51 | Chúng tôi có thể cung cấp giá sỉ. | 我们可以提供批发价。 | Wǒmen kěyǐ tígōng pīfā jià. |
52 | Chúng tôi cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh. | 我们提供快递送货服务。 | Wǒmen tígōng kuàidì sòng huò fúwù. |
53 | Chúng tôi sẽ gửi hàng cho bạn càng sớm càng tốt. | 我们会尽快为你发货。 | Wǒmen huì jǐnkuài wèi nǐ fā huò. |
54 | Có gì tôi có thể giúp bạn không? | 有什么我可以帮你的吗? | Yǒu shé me wǒ kěyǐ bāng nǐ de ma? |
55 | Cơ hội kinh doanh trực tuyến | 网络商机 | wǎngluò shāng jī |
56 | Có màu khác không? | 你们有没有更多的颜色? | Nǐmen yǒu méiyǒu gèng duō de yánsè? |
57 | Cỡ này có vừa không? | 这个大小合适吗? | Zhège dàxiǎo héshì ma? |
58 | Có nhiều nền tảng trên mạng cung cấp dịch vụ trưng bày hàng hóa, giỏ hàng, thanh toán, vận chuyển, vv. | 网络上有许多平台可以提供商品展示、购物车、支付、发货等服务。 | Wǎngluò shàng yǒu xǔduō píngtái kěyǐ tígōng shāngpǐn zhǎnshì, gòuwù chē, zhīfù, fā huò děng fúwù. |
59 | Có rất nhiều cơ hội để bắt đầu kinh doanh trên Internet, nhưng cũng có rất nhiều sự cạnh tranh. | 在网络上创业有很多机会,但也存在着很多竞争。 | Zài wǎngluò shàng chuàngyè yǒu hěnduō jīhuì, dàn yě cúnzàizhe hěnduō jìngzhēng. |
60 | Có thể cho tôi một hóa đơn không? | 能给我开个发票吗? | Néng gěi wǒ kāi gè fāpiào ma? |
61 | Có thể cung cấp dịch vụ hoàn tiền hoặc đổi trả không? | 能不能提供退款或换货服务? | Néng bùnéng tígōng tuì kuǎn huò huàn huò fúwù? |
62 | Có thể cung cấp dịch vụ thanh toán hộ được không? | 可以提供代付服务吗? | Kěyǐ tígōng dài fù fúwù ma? |
63 | Có thể cung cấp dịch vụ tùy chỉnh không? | 能否提供定制化服务? | Néng fǒu tígōng dìngzhì huà fúwù? |
64 | Có thể cung cấp giá buôn không? | 能否提供批发价格? | Néng fǒu tígōng pīfā jiàgé? |
65 | Có thể cung cấp hóa đơn được không? | 能不能提供发票? | Néng bùnéng tígōng fāpiào? |
66 | Có thể cung cấp thời gian giao hàng được không? | 能不能提供发货时间? | Néng bùnéng tígōng fā huò shíjiān? |
67 | Có thể giảm giá cho tôi không? | 能不能给我个折扣? | Néng bùnéng gěi wǒ gè zhékòu? |
68 | Có thể thanh toán bằng Alipay được không? | 可以用支付宝支付吗? | Kěyǐ yòng zhīfùbǎo zhīfù ma? |
69 | Có thể xuất hóa đơn được không? | 能不能开具发票? | Néng bùnéng kāijù fāpiào? |
70 | Có thương hiệu khác không? | 你们还有其他品牌吗? | Nǐmen hái yǒu qítā pǐnpái ma? |
71 | Còn có kích cỡ khác không? | 你们还有其他尺寸吗? | Nǐmen hái yǒu qítā chǐcùn ma? |
72 | Cửa hàng ảo | 虚拟商店 | xūnǐ shāngdiàn |
73 | Cửa hàng trực tuyến | 网络店铺 | wǎngluò diànpù |
74 | Cung cấp dịch vụ chất lượng cao | 提供优质服务 | tígōng yōuzhì fúwù |
75 | Đáp ứng nhu cầu khách hàng | 满足顾客需求 | mǎnzú gùkè xūqiú |
76 | Đây có phải là giá cuối cùng không? | 这是最后的价格了吗? | Zhè shì zuìhòu de jiàgéle ma? |
77 | Đây là một trong những sản phẩm bán chạy nhất của chúng tôi. | 这是我们的热销产品之一。 | Zhè shì wǒmen de rè xiāo chǎnpǐn zhī yī. |
78 | Dịch vụ hậu mãi | 售后服务 | shòuhòu fúwù |
79 | Định giá hợp lý | 合理定价 | hélǐ dìngjià |
80 | Doanh nghiệp thương mại điện tử | 电商企业 | diàn shāng qǐyè |
81 | Doanh số ổn định | 业绩稳定 | Yèjī wěndìng |
82 | Đổi mới | 创新 | chuàngxīn |
83 | Giá bao nhiêu? | 多少钱? | Duōshǎo qián? |
84 | Giá này có thể thương lượng thêm được không? | 这个价格可以再商量吗? | Zhège jiàgé kěyǐ zài shāngliáng ma? |
85 | Giá này có thể thương lượng. | 这个价格还可以商量。 | Zhège jiàgé hái kěyǐ shāngliáng. |
86 | Giá trị thương hiệu | 品牌价值 | pǐnpái jiàzhí |
87 | Giải pháp thương mại điện tử | 电商解决方案 | diàn shāng jiějué fāng’àn |
88 | Giảm chi phí | 降低成本 | jiàngdī chéngběn |
89 | Giao dịch trực tuyến | 网络交易 | wǎngluò jiāoyì |
90 | Hiện nay càng ngày càng nhiều người sử dụng thương mại điện tử để mua sắm. | 现在越来越多的人使用电子商务进行购物。 | Xiànzài yuè lái yuè duō de rén shǐyòng diànzǐ shāngwù jìnxíng gòuwù. |
91 | Hôm nay bạn có thể gửi hàng không? | 你方便今天就发货吗? | Nǐ fāngbiàn jīntiān jiù fā huò ma? |
92 | Internet giúp các nhà kinh doanh và người tiêu dùng dễ dàng liên lạc hơn. | 互联网让商家和消费者更容易联系。 | Hùliánwǎng ràng shāngjiā hé xiāofèi zhě gèng róngyì liánxì. |
93 | Kênh bán hàng trực tuyến | 网络销售渠道 | wǎngluò xiāoshòu qúdào |
94 | Khảo sát thị trường | 市场调查 | shìchǎng tiáo chá |
95 | Khi mua sắm trực tuyến, hãy đảm bảo rằng bạn đang sử dụng kết nối Internet an toàn. | 在网上购物时,请确保您正在使用安全的互联网连接。 | Zài wǎngshàng gòuwù shí, qǐng quèbǎo nín zhèngzài shǐyòng ānquán de hùliánwǎng liánjiē. |
96 | Khi mua sắm trực tuyến, hãy xác nhận chi tiết sản phẩm. | 在网上购物时,请确认商品的细节。 | Zài wǎngshàng gòuwù shí, qǐng quèrèn shāngpǐn de xìjié. |
97 | Khi mua sắm trực tuyến, tốt nhất là sử dụng thanh toán bằng thẻ tín dụng. | 在网上购物时,最好使用信用卡支付。 | Zài wǎngshàng gòuwù shí, zuì hǎo shǐyòng xìnyòngkǎ zhīfù. |
98 | Khởi nghiệp thương mại điện tử | 电商创业 | diàn shāng chuàngyè |
99 | Kiểm kê định kỳ | 定期盘点 | dìngqí pándiǎn |
100 | Kiểm soát rủi ro | 风险控制 | fēngxiǎn kòngzhì |
101 | Kinh doanh đàng hoàng | 诚信经营 | chéngxìn jīngyíng |
102 | Kinh doanh điện tử | 电子商业 | diànzǐ shāngyè |
103 | Kinh doanh trực tuyến | 网络商业 | wǎngluò shāngyè |
104 | Kinh nghiệm bán hàng trực tuyến | 网络销售经验 | wǎngluò xiāoshòu jīngyàn |
105 | Kinh nghiệm thương mại điện tử | 电商经验 | diàn shāngjīngyàn |
106 | Kinh tế trên mạng đang thay đổi mô hình kinh doanh. | 网络经济正在改变着商业模式。 | Wǎngluò jīngjì zhèngzài gǎibiànzhe shāngyè móshì. |
107 | Lập kế hoạch sản xuất hợp lý | 合理规划生产 | hélǐ guīhuà shēngchǎn |
108 | Mạng xã hội có thể được sử dụng để khuyến khích quảng bá sản phẩm. | 社交媒体可以用于促进产品的推广。 | Shèjiāo méitǐ kěyǐ yòng yú cùjìn chǎnpǐn de tuīguǎng. |
109 | Marketing online có thể mang lại cho doanh nghiệp của bạn lưu lượng truy cập và doanh số bán hàng nhiều hơn. | 网络营销可以为您的企业带来更多的流量和销售。 | Wǎngluò yíngxiāo kěyǐ wéi nín de qǐyè dài lái gèng duō de liúliàng hé xiāoshòu. |
110 | Marketing số | 数字营销 | shùzì yíngxiāo |
111 | Marketing trên mạng | 互联网营销 | hùliánwǎng yíngxiāo |
112 | Marketing trên mạng xã hội | 社交媒体营销 | shèjiāo méitǐ yíngxiāo |
113 | Marketing trực tuyến | 网络营销 | wǎngluò yíngxiāo |
114 | Mở cửa hàng trực tuyến | 网络开店 | wǎngluò kāidiàn |
115 | Mô hình kinh doanh | 商业模式 | shāngyè móshì |
116 | Mô hình thương mại điện tử | 网络商务模式 | wǎngluò shāngwù móshì |
117 | Mở rộng kinh doanh trực tuyến | 网络拓展 | wǎngluò tàzhǎn |
118 | Mở rộng thị trường mới | 开拓新市场 | kāità xīn shìchǎng |
119 | Mở rộng trên mạng | 网络拓展 | wǎngluò tàzhǎn |
120 | Mối quan hệ khách hàng | 客户关系 | kèhù guānxì |
121 | Món hàng này có bảo hành không? | 这个有保修吗? | Zhège yǒu bǎoxiū ma? |
122 | Mua hàng trực tuyến | 网络购买 | wǎngluò gòumǎi |
123 | Mua sắm trên trang web thương mại điện tử rất dễ dàng. | 在电子商务网站上购物很容易。 | Zài diànzǐ shāngwù wǎngzhàn shàng gòuwù hěn róngyì. |
124 | Mua sắm trực tuyến | 网上购物 | Wǎngshàng gòuwù |
125 | Mua sắm trực tuyến có thể mua hàng nhanh hơn. | 网上购物可以更快速地购买所需物品。 | Wǎng shàng gòuwù kěyǐ gèng kuàisù de gòumǎi suǒ xū wùpǐn. |
126 | Mua sắm trực tuyến có thể so sánh giá cả. | 网上购物可以比较价格。 | Wǎngshàng gòuwù kěyǐ bǐjiào jiàgé. |
127 | Mua sắm trực tuyến đã trở thành một hình thức mua sắm của con người. | 网购已经成为人们的一种购物方式。 | Wǎnggòu yǐjīng chéngwéi rénmen de yī zhǒng gòuwù fāngshì. |
128 | Mua sắm trực tuyến thuận tiện hơn so với mua hàng tại cửa hàng. | 网上购物比在商店购物更方便。 | Wǎngshàng gòuwù bǐ zài shāngdiàn gòuwù gēng fāngbiàn. |
129 | Nắm bắt tình hình thị trường | 掌握市场动态 | zhǎngwò shìchǎng dòngtài |
130 | Nền tảng bán hàng trực tuyến có thể tăng doanh số bán hàng của doanh nghiệp. | 在线销售平台可以增加企业的销售额。 | Zàixiàn xiāoshòu píngtái kěyǐ zēngjiā qǐyè de xiāoshòu é. |
131 | Nền tảng bán hàng trực tuyến là một cách để triển khai thương mại điện tử. | 在线销售平台是开展电子商务的一种方式。 | Zàixiàn xiāoshòu píngtái shì kāizhǎn diànzǐ shāngwù de yī zhǒng fāngshì. |
132 | Nền tảng thương mại điện tử | 电商平台 | diàn shāng píngtái |
133 | Nền tảng trực tuyến | 网络平台 | wǎngluò píngtái |
134 | Nếu bạn không hài lòng với sản phẩm của chúng tôi, chúng tôi có thể hoàn tiền. | 如果你对我们的产品不满意,我们可以退款。 | Rúguǒ nǐ duì wǒmen de chǎnpǐn bù mǎnyì, wǒmen kěyǐ tuì kuǎn. |
135 | Nếu bạn muốn thử, chúng tôi có thể cung cấp mẫu miễn phí. | 如果你想试试,我们可以提供免费样品。 | Rúguǒ nǐ xiǎng shì shì, wǒmen kěyǐ tígōng miǎnfèi yàngpǐn. |
136 | Ngành thương mại điện tử | 电子商务行业 | diànzǐ shāngwù hángyè |
137 | Nguồn hàng dồi dào | 货源充足 | huòyuán chōngzú |
138 | Nhóm khách hàng | 客户群体 | kèhù qúntǐ |
139 | Nhu cầu thị trường | 市场需求 | shìchǎng xūqiú |
140 | Phân phối trực tuyến | 网络经销 | wǎngluò jīngxiāo |
141 | Phát triển thương mại điện tử | 电商发展 | diàn shāng fāzhǎn |
142 | Phí vận chuyển là bao nhiêu? | 运费是多少? | Yùnfèi shì duōshǎo? |
143 | Phụ kiện này có tính thêm phí không? | 这个配件需要额外收费吗? | Zhège pèijiàn xūyào éwài shōufèi ma? |
144 | Qua mạng xã hội, bạn có thể thiết lập mối quan hệ gần gũi hơn với khách hàng. | 通过社交媒体,您可以与客户建立更紧密的联系。 | Tōngguò shèjiāo méitǐ, nín kěyǐ yǔ kèhù jiànlì gèng jǐnmì de liánxì. |
145 | Qua mạng, bạn có thể tiếp cận được nhiều khách hàng tiềm năng hơn. | 通过网络可以接触到更多的潜在客户。 | Tōngguò wǎngluò kěyǐ jiēchù dào gèng duō de qiánzài kèhù. |
146 | Quản lý kinh doanh trực tuyến | 网络经营 | wǎngluò jīngyíng |
147 | Quảng cáo | 广告宣传 | guǎnggào xuānchuán |
148 | Quảng cáo trên mạng là một cách để quảng bá sản phẩm. | 网络广告是推广产品的一种方式。 | Wǎngluò guǎnggào shì tuīguǎng chǎnpǐn de yī zhǒng fāngshì. |
149 | Quảng cáo trực tuyến | 网络推广 | wǎngluò tuīguǎng |
150 | Quảng cáo trực tuyến có thể hiển thị trên nhiều kênh khác nhau như mạng xã hội, blog và website. | 在线广告可以在不同的渠道展示,如社交媒体、博客和网站。 | Zàixiàn guǎnggào kěyǐ zài bùtóng de qúdào zhǎnshì, rú shèjiāo méitǐ, bókè hé wǎngzhàn. |
151 | Quy trình đổi trả hàng rất dễ dàng. | 退货程序很容易。 | Tuìhuò chéngxù hěn róngyì. |
152 | Quy trình kinh doanh | 业务流程 | yèwù liúchéng |
153 | Quy trình mua sắm như thế nào? | 购物流程是怎样的? | Gòuwùliúchéng shì zěnyàng de? |
154 | Sản phẩm có thể được bảo hành không? | 商品能否保修? | Shāngpǐn néng fǒu bǎoxiū? |
155 | Sản phẩm này có chất lượng rất tốt. | 这种产品质量非常好。 | Zhè zhǒng chǎnpǐn zhí liàng fēicháng hǎo. |
156 | Sản phẩm này có điểm gì đặc biệt không? | 这种产品有什么特别之处吗? | Zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shé me tèbié zhī chù ma? |
157 | Sản phẩm này có được bảo đảm không? | 这个商品有保障吗? | Zhège shāngpǐn yǒu bǎozhàng ma? |
158 | Sản phẩm này có màu sắc khác để lựa chọn không? | 这个产品有没有其他颜色可供选择? | Zhège chǎnpǐn yǒu méiyǒu qítā yánsè kě gōng xuǎnzé? |
159 | Sản phẩm này có những màu gì để lựa chọn? | 这个产品有什么颜色可以选择? | Zhège chǎnpǐn yǒu shé me yánsè kěyǐ xuǎnzé? |
160 | Sản phẩm này có phí vận chuyển không? | 这个商品有无快递费用? | Zhège shāngpǐn yǒu wú kuàidì fèiyòng? |
161 | Sản phẩm này rất được ưa chuộng. | 这种商品很受欢迎。 | Zhè zhǒng shāngpǐn hěn shòu huānyíng. |
162 | Sự hài lòng của khách hàng | 消费者满意度 | xiāofèi zhě mǎnyì dù |
163 | Sự trung thành của khách hàng | 顾客忠诚度 | gùkè zhōngchéng dù |
164 | Tài chính trực tuyến | 互联网金融 | hùliánwǎng jīnróng |
165 | Tăng lợi nhuận | 提高利润 | tígāo lìrùn |
166 | Thanh toán điện tử | 电子支付 | diànzǐ zhīfù |
167 | Thanh toán trực tuyến | 在线支付 | zàixiàn zhīfù |
168 | Thanh toán trực tuyến đã trở nên ngày càng phổ biến. | 在线支付已经变得越来越流行。 | Zàixiàn zhīfù yǐjīng biàn dé yuè lái yuè liúxíng. |
169 | Thanh toán trực tuyến là một phần của quá trình mua sắm. | 在线支付是购物的一部分。 | Zàixiàn zhīfù shì gòuwù de yībùfèn. |
170 | Thiết kế chiến lược marketing online cho phép bạn tiếp cận nhiều khách hàng tiềm năng hơn. | 通过网络营销,您可以接触到更多的潜在客户。 | Tōngguò wǎngluò yíngxiāo, nín kěyǐ jiēchù dào gèng duō de qiánzài kèhù. |
171 | Thiết kế trang web | 网站设计 | wǎngzhàn shèjì |
172 | Thiết lập một blog cho phép bạn cung cấp thông tin hữu ích cho khách hàng và thu hút nhiều lượt truy cập hơn. | 通过博客,您可以为客户提供有用的信息,并吸引更多的访问者。 | Tōngguò bókè, nín kěyǐ wéi kèhù tígōng yǒuyòng de xìnxī, bìng xīyǐn gèng duō de fǎngwèn zhě. |
173 | Thông qua thương mại điện tử, bạn có thể mua sắm bất cứ lúc nào và ở đâu. | 通过电子商务,可以随时随地购物。 | Tōngguò diànzǐ shāngwù, kěyǐ suíshí suídì gòuwù. |
174 | Thông qua thương mại điện tử, doanh nghiệp có thể liên lạc với khách hàng một cách dễ dàng hơn. | 通过电子商务,企业可以更加方便地与客户沟通。 | Tōngguò diànzǐ shāngwù, qǐyè kěyǐ gèngjiā fāngbiàn de yǔ kèhù gōutōng. |
175 | Thông qua thương mại điện tử, doanh nghiệp có thể quản lý kho hàng một cách hiệu quả hơn. | 通过电子商务,企业可以更有效地管理库存。 | Tōngguò diànzǐ shāngwù, qǐyè kěyǐ gèng yǒuxiào de guǎnlǐ kùcún. |
176 | Thương mại điện tử | 电子商务 | Diànzǐ shāngwù |
177 | Thương mại điện tử có thể giúp doanh nghiệp giảm chi phí. | 电子商务可以帮助企业降低成本。 | Diànzǐ shāngwù kěyǐ bāngzhù qǐyè jiàngdī chéngběn. |
178 | Thương mại điện tử có thể giúp doanh nghiệp mở rộng thị trường. | 电子商务可以帮助企业拓展市场。 | Diànzǐ shāngwù kěyǐ bāngzhù qǐyè tàzhǎn shìchǎng. |
179 | Thương mại điện tử có thể giúp doanh nghiệp xử lý đơn hàng nhanh hơn. | 电子商务可以帮助企业更快地处理订单。 | Diànzǐ shāngwù kěyǐ bāngzhù qǐyè gèng kuài dì chǔlǐ dìngdān. |
180 | Thương mại điện tử có tính tiện lợi, nhanh chóng, giá cả minh bạch và thông tin đối xứng. | 电子商务具有方便快捷、价格透明、信息对称等特点。 | Diànzǐ shāngwù jùyǒu fāngbiàn kuàijié, jiàgé tòumíng, xìnxī duìchèn děng tèdiǎn. |
181 | Thương mại điện tử là các hoạt động kinh doanh trên Internet. | 电子商务是指在互联网上进行商业活动。 | Diànzǐ shāngwù shì zhǐ zài hùliánwǎngshàng jìnxíng shāngyè huódòng. |
182 | Thương mại điện tử là một cách mua sắm phổ biến. | 电子商务是一种流行的购物方式。 | diànzǐ shāngwù shì yī zhǒng liúxíng de gòuwù fāngshì. |
183 | Thương mại điện tử mang lại rất nhiều tiện lợi. | 电子商务带来了很多方便。 | Diànzǐ shāngwù dài láile hěnduō fāngbiàn. |
184 | Thương mại điện tử rất quan trọng đối với doanh nghiệp. | 电子商务对于企业而言非常重要。 | diànzǐ shāngwù duìyú qǐyè ér yán fēicháng zhòngyào. |
185 | Tiếp thị số | 数字营销 | shùzì yíngxiāo |
186 | Tiếp thị thương mại điện tử | 电子商务营销 | diànzǐ shāngwù yíngxiāo |
187 | Tiếp thị trực tuyến | 网络营销 | wǎngluò yíngxiāo |
188 | Tiếp thị trực tuyến là quá trình quảng bá sản phẩm hoặc dịch vụ thông qua mạng. | 网络营销是通过网络推广产品或服务的过程。 | Wǎngluò yíngxiāo shì tōngguò wǎngluò tuīguǎng chǎnpǐn huò fúwù de guòchéng. |
189 | Tìm thấy sản phẩm mình muốn trên trang web thương mại điện tử rất dễ dàng. | 在电子商务网站上找到自己想要的商品很容易。 | Zài diànzǐ shāngwù wǎngzhàn shàng zhǎodào zìjǐ xiǎng yào de shāngpǐn hěn róngyì. |
190 | Tôi cần cung cấp thông tin gì để hoàn thành đơn hàng? | 我需要提供什么信息才能完成订单? | Wǒ xūyào tígōng shénme xìnxī cáinéng wánchéng dìngdān? |
191 | Tôi cần mua số lượng lớn sản phẩm, bạn có thể cho tôi giảm giá được không? | 我需要购买大量商品,你们可以给我一些折扣吗? | Wǒ xūyào gòumǎi dàliàng shāngpǐn, nǐmen kěyǐ gěi wǒ yīxiē zhékòu ma? |
192 | Tôi có thể đổi cỡ không? | 我可以换个尺码吗? | Wǒ kěyǐ huàngè chǐmǎ ma? |
193 | Tôi có thể đổi/trả hàng không? | 我能退换吗? | Wǒ néng tuìhuàn ma? |
194 | Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không? | 我可以用信用卡付款吗? | Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn ma? |
195 | Tôi có thể thử áo này không? | 这件衣服可以试试吗? | Zhè jiàn yīfú kěyǐ shì shì ma? |
196 | Tôi có thể thử cái này không? | 我可以试试这个吗? | Wǒ kěyǐ shì shì zhège ma? |
197 | Tôi có thể thử giày này không? | 我能试试这双鞋吗? | Wǒ néng shì shì zhè shuāng xié ma? |
198 | Tôi có thể xem thông tin vận chuyển ở đâu? | 我可以在哪里查看物流信息? | Wǒ kěyǐ zài nǎlǐ chákàn wù liú xìnxī? |
199 | Tôi đã đặt hàng rồi, xin hỏi khi nào có thể gửi hàng? | 我已经下单了,请问什么时候可以发货? | Wǒ yǐjīng xià dānle, qǐngwèn shénme shíhòu kěyǐ fā huò? |
200 | Tôi muốn đổi/trả hàng. | 我想要退货。 | Wǒ xiǎng yào tuìhuò. |
201 | Tôi muốn mua cái này. | 我想要买这个。 | Wǒ xiǎng yāomǎi zhège. |
202 | Tối ưu hóa kho hàng | 优化库存 | yōuhuà kùcún |
203 | Trang mua sắm trực tuyến | 网上商城 | wǎngshàng shāngchéng |
204 | Trang web của chúng tôi có một giao diện dễ sử dụng. | 我们的网站有一个易于导航的界面。 | Wǒmen de wǎngzhàn yǒu yīgè yìyú dǎoháng de jièmiàn. |
205 | Trang web của chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ giao hàng trên toàn thế giới. | 我们的网站可以提供全球范围内的配送服务。 | Wǒmen de wǎngzhàn kěyǐ tígōng quánqiú fànwéi nèi de pèisòng fúwù. |
206 | Trang web của chúng tôi có thể cung cấp nhiều phương thức thanh toán tiền tệ. | 我们的网站可以提供多种货币结算方式。 | Wǒmen de wǎngzhàn kěyǐ tígōng duō zhǒng huòbì jiésuàn fāngshì. |
207 | Trang web của chúng tôi cung cấp dịch vụ đổi trả hàng trong vòng 7 ngày mà không cần lý do. | 我们的网站提供7天无理由退货服务。 | Wǒmen de wǎngzhàn tígōng 7 tiān wú lǐyóu tuìhuò fúwù. |
208 | Trang web của chúng tôi cung cấp dịch vụ giao hàng miễn phí. | 我们的网站提供免费送货服务。 | Wǒmen de wǎngzhàn tígōng miǎnfèi sòng huò fúwù. |
209 | Trang web của chúng tôi cung cấp dịch vụ suốt ngày đêm. | 我们的网站提供全天候服务。 | Wǒmen de wǎngzhàn tígōng quántiānhòu fúwù. |
210 | Trang web thương mại điện tử | 电子商务网站 | diànzǐ shāngwù wǎngzhàn |
211 | Trên trang web thương mại điện tử có rất nhiều loại sản phẩm khác nhau. | 电子商务网站上有很多不同种类的商品。 | Diànzǐ shāngwù wǎngzhàn shàng yǒu hěnduō bùtóng zhǒnglèi de shāngpǐn. |
212 | Trên trang web thương mại điện tử, bạn có thể so sánh giá cả và chất lượng các sản phẩm khác nhau. | 在电子商务网站上,可以比较不同商品的价格和品质。 | Zài diànzǐ shāngwù wǎngzhàn shàng, kěyǐ bǐjiào bùtóng shāngpǐn de jiàgé hé pǐn zhí. |
213 | Triển khai tiếp thị trên mạng | 开展网络营销 | kāizhǎn wǎngluò yíngxiāo |
214 | Trung tâm mua sắm trực tuyến | 电子商城 | diànzǐ shāngchéng |
215 | Tuyển dụng trực tuyến | 网络招商 | wǎngluò zhāoshāng |
216 | Vận hành kinh doanh trực tuyến | 网络化运营 | wǎngluò huà yùnyíng |
217 | Vận hành nền tảng thương mại điện tử | 电商平台运营 | diàn shāng píngtái yùnyíng |
218 | Vui lòng truy cập trang web của chúng tôi để biết thông tin khuyến mãi mới nhất. | 请查看我们的网站以获取最新的优惠信息。 | Qǐng chákàn wǒmen de wǎngzhàn yǐ huòqǔ zuìxīn de yōuhuì xìnxī. |
219 | Website thương mại điện tử | 电商网站 | diàn shāng wǎngzhàn |
220 | Xây dựng hình ảnh thương hiệu | 建立品牌形象 | jiànlì pǐnpái xíngxiàng |
221 | Xin chào, bạn cần xem hàng hóa trong cửa hàng của chúng tôi không? | 你好,需要看看我们店里的商品吗? | Nǐ hǎo, xūyào kàn kàn wǒmen diàn lǐ de shāngpǐn ma? |
222 | Xin hỏi bạn cần bao nhiêu cái? | 请问你需要多少个? | Qǐngwèn nǐ xūyào duōshǎo gè? |
223 | Xin hỏi bạn sẽ thanh toán bằng tiền mặt hay thẻ? | 请问你是付现金还是刷卡? | Qǐngwèn nǐ shì fù xiànjīn háishì shuākǎ? |
224 | Xin hỏi cái này bao nhiêu? | 请问这个多少钱? | Qǐngwèn zhège duōshǎo qián? |
225 | Xin hỏi chính sách đổi trả hàng của bạn là gì? | 请问退换货的政策是什么? | Qǐngwèn tuìhuàn huò de zhèngcè shì shénme? |
226 | Xin hỏi có mã giảm giá không? | 请问有没有优惠码? | Qǐngwèn yǒu méiyǒu yōuhuì mǎ? |
227 | Xin hỏi khi nào sẽ có hàng của món áo này? | 请问这件衣服什么时候有货? | Qǐngwèn zhè jiàn yīfú shénme shíhòu yǒu huò? |
228 | Xin hỏi kích thước của sản phẩm này là bao nhiêu? | 请问这个产品的尺寸是多少? | Qǐngwèn zhège chǎnpǐn de chǐcùn shì duōshǎo? |
229 | Xin hỏi món hàng này còn màu sắc khác để chọn không? | 请问这个产品还有其他颜色可选吗? | Qǐngwèn zhège chǎnpǐn hái yǒu qítā yánsè kě xuǎn ma? |
230 | Xin hỏi phí vận chuyển là bao nhiêu? | 请问配送费用是多少? | Qǐngwèn pèisòng fèiyòng shì duōshǎo? |
231 | Xin hỏi quần áo của thương hiệu này được sản xuất tại quốc gia nào? | 请问这个牌子的衣服是哪个国家生产的? | Qǐngwèn zhège páizi de yīfú shì nǎge guójiā shēngchǎn de? |
232 | Xin hỏi sản phẩm này còn hàng không? | 请问这个产品还有货吗? | Qǐngwèn zhège chǎnpǐn hái yǒu huò ma? |
233 | Xin hỏi sản phẩm này được làm từ chất liệu gì? | 请问这个产品的材质是什么? | Qǐngwèn zhège chǎnpǐn de cáizhì shì shénme? |
Trên đây là toàn bộ 233 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Buôn bán được sáng tác bởi Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Các bạn muốn đạt hiệu quả tốt nhất khi học tiếng Trung theo chủ đề hay là học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thì cần biết kết hợp với bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin trên máy tính nhé. Hay nói cách khác, các bạn cần thường xuyện luyện tập gõ tiếng Trung trên máy tính và soạn thảo văn bản tiếng Trung trên máy tính. Bạn nào chưa có bộ gõ tiếng Trung sogou pinyin thì hãy tải xuống trong link dưới.
Các bạn xem giáo án bài giảng trên lớp mà còn bất kỳ câu hỏi nào về Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Buôn bán thì hãy giơ tay phát biểu ngay nhé. Thầy Vũ sẽ giải đáp lần lượt từng câu hỏi mà các bạn đưa ra cho bài giảng này.
Ngoài bài giảng tổng hợp 233 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Buôn bán này ra, Thầy Vũ còn thiết kế thêm rất nhiều tài liệu khác chuyên đề học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề.
Các bạn hãy dành ra mỗi ngày khoảng 1 tiếng đồng hồ để học dần dần 233 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Buôn bán này nhé.
Nếu như không còn bạn nào nêu thêm câu hỏi cho bài giảng Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Buôn bán thì Thầy Vũ sẽ kết thúc bài giảng hôm nay tại đây và hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai.