Tài liệu Luyện dịch tiếng Trung Bài 25 chi tiết nhất
Xin chào các bạn,hôm nay kênh Học tiếng Trung Online xin được gửi đến các bạn bài Luyện dịch tiếng Trung Bài 25, đây là phần bài giảng tiếp theo mà Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sẽ gửi đến các bạn,dịch thuật là một nghề nghiệp rất phổ biến đối với những ai theo đuổi học bộ môn tiếng Trung,tuy nhiên không phải ai cũng sẽ dịch được hay và chính xác nhất. Nắm bắt được tâm lý này,Thầy Vũ cùng những chuyên gia hàng đầu về giảng dạy cũng như dịch Thuật bộ môn tiếng Trung đã cho ra đời những bộ tài liệu tuyệt vời về dịch tiếng Trung Quốc.
Bạn nào chưa học bài ngày hôm qua thì hãy truy cập vào link dưới đây để học lại nhé.
Dưới đây sẽ là chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn đừng quên lưu về xem nhé
Hướng dẫn dịch tiếng Trung Quốc chi tiết từ A đến Z
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.
Luyện dịch tiếng Trung online chính xác nhất
Hãy cùng nhau bắt đầu bài học hôm nay nhé.
Bài giảng Luyện dịch tiếng Trung Bài 25 hay nhất
STT | Giáo trình luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày – Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng từ cơ bản đến nâng cao Thầy Vũ | Phiên âm tiếng Trung từ bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng HSK | Hãy tìm ra lỗi sau trong các mẫu câu dịch tiếng Trung bên dưới, những câu nào sai các bạn hãy đăng bình luận và đáp án lên diễn đàn luyện dịch tiếng Trung nhé |
1 | 你去开门吧 | Nǐ qù kāimén ba | Bạn đi mở cửa |
2 | 打针 | dǎzhēn | Mũi tiêm |
3 | 打一针 | dǎ yī zhēn | Bắn một phát |
4 | 最好 | zuì hǎo | tốt nhất |
5 | 最好你去看病吧 | zuì hǎo nǐ qù kànbìng ba | Tốt hơn bạn nên đi gặp bác sĩ |
6 | 休息 | xiūxí | nghỉ ngơi |
7 | 你要休息一下吗? | nǐ yào xiūxí yīxià ma? | Bạn có muốn nghỉ ngơi không? |
8 | 我要回家休息 | Wǒ yào huí jiā xiūxí | Tôi muốn về nhà và nghỉ ngơi |
9 | 请假条 | qǐngjià tiáo | đơn xin nghỉ phép |
10 | 请假 | qǐngjià | xin phép |
11 | 你要请假几天? | nǐ yào qǐngjià jǐ tiān? | Bạn sẽ nghỉ bao nhiêu ngày? |
12 | 希望 | Xīwàng | mong |
13 | 我希望明天你来工作 | wǒ xīwàng míngtiān nǐ lái gōngzuò | Tôi hy vọng bạn đến làm việc vào ngày mai |
14 | 批准 | pīzhǔn | Phê duyệt |
15 | 为什么你没有批准我? | wèishéme nǐ méiyǒu pīzhǔn wǒ? | Tại sao bạn không chấp thuận tôi? |
16 | 你批准她的请假条吧 | Nǐ pīzhǔn tā de qǐngjià tiáo ba | Bạn chấp thuận lá thư nghỉ việc của cô ấy |
17 | 我要请假一个月 | wǒ yào qǐngjià yīgè yuè | Tôi muốn nghỉ một tháng |
18 | 几月几日? | jǐ yuè jǐ rì? | Ngày tháng năm nào? |
19 | 押金 | Yājīn | tiền gửi |
20 | 我要押多少钱? | wǒ yào yā duōshǎo qián? | Tôi nên đặt cược bao nhiêu? |
21 | 当初 | Dāngchū | Lúc bắt đầu |
22 | 当初我很喜欢这个工作 | dāngchū wǒ hěn xǐhuān zhège gōngzuò | Tôi rất thích công việc này |
23 | 感激 | gǎnjī | tri ân |
24 | 我很感激她 | wǒ hěn gǎnjī tā | Tôi biết ơn cô ấy |
25 | 回报 | huíbào | Trở về |
26 | 美好 | měihǎo | Xinh đẹp |
27 | 有什么美好的 | yǒu shé me měihǎo de | Có gì đẹp |
28 | 离婚 | líhūn | ly hôn |
29 | 条件 | tiáojiàn | tình trạng |
30 | 她家很有条件 | tā jiā hěn yǒu tiáojiàn | Gia đình cô ấy rất có trình độ |
31 | 收入 | shōurù | thu nhập = earnings |
32 | 你的收入一个月多少钱? | nǐ de shōurù yīgè yuè duōshǎo qián? | Thu nhập của bạn là bao nhiêu một tháng? |
33 | 笑容 | Xiàoróng | Nụ cười |
34 | 我很喜欢她的笑容 | wǒ hěn xǐhuān tā de xiàoróng | Tôi thích nụ cười của cô ấy rất nhiều |
35 | 她在装呢 | tā zài zhuāng ne | Cô ấy đang giả vờ |
36 | 你别装了 | nǐ bié zhuāngle | Đừng giả vờ |
37 | 抚养 | fǔyǎng | Nâng cao |
38 | 谁抚养你? | shéi fǔyǎng nǐ? | Ai đã nuôi nấng bạn? |
39 | 话题 | Huàtí | đề tài |
40 | 工程 | gōngchéng | kỹ thuật |
41 | 失学 | shīxué | Bỏ học |
42 | 她从小就失学 | tā cóngxiǎo jiù shīxué | Cô ấy đã nghỉ học từ khi còn là một đứa trẻ |
43 | 背书包 | bèishū bāo | mang cặp đi học |
44 | 贫穷 | pínqióng | nghèo nàn |
45 | 祖国 | zǔguó | quê hương |
46 | 富强 | fùqiáng | Thịnh vượng |
47 | 我早就下班了 | wǒ zǎo jiù xiàbānle | Tôi đã nghỉ việc lâu rồi |
48 | 我早就跟你说了 | wǒ zǎo jiù gēn nǐ shuōle | tôi đã bảo bạn rồi mà |
49 | 为什么现在你才来上班? | wèishéme xiànzài nǐ cái lái shàngbān? | Tại sao bạn mới đến làm việc bây giờ? |
50 | 今天上午九点她才起床 | Jīntiān shàngwǔ jiǔ diǎn tā cái qǐchuáng | Cô ấy chỉ dậy lúc chín giờ sáng nay |
51 | 我才会说汉语 | wǒ cái huì shuō hànyǔ | tôi có thể nói tiếng Trung Quốc |
52 | 考试 | kǎoshì | kiểm tra |
53 | 什么时候你有考试? | shénme shíhòu nǐ yǒu kǎoshì? | Khi nào bạn có một kỳ thi? |
54 | 明天我有考试 | Míngtiān wǒ yǒu kǎoshì | Tôi có một kỳ thi vào ngày mai |
55 | 这个题我不会做 | zhège tí wǒ bù huì zuò | Tôi không thể làm câu hỏi này |
56 | 你说完了吗? | nǐ shuō wánliǎo ma? | Bạn đã hoàn thành? |
57 | 我还没说完 | Wǒ hái méi shuō wán | Tôi chưa hoàn thành |
58 | 你做完了吗? | nǐ zuò wánliǎo ma? | Bạn đã hoàn thành nó? |
59 | 这道题 | Zhè dào tí | Câu hỏi này |
60 | 这课的语法你听听懂了没有? | zhè kè de yǔfǎ nǐ tīng tīng dǒngle méiyǒu? | Bạn đã hiểu ngữ pháp trong bài học này chưa? |
61 | 对不起,我正听录音呢,没听见 | Duìbùqǐ, wǒ zhèng tīng lùyīn ne, méi tīngjiàn | Xin lỗi, tôi đang nghe đoạn ghi âm nhưng tôi không nghe thấy |
62 | 你看见麦克了没有? | nǐ kànjiàn màikèle méiyǒu? | Bạn đã thấy Mike chưa? |
63 | 看见了,他正在操场跑步呢 | Kànjiànle, tā zhèngzài cāochǎng pǎobù ne | Tôi hiểu rồi, anh ấy đang chạy trong sân chơi |
64 | 老师,这些练习题我做对了没有? | lǎoshī, zhèxiē liànxí tí wǒ zuò duìle méiyǒu? | Thưa thầy, em đã làm đúng các bài tập này chưa ạ? |
65 | 你没都做对,做对了三道题,做错了一道题 | Nǐ méi dōu zuò duì, zuò duìle sān dào tí, zuò cuòle yīdào tí | Bạn đã không làm đúng mọi thứ, bạn đã làm đúng ba câu hỏi và bạn đã làm sai một câu hỏi |
66 | 快开开窗户吧, | kuài kāi kāi chuānghù ba, | Mở nhanh cửa sổ, |
67 | 关上电视吧,已经十二点了 | guānshàng diànshì ba, yǐjīng shí’èr diǎnle | Tắt TV, đã mười hai giờ |
68 | 我给你的书你看完了吗? | wǒ gěi nǐ de shū nǐ kàn wánliǎo ma? | Bạn đã đọc xong cuốn sách tôi tặng bạn chưa? |
69 | 还没有看完呢 | Hái méiyǒu kàn wán ne | Vẫn chưa hoàn thành nó |
70 | 这课课文有点难,我没有看懂 | zhè kè kèwén yǒudiǎn nán, wǒ méiyǒu kàn dǒng | Văn bản này hơi khó, tôi không hiểu |
71 | 她们的生活比以前好多了 | tāmen de shēnghuó bǐ yǐqián hǎoduōle | Cuộc sống của họ tốt hơn trước rất nhiều |
72 | 玛丽考的成绩比我好 | mǎlì kǎo de chéngjī bǐ wǒ hǎo | Mary đạt điểm cao hơn tôi |
73 | 她说得比我好多了 | tā shuō dé bǐ wǒ hǎoduōle | Cô ấy nói tốt hơn tôi |
74 | 弟弟没有我高 | dìdì méiyǒu wǒ gāo | Anh không cao bằng tôi |
75 | 他们没有我们来得早 | tāmen méiyǒu wǒmen láidé zǎo | Họ không đến sớm hơn chúng tôi |
76 | 他们来得没有我们早 | tāmen láidé méiyǒu wǒmen zǎo | Họ đến sớm hơn chúng tôi |
77 | 麦克比我高一点 | màikè bǐ wǒ gāo yīdiǎn | Mike cao hơn tôi một chút |
78 | 你想去哪个国家旅游? | nǐ xiǎng qù nǎge guójiā lǚyóu? | Bạn muốn đi du lịch nước nào? |
79 | 成绩 | Chéngjī | Lớp |
80 | 你的考试成绩怎么样? | nǐ de kǎoshì chéngjī zěnme yàng? | Kết quả kỳ thi của bạn thế nào? |
81 | 我的成绩不太好 | Wǒ de chéngjī bù tài hǎo | Điểm của tôi không tốt lắm |
82 | 你会读这个句子吗? | nǐ huì dú zhège jùzi ma? | Bạn có thể đọc câu này không? |
83 | 干什么? | Gàn shénme? | Để làm gì? |
84 | 你要干什么? | Nǐ yào gànshénme? | Bạn đang làm gì đấy |
85 | 干嘛? | Gàn ma? | Tại sao? |
86 | 看见 | Kànjiàn | xem |
87 | 你看见我了吗? | nǐ kànjiàn wǒle ma? | Bạn có thấy tôi không? |
88 | 你会读这个词吗? | Nǐ huì dú zhège cí ma? | Bạn có thể đọc từ này không? |
89 | 糟糕 | Zāogāo | xấu |
90 | 今天我很糟糕 | jīntiān wǒ hěn zāogāo | Hôm nay tôi thật tệ |
91 | 你说成别的事了 | nǐ shuō chéng bié de shìle | Bạn đã nói điều gì đó khác |
92 | 回信 | huíxìn | Đáp lại |
93 | 你回我的信了吗? | nǐ huí wǒ de xìnle ma? | Bạn đã trả lời thư của tôi? |
94 | 她还没回我的信 | Tā hái méi huí wǒ de xìn | Cô ấy chưa trả lời thư của tôi |
95 | 故事 | gùshì | câu chuyện |
96 | 你的故事很有意思 | nǐ de gùshì hěn yǒuyìsi | Câu chuyện của bạn thật thú vị |
97 | 有意思 | yǒuyìsi | hấp dẫn |
98 | 我觉得你很有意思 | wǒ juédé nǐ hěn yǒuyìsi | Tôi nghĩ bạn rất thú vị |
99 | 这本书有多少页? | zhè běn shū yǒu duōshǎo yè? | Cuốn sách này có bao nhiêu trang? |
100 | 你在笑什么呢? | Nǐ zài xiào shénme ne? | bạn đang cười gì vậy? |
101 | 会话 | Huìhuà | Cuộc hội thoại |
102 | 你读这个会话吧 | nǐ dú zhège huìhuà ba | Bạn đã đọc cuộc trò chuyện này |
103 | 你念这个会话吧 | nǐ niàn zhège huìhuà ba | Bạn đã đọc cuộc trò chuyện này |
104 | 你会答这个题吗? | nǐ huì dá zhège tí ma? | Bạn sẽ trả lời câu hỏi này chứ? |
105 | 办法 | Bànfǎ | phương pháp |
106 | 你有什么办法吗? | nǐ yǒu shé me bànfǎ ma? | Bạn còn ý kiến nào không? |
107 | 我有一个很好的办法 | Wǒ yǒu yīgè hěn hǎo de bànfǎ | Tôi có một cách tốt |
108 | 你合上书吧 | nǐ hé shàngshū ba | Bạn đóng sách |
109 | 你穿上衣服吧 | nǐ chuān shàng yīfú ba | Bạn mặc quần áo vào |
110 | 听见 | tīngjiàn | Nghe |
111 | 你听见我说什么吗? | nǐ tīngjiàn wǒ shuō shénme ma? | Bạn có nghe tôi nói gì không? |
112 | 你打开书吧 | Nǐ dǎkāi shū ba | Bạn mở sách |
113 | 作业 | zuòyè | hoạt động |
114 | 你做作业了吗? | nǐ zuò zuo yè le ma? | Bạn đã làm bài tập chưa? |
115 | 我看熟了 | Wǒ kàn shúle | Tôi quen |
Vậy là bài học Luyện dịch tiếng Trung Bài 25 hôm nay đến đây là hết rồi,các bạn nhớ lưu bài về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học online vui vẻ nhé.