Trang chủ Tài liệu Học Tiếng Trung Gõ tiếng Trung Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính Bài 3

Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính Bài 3

Tự học Gõ tiếng Trung miễn phí trên mạng qua bài giảng Hướng dẫn gõ tiếng Trung trên máy tính

0
1676
5/5 - (12 bình chọn)

Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính Online miễn phí

  1. Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính chi tiết như thế nào?
  2. Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính cơ bản?
  3. Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính nâng cao?
  4. Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính Win 7 như thế nào?
  5. Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính Win 8 như thế nào?
  6. Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính Win 10 như thế nào?
  7. Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính IOS như thế nào?

Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính cho người mới bắt đầu Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với lớp học Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính cơ bản miễn phí của chúng ta ngày hôm nay. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày sẽ mang đến cho các bạn một bài học cực kì hiệu quả và bổ ích, giúp các bạn có thể giao tiếp và thực hành tiếng Trung một cách tốt nhất và nhanh nhất.

Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính qua Youtube

Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 3 Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính với chủ đề là 他不是不想结婚 (Chị ấy không phải không muốn kết hôn) phần 3 . Rất thú vị phải không nào! Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay.

  1. Phủ định hai lần
  • Trong khẩu ngữ tiếng Hán thường dùng phương pháp phủ định hai lần để biểu thị sự khẳng định. Thường có mấy dạng như sau:

a. “不 … …. 不 … …” là dạng phủ định hai lần thường gặp, nó nhấn mạnh sự khẳng định, mang ý “一定” “必须”. Đứng sau “不” thứ nhất là động từ năng nguyện. Ví dụ:

明天你不能不去。(一定要去  nhất định phải đi)

他不可能不知道。(一定知道 chắc chắn biết)

  • Trong cách thức “ 不… 不 … “, sau “ 不” thứ nhất cũng có thể là động từ, bộ phận đứng sau dùng “不行、不成、不可以、不合适” để biểu thị “ 应该 … …” “ 一定要… …”. Ví dụ:

你不回来不行。(一定要回来 nhất định phải về)

已经跟她说好了,我不去不合适。(应该去 nên đi)

b. Cách thức “没有 … …不 … …“ nhấn mạnh không có ngoại lệ, biểu thị “每 … … 都 … …”. Ví dụ:

这样的好事当然没有人不愿意。(Mọi người đều bằng lòng)

楼里的人,没有我不认识的。( Anh ta đều quen hết mọi người)

Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính online

  • Nếu “没有” trực tiếp phủ định đoạn ngữ do “” cấu thành, thì cách thức “没有不… … ” biểu thị phủ định ý kiến của người khác, sự thực là khẳng định. Ví dụ:

A:你别不放心。

B:我没有不放心。(我很放心。Tôi rất yên tâm)

c. Câu chữ “是” khi dùng để giải thích nói rõ nguyên nhân cũng thường xuất hiện ở dạng phủ định hai lần, biểu thị nguyên nhân không phải là gì, mà là gì. Ví dụ:

我不是不想买,是买不起。

他不是不愿意来,是没时间。

d. “非” cũng là một từ phủ định, cách thức “非 … … 不 … …” biểu thị “一定要” Ví dụ:

他说他非去不可。见到他,(一定要去  nhất định phải đi)

见到他,我非批评他不可。(一定要批评他  nhất định phải phê bình anh ấy)

  • Đôi khi “不可” có thể tỉnh lược, ý không thay đổi. Ví dụ:

我说往东走,可他非要往西走(不可)。

Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính như thế nào

  1. Phủ định liên tục
  • Trong câu liên tục xuất hiện từ phủ định nhưng không nhất thiết đều là phủ định hai lần.

a. Từ phủ định thứ nhất đứng trước động từ, từ phủ định thứ hai đứng ở phần tân ngữ, phủ định hai lần trong trường hợp này phủ định không liên quan đến nhau, không tạo thành phủ định hai lần. Ví dụ:

我不说没道理的话。

我不知道没开门。

b. Phủ định liên tục trong những câu viết gọn cũng không phải là phủ định hai lần. Ví dụ:

西红柿不红不能吃。(西红柿如果不红就不能吃。)

咱们不见不散(如果咱们不见面就不走开。)

  1. Từ phủ định lần lượt xuất hiện ở phần chủ ngữ và phần vị ngữ, cũng không phải là phủ định hai lần. Ví dụ:

你不参加没关系。

不告诉他没事儿。

  1. ‘不但不/没 ……, 反而/而且… …“ biểu thị sự tương phản với tình huống được dự tính, cũng không phải là phủ định hai lần. Ví dụ:

她不但不生气,反而说我勇敢。

他的病不但没好,反而更重了。

Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính hôm nay của chúng ta rất quan trọng, mình hi vọng các bạn sẽ cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Để học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn,các bạn có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau nhé:

Vậy là hôm nay chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng số 3 rồi. Thời gian trôi nhanh quá phải không các bạn. Nhưng không sao, Thầy Vũ còn tiếp tục lên lớp với chúng ta trong những bài giảng tiếp theo nữa mà. Hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào các bài giảng tiếp theo nhé.

Sau đây chúng ta sẽ cùng luyện tập phản xạ nghe nói đọc viết gõ tiếng Trung giao tiếp cùng Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ theo các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản hàng ngày bên dưới đây:

  1. 将来我要用汉语工作,就是说,把自己与中国联系在一起 jiānglái wǒ yào yòng hànyǔ gōngzuò, jiù shì shuō, bǎ zìjǐ yǔ zhōngguó liánxì zài yì qǐ
  2. 这半年来,我尝够了人生的酸甜苦辣,但是,我觉得自己也在长大 zhè bànnián lái, wǒ cháng gòu le rénshēng de suān tián kǔ là, dànshì, wǒ juéde zìjǐ yě zài zhǎng dà
  3. 人们常说,失败是成功之母,所以,要想成功不要怕失败,失败了再来 rénmen cháng shuō, shībài shì chénggōng zhī mǔ, suǒyǐ, yào xiǎng chénggōng bú yào pà shībài, shībài le zàilái
  4. 我很喜欢这支歌,不经历风雨怎么见彩虹,没有人能随随便便成功,说得好听 wǒ hěn xǐhuān zhè zhī gē, bù jīnglì fēngyǔ zěnme jiàn cǎihóng ,méiyǒu rén néng suísuíbiànbiàn chénggōng, shuō de hǎotīng
  5. 遇到困难时,不要失去信心,要鼓励自己,坚持下去,坚持就是胜利 yùdào kùnnán shí, búyào shīqù xìnxīn, yào gǔlì zìjǐ, jiānchí jiù shì shènglì
  6. 不付出艰苦的努力,要取得成功是不可能的 bú fù chū jiānkǔ de nǔlì, yào qǔdé chénggōng shì bù kěnéng de
  7. 对我来说,学习汉语的意义就是选择了一条人生的道路 duì wǒ lái shuō, xuéxí hànyǔ de yìyì jiù shì xuǎnzé le rénshēng de dàolù
  8. 你说够了吗?nǐ shuō gòu le ma
  9. 关机 guānjī
  10. 你关机吧 nǐ guānjī ba
  11. 开机 kāijī
  12. 你开机吧 nǐ kāijī ba
  13. 谁的手机在响呢?shuí de shǒujī zài xiǎng ne
  14. 你去接电话吧 nǐ qù jiē diànhuà ba
  15. 机场 jīchǎng
  16. 你去机场接谁?nǐ qù jīchǎng jiē shuí
  17. 比赛 bǐsài
  18. 今天晚上有什么比赛吗?jīntiān wǎnshang yǒu shénme bǐsài ma
  19. 越南队 yuènán duì
  20. 昨天越南队输还是赢?zuótiān yuènán duì shū háishì yíng
  21. 祝贺你们 zhùhè nǐmen
  22. 已经 yǐjīng
  23. 好吧 hǎo ba
  24. 去吧 qù ba
  25. 走吧 zǒu ba
  26. 喝吧 hē ba
  27. 跟爸爸一起去 gēn bàba yì qǐ qù
  28. 跟同学一起学 gēn tóngxué yì qǐ xué
  29. 跟朋友一起看 gēn péngyou yì qǐ kàn
  30. 一起去吧 yì qǐ qù ba
  31. 复习课文 fùxí kèwén
  32. 复习语法 fùxí yǔfǎ
  33. 预习生词 yùxí shēngcí
  34. 预习语法 yùxí yǔfǎ
  35. 常看电影 cháng kàn diànyǐng
  36. 常看电视 cháng kàn diànshì
  37. 常复习课文 cháng fùxí kèwén
  38. 常预习生词 cháng yùxí shēngcí
  39. 不常吃馒头 bù cháng mántou
  40. 不常喝啤酒 bù cháng hē píjiǔ
  41. 我已经吃晚饭了 wǒ yǐjīng chī wǎnfàn le
  42. 她已经出去了 tā yǐjīng chū qù le
  43. 考 kǎo
  44. 什么时候你去考英语?shénme shíhou nǐ qù kǎo yīngyǔ
  45. 比赛 bǐ sài
  46. 陪 péi
  47. 你陪我去喝咖啡吧 nǐ péi wǒ qù hē kāfēi ba
  48. 你陪我去玩吧 nǐ péi wǒ qù wán ba
  49. 踢足球 tī zúqiú
  50. 我想再买一本书 wǒ xiǎng zài mǎi yì běn shū
  51. 今天她又不上课了 jīntiān tā yòu bú shàngkè le
  52. 开始 kāishǐ
  53. 什么时候你开始去学英语?shénme shíhou nǐ kāishǐ qù xué yīngyǔ
  54. 我们八点已经开始上课了 wǒmen bā diǎn yǐjīng kāishǐ shàngkè le
  55. 我今年九月来中国学汉语 wǒ jīnnián jiǔ yuè lái zhōngguó xué hànyǔ
  56. 我在大学时常常参加足球比赛 wǒ zài dàxué shí cháng cháng cānjiā zúqiú bǐsài
  57. 昨天下午我做练习了,预习生词和复习语法了 zuótiān xiàwǔ wǒ zuò liànxí le, yùxí shēngcí hé yǔfǎ le
  58. 我姐姐已经大学毕业了 wǒ jiějie yǐjīng dàxué bìyè le
  59. 你去哪儿?nǐ qù nǎr
  60. 我去图书馆 wǒ qù túshūguǎn
  61. 你买词典了没有?nǐ mǎi cídiǎn le méiyǒu
  62. 我没买词典 wǒ méi mǎi cídiǎn
  63. 今天晚上谁来?jīntiān wǎnshang shuí lái
  64. 张东来 zhāng dōng lái
  65. 上午你上没上课?shàngwǔ nǐ shàng méi shàngkè
  66. 没上课 méi shàngkè
  67. 晚上你看不看足球赛?wǎnshang nǐ kàn bú kàn zúqiú sài
  68. 你去没去医院?nǐ qù méi qù yīyuàn
  69. S + V + O + 了
  70. 我吃饭了 wǒ chīfàn le
  71. 她去工作了 tā qù gōngzuò le
  72. V + 了
  73. 她喝了咖啡 tā hē le kāfēi
  74. 她喝咖啡了 tā hē kāfēi le
  75. 她喝了咖啡了 tā hē le kāfēi le
  76. 她吃了饭了 tā chī le fàn le
  77. 她去工作了 tā qù gōngzuò le
  78. 昨天我买了一本汉语词典了 zuótiān wǒ mǎi le yì běn hànyǔ cídiǎn le
  79. 大夫 dàifu
  80. 病人 bìngrén
  81. 她是我的病人 tā shì wǒ de bìngrén
  82. 医院 yī yuàn
  83. 医院里边有很多病人 yīyuàn lǐbiān yǒu hěn duō bìngrén
  84. 肚子 dùzi
  85. 我的肚子很疼 wǒ de dùzi hěn téng
  86. 厉害 lìhai
  87. 我的肚子疼得厉害 wǒ de dùzi téng de lìhai
  88. 一片药 yí piàn yào
  89. 你吃了几片药?nǐ chī le jǐ piàn yào
  90. 昨天晚上我吃了两片药 zuótiān wǎnshang wǒ chī le liǎng piàn yào
  91. 鱼 yú
  92. 肉 ròu
  93. 鱼肉 yúròu
  94. 昨天我吃了牛肉和鱼肉 zuótiān wǒ chī le niúròu hé yúròu
  95. 大便 dàbiàn
  96. 小便 xiǎobiàn
  97. 检查 jiǎnchá
  98. 检查身体 jiǎnchá shēntǐ
  99. 我要去医院检查身体 wǒ yào qù yīyuàn jiǎnchá shēntǐ
  100. 你要检查什么?nǐ yào jiǎnchá shénme

Hướng dẫn Gõ tiếng Trung trên máy tính tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chính là sự lựa chọn tốt nhất của chúng ta nếu như bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu học tiếng Trung chất lượng nhất dành cho người mới bắt đầu.

Bạn vui lòng không COPY nội dung bài giảng của Thầy Nguyễn Minh Vũ!