Chào các em học viên, trong bài 54 chúng ta đã học xong Bài hội thoại Tiếng Trung giao tiếp cơ bản chủ đề Một chuyến đi chơi du lịch. Hôm nay lớp mình học sang một chủ đề mới đó là Cách hỏi đường đi trong Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Em nào chưa học lại bài cũ thì vào link bên dưới ngay nhé.
Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 54 Du lịch
Các em vào link bên dưới tiếp để xem chi tiết nội dung slide bài giảng ngày hôm nay.
Học Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 55 Hỏi đường
Em nào có bất kỳ câu hỏi gì trên lớp thì đăng lên Group TIẾNG TRUNG HSK để được hỗ trợ giải đáp thắc mắc.
Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề
政治家不应该参与那些可能会影响其政治判断力的商业事务。
Zhèngzhì jiā bù yìng gāi cānyù nàxiē kěnéng huì yǐngxiǎng qí zhèngzhì pànduàn lì de shāngyè shìwù.
我已经在这个旅馆里预订了一个房间。
Wǒ yǐjīng zài zhège lǚguǎn lǐ yùdìngle yīgè fángjiān.
杰克和安妮订婚了。
Jiékè hé ānnī dìnghūnle.
我汽车的引擎一定是出故障了。
Wǒ qìchē de yǐnqíng yīdìng shì chū gùzhàngle.
他出生于英格兰。
Tā chūshēng yú yīnggélán.
你会说英语吗?
Nǐ huì shuō yīngyǔ ma?
你喜欢那场音乐会吗?
Nǐ xǐhuān nà chǎng yīnyuè huì ma?
你有足够的时间写完论文吗?
Nǐ yǒu zúgòu de shíjiān xiě wán lùnwén ma?
进来前请先敲门。
Jìnlái qián qǐng xiān qiāo mén.
明天我会在动物园的入口处和你见面。
Míngtiān wǒ huì zài dòngwùyuán de rùkǒu chù hé nǐ jiànmiàn.
他已经通过了大学的入学考试。
Tā yǐjīng tōngguòle dàxué de rùxué kǎoshì.
妇女要求同工同酬。
Fùnǚ yāoqiú tónggōngtóngchóu.
他觉得他们和他地位相等。
Tā juéde tāmen hé tā dìwèi xiàng děng.
不管是容貌还是舞艺我们都比不上她。
Bùguǎn shì róngmào háishì wǔyì wǒmen dōu bǐ bù shàng tā.
输入中有好几处错误。
Shūrù zhōng yǒu hǎojǐ chù cuòwù.
这宗事故是人为过失造成的。
Zhè zōng shìgù shì rénwéi guòshī zàochéng de.
犯人逃走了。
Fànrén táozǒule.
小偷跳上汽车逃走了。
Xiǎotōu tiào shàng qìchē táozǒule.
噪音令人讨厌,尤其当你想睡觉的时候。
Zàoyīn lìng rén tǎoyàn, yóuqí dāng nǐ xiǎng shuìjiào de shíhòu.
法国在欧洲吗?
Fàguó zài ōuzhōu ma?
他赢了第一局,我赢了第二局,所以我们现在打平。
Tā yíngle dì yī jú, wǒ yíngle dì èr jú, suǒyǐ wǒmen xiànzài dǎ píng.
约翰甚至在夏天也不出门。
Yuēhàn shènzhì zài xiàtiān yě bù chūmén.
他看起来很高兴,甚至可以说欢欣雀跃。
Tā kàn qǐlái hěn gāoxìng, shènzhì kěyǐ shuō huānxīn quèyuè.
今天晚上你能早回家吗?
Jīntiān wǎnshàng nǐ néng zǎo huí jiā ma?
明天我可能来看你,万一我来不了,我会打电话的。
Míngtiān wǒ kěnéng lái kàn nǐ, wàn yī wǒ lái bu le, wǒ huì dǎ diànhuà de.
你去过巴黎吗?
Nǐ qùguò bālí ma?
书架上所有的书他都读过了。
Shūjià shàng suǒyǒu de shū tā dōu dúguòle.
整个晚会我玩得都很愉快。
Zhěnggè wǎnhuì wǒ wán dé dōu hěn yúkuài.