Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online cấp tốc
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề hay nhất mỗi ngày cùng thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Tổng hợp các bài giảng và tài liệu học tiếng Trung online mỗi ngày của thầy Vũ trên website chuyên tự học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster nổi tiếng nhất toàn lãnh thổ Việt Nam.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề mua máy phiên dịch tiếng Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề máy phiên dịch tiếng Trung mua ở đâu
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề bán buôn máy thông dịch tiếng Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề máy phiên dịch tiếng Trung sang tiếng Việt
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề từ điển online phiên dịch tiếng Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thuê phiên dịch tiếng Trung Quốc giá rẻ
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
1966 | Tối qua chúng tôi tới nhà cô giáo chơi. Lúc đi thì trời mưa rất to, lúc chúng tôi tới nhà cô giáo thì trời hết mưa. | 昨天晚上我们到老师家去做客。去的时候,雨下得很大,我们到老师的家雨就停了。 | Zuótiān wǎnshàng wǒmen dào lǎoshī jiā qù zuòkè. Qù de shíhòu, yǔ xià de hěn dà, wǒmen dào lǎoshī de jiā yǔ jiù tíng le. |
1967 | Sân nhà tôi không to lắm, nhưng mà rất sách sẽ, cũng rất yên tĩnh. | 我家的院子不太大,但是很干净,也很安静。 | Wǒjiā de yuànzi bú tài dà, dànshì hěn gānjìng, yě hěn ānjìng. |
1968 | Cô ta vừa thấy tôi tới, liền ra ngoài cười nói: “Hoan nghênh bạn tới nhà tôi chơi, mời vào trong phòng ngồi”. | 她一看我来,就走出来笑着说:“欢迎你来我家做客,请到屋里坐吧。” | Tā yí kàn wǒ lái, jiù zǒu chūlái xiàozhe shuō: “Huānyíng nǐ lái wǒ jiā zuòkè, qǐng dào wū lǐ zuò ba.” |
1969 | Cô ta giới thiệu cho tôi bố mẹ của cô ta. | 她给我介绍了她的爸爸妈妈。 | Tā gěi wǒ jièshào le tā de bàba māmā. |
1970 | Tôi biết bố mẹ cô ta đều là giáo sư đại học. | 我知道她的爸爸妈妈都是大学教授。 | Wǒ zhīdào tā de bàba māmā dōu shì dàxué jiàoshòu. |
1971 | Cô ta nhiệt tình rót trà cho tôi, mời tôi ăn hoa quả. | 她热情地给我倒茶,请我吃水果。 | Tā rèqíng de gěi wǒ dào chá, qǐng wǒ chī shuǐguǒ. |
1972 | Tôi và cô ta là bạn học, cũng là bạn tốt. | 我跟她是同学,也是好朋友。 | Wǒ gēn tā shì tóngxué, yě shì hǎo péngyǒu. |
1973 | Các bạn và tôi là đồng nghiệp, cũng là bạn tốt, đến đây cũng giống như nhà của mình vậy, đừng khách sáo. | 你们跟我是同事,也是好朋友,到这儿来就像到自己家里一样,不要客气。 | Nǐmen gēn wǒ shì tóngshì, yě shì hǎo péngyǒu, dào zhèr lái jiù xiàng dào zìjǐ jiā lǐ yíyàng, bú yào kèqì. |
1974 | Cô ta dẫn tôi đi vào phòng cô ta, căn phòng không to lắm, xung quanh có kê mấy giá sách, trong giá sách có để rất nhiều sách, sách Tiếng Trung, cũng có sách Tiếng Nước ngoài, còn có các sách về văn học và lịch sử. | 她领着我走进了她的房间,房间不太大,周围摆着几个书架,书架里放着很多书,有中文的,也有外文的,还有文学和历史方面的。 | Tā lǐng zhe wǒ zǒu jìn le tā de fángjiān, fángjiān bú tài dà, zhōuwéi bǎi zhe jǐ ge shūjià, shūjià lǐ fàng zhe hěnduō shū, yǒu zhōngwén de, yě yǒu wàiwén de, hái yǒu wénxué hé lìshǐ fāngmiàn de. |
1975 | Tôi xem một chút, có rất nhiều sách tôi đều không biết. | 我看了一下,有很多书我都不知道。 | Wǒ kàn le yí xià, yǒu hěnduō shū wǒ dōu bù zhīdào. |
1976 | Những sách tôi xem đều đã được dịch sang Tiếng Việt. | 我看的书都是翻译成越语的。 | Wǒ kàn de shū dōu shì fānyì chéng yuèyǔ de. |
1977 | Trong phòng tôi có một bàn làm việc, bên cạnh bàn làm việc là một chiếc máy tính, máy tính vẫn đang bật. | 我房间里有一张写字台,写字台旁边放着一台新电脑,电脑还开着。 | Wǒ fángjiān lǐ yǒu yì zhāng xiězì tái, xiězì tái pángbiān fàng zhe yì tái xīn diànnǎo, diànnǎo hái kāi zhe. |
1978 | Sự hiểu biết của tôi đối với văn hóa Trung Quốc không nhiều. | 我对中国文化了解得不多。 | Wǒ duì zhōngguó wénhuà liǎojiě de bù duō. |
1979 | Những sách này đều là của bố tôi để lại cho tôi. | 这些书都是我爸爸留给我的。 | zhè xiē shū dōu shì wǒ bàba liú gěi wǒ de. |
1980 | Chúng ta đến phòng khách ngồi chút đi. | 我们到客厅坐一会儿吧。 | Wǒmen dào kètīng zuò yí huìr ba. |
1981 | Tôi rất muốn học nấu món Việt Nam. | 我很想学做越南菜。 | Wǒ hěn xiǎng xué zuò yuènán cài. |
1982 | Hôm nay tôi mời các bạn ăn món nem Việt Nam. | 今天我请你们吃越南的春卷。 | Jīntiān wǒ qǐng nǐmen chī yuènán de chūnjuǎn. |
1983 | Lúc tôi đi vào phòng khách, bọn họ đang chuẩn bị cuốn nem Việt Nam. | 我走进客厅的时候,他们正在准备包越南春卷。 | Wǒ zǒu jìn kètīng de shíhòu, tāmen zhèngzài zhǔnbèi bāo yuènán chūnjuǎn. |
1984 | Hai bạn ngồi nói chuyện đi, một mình tôi làm là được rồi. | 你们俩坐着聊天吧,我一个人做就行了。 | Nǐmen liǎ zuò zhe liáotiān ba, wǒ yí ge rén zuò jiùxíng le. |
1985 | Tôi rửa tay liền bắt đầu cuốn nem. | 我洗了手就开始包春卷。 | Wǒ xǐ le shǒu jiù kāishǐ bāo chūnjuǎn. |
1986 | Sau khi đến Việt Nam tôi có ăn một hai lần món nem, nhưng mà vẫn chưa cuốn nem bao giờ. | 来越南以后我吃过一两次春卷,但是没有包过春卷。 | Lái yuènán yǐhòu wǒ chī guò yì liǎng cì chūnjuǎn, dànshì méiyǒu bāo guò chūnjuǎn. |
1987 | Tôi không biết cuốn nem Việt nam, cuốn nửa ngày mới cuốn được một cái. | 我不会包越南春卷,包了半天才包了一个。 | Wǒ bú huì bāo yuènán chūnjuǎn, bāo le bàntiān cái bāo le yí ge. |
1988 | Chúng tôi vừa cuốn nem vừa nói chuyện, rất náo nhiệt. | 我们一边包春卷一边聊天,很热闹。 | Wǒmen yì biān bāo chūnjuǎn yì biān liáotiān, hěn rènao. |
1989 | Tôi rất thích không khí gia đình vui vẻ như vậy. | 我很喜欢这种欢乐的家庭气氛。 | Wǒ hěn xǐhuān zhè zhǒng huānlè de jiātíng qìfēn. |
1990 | Nem bạn cuốn rất ngon. | 你包的春卷很好吃。 | Nǐ bāo de chūnjuǎn hěn hǎo chī. |
Xong rồi các bạn, chúng ta vừa kết thúc xong buổi học tiếng Trung vui vẻ online mỗi ngày của trung tâm tiếng Trung ChineMaster, hẹn gặp lại các bạn vào năm sau nhé.