Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín bài 10 chi tiết nhất
Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 10 là phần bài giảng nằm trong bộ giáo trình dịch thuật tiếng Trung Quốc do chính Thầy Vũ biên soạn để gửi đến cho tất cả các bạn,nội dung chi tiết của bài giảng sẽ được Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ đăng trên kênh học trực tuyến Học tiếng Trung online hằng ngày.
Các bạn hãy truy cập vào link dưới đây để tham gia diễn đàn Luyện thi HSK online nhé.
Diễn đàn luyện thi HSK online uy tín chất lượng
Các bạn xem lại bài cũ hôm qua tại link sau nha.
Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín Bài 9
Chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao
Trọn bộ tài liệu dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày
Lịch khai giảng và thời khóa biểu chi tiết của lớp học giao tiếp tiếng Trung tại Hà Nội,các bạn xem chi tiết qua link sau nhé
Lớp học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội
Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster
Diễn đàn học tiếng Trung online
Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.
Bài tập luyện dịch tiếng Trung online
Dưới đây là nội dung chi tiết của bài giảng ngày hôm nay nhé các bạn
Nội dung Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín bài 10
STT | Giáo trình chuẩn luyện dịch tiếng Trung uy tín Thầy Vũ | Giáo trình luyện dịch tiếng Trung Quốc ChineMaster | Bạn thử tìm ra lỗi sai trong các câu tiếng Trung được dịch sang tiếng Việt bên dưới và đăng câu trả lời của bạn vào diễn đàn học tiếng Trung để Thầy Vũ chấm bài |
1 | 我方一定尽快给贵公司我方的发还价 | Wǒ fāng yīdìng jǐnkuài gěi guì gōngsī wǒ fāng de fǎ huán jià | Chúng tôi phải cung cấp cho công ty của bạn giá phản hồi càng sớm càng tốt |
2 | 货源 | huòyuán | Cung cấp |
3 | 你方想订的货种先不向你们报价,因要等过几天后确定是否能获得货源,如能才给你方一个确定答复 | nǐ fāng xiǎng dìng de huò zhǒng xiān bù xiàng nǐmen bàojià, yīn yào děngguò jǐ tiān hòu quèdìng shìfǒu néng huòdé huòyuán, rú néng cái gěi nǐ fāng yīgè quèdìng dáfù | Loại hàng nào bạn muốn đặt mình sẽ không báo giá trước cho bạn, vì bạn sẽ phải đợi vài ngày sau mới xác định được có lấy được hàng hay không, nếu được thì mình sẽ trả lời dứt điểm cho bạn. |
4 | 到下周星期五仍未接到你方的答复,我们就得撤回报价 | dào xià zhōu xīngqíwǔ réng wèi jiē dào nǐ fāng de dáfù, wǒmen jiù dé chèhuí bàojià | Chúng tôi vẫn phải rút giá trả lại cho đến thứ sáu tuần sau mà không nhận được hồi âm của bạn. |
5 | 你要什么? | nǐ yào shénme? | Bạn muốn gì? |
6 | 我要吃饭 | Wǒ yào chīfàn | tôi muốn ăn |
7 | 这个 | zhège | Cái này |
8 | 这个是什么? | zhège shì shénme? | Cái này là cái gì? |
9 | 那个 | Nàgè | Cái đó |
10 | 你要这个吗? | nǐ yào zhège ma? | Bạn có muốn cái này không? |
11 | 一碗米饭 | Yī wǎn mǐfàn | Một bát cơm |
12 | 鸡蛋 | jīdàn | trứng |
13 | 鸡蛋汤 | jīdàn tāng | Súp trứng |
14 | 啤酒 | píjiǔ | bia |
15 | 你要喝啤酒吗? | nǐ yào hē píjiǔ ma? | Bạn có muốn uống bia không? |
16 | 这是什么酒? | Zhè shì shénme jiǔ? | Đây là loại rượu gì? |
17 | 这些 | Zhèxiē | Những người này |
18 | 这些是什么? | zhèxiē shì shénme? | cái gì đây? |
19 | 那些 | Nàxiē | Những cái đó |
20 | 那些人是谁? | nàxiē rén shì shéi? | Những người đó là ai? |
21 | 一些 | Yīxiē | một số |
22 | 饺子 | jiǎozi | bánh bao |
23 | 你要吃饺子吗? | nǐ yào chī jiǎozi ma? | Bạn có muốn ăn bánh bao không? |
24 | 包子 | Bāozi | búi tóc |
25 | 你要吃几个包子? | nǐ yào chī jǐ gè bāozi? | Bạn muốn ăn bao nhiêu cái bánh? |
26 | 面条 | Miàntiáo | mì |
27 | 老板生气了 | lǎobǎn shēngqìle | Sếp đang tức giận |
28 | 后果很严重 | hòuguǒ hěn yánzhòng | Hậu quả rất nghiêm trọng |
29 | 没面 | méi miàn | Không mặt |
30 | 我觉得很没面 | wǒ juédé hěn méi miàn | Tôi cảm thấy vô mặt |
31 | 打发 | dǎfā | Gửi |
32 | 腔调 | qiāngdiào | giọng |
33 | 其他 | qítā | khác |
34 | 部件 | bùjiàn | phần |
35 | 小心地滑 | xiǎoxīn dì huá | Thận trọng: Trơn trượt |
36 | 话语 | huàyǔ | Đàm luận |
37 | 偷懒 | tōulǎn | lười biếng |
38 | 明明 | míngmíng | Chắc chắn |
39 | 我明明跟你说了 | wǒ míngmíng gēn nǐ shuōle | Tôi đã nói với bạn rõ ràng |
40 | 不仅 | bùjǐn | không chỉ |
41 | 她不仅喜欢你 | tā bùjǐn xǐhuān nǐ | Cô ấy không chỉ thích bạn |
42 | 做事 | zuòshì | công việc |
43 | 你做事不小心 | nǐ zuòshì bù xiǎoxīn | Bạn không cẩn thận |
44 | 包含 | bāohán | Lưu trữ |
45 | 她的话语中包含很多意思 | tā dehuàyǔ zhòng bāohán hěnduō yìsi | Có nhiều ý nghĩa trong lời nói của cô ấy |
46 | 爱护 | àihù | Trân trọng |
47 | 请假 | qǐngjià | xin phép |
48 | 你要请假几天? | nǐ yào qǐngjià jǐ tiān? | Bạn sẽ nghỉ bao nhiêu ngày? |
49 | 你要请几天假? | Nǐ yào qǐng jǐ tiān jiǎ? | Bạn sẽ nghỉ bao nhiêu ngày? |
50 | 睡觉 | Shuìjiào | đi ngủ |
51 | 你常睡几个小时? | nǐ cháng shuì jǐ gè xiǎoshí? | Bạn thường ngủ bao nhiêu giờ? |
52 | 热乎乎 | Rèhū hū | Ấm áp |
53 | 听了她的话,我心里热乎乎的 | tīngle tā de huà, wǒ xīnlǐ rèhū hū de | Sau khi nghe cô ấy nói, trái tim tôi ấm áp |
54 | 自然 | zìrán | tự nhiên |
55 | 这是很自然的事,哪国人都会这样 | zhè shì hěn zìrán de shì, nǎ guórén dūhuì zhèyàng | Đây là điều tự nhiên, mọi người ở mọi quốc gia sẽ như thế này |
56 | 昨天晚上我做了一个梦,梦见了我的朋友 | zuótiān wǎnshàng wǒ zuòle yīgè mèng, mèng jiànle wǒ de péngyǒu | Tôi đã có một giấc mơ đêm qua, về người bạn của tôi |
57 | 跟朋友分别的时候,我心里很难过 | gēn péngyǒu fēnbié de shíhòu, wǒ xīnlǐ hěn nánguò | Khi chia tay bạn bè, tôi cảm thấy buồn |
58 | 我不愿意给你麻烦 | wǒ bù yuànyì gěi nǐ máfan | Tôi không muốn làm phiền bạn |
59 | 她用照相机把我吃饭的样子拍了下来 | tā yòng zhàoxiàngjī bǎ wǒ chīfàn de yàngzi pāile xiàlái | Cô ấy dùng máy ảnh để chụp ảnh tôi đang ăn |
60 | 企鹅 | qì’é | chim cánh cụt |
61 | 异国他乡 | yìguó tāxiāng | Nước ngoài |
62 | 挑选 | tiāoxuǎn | Chọn |
63 | 特产 | tèchǎn | chuyên môn |
64 | 这是我家乡的特产 | zhè shì wǒ jiāxiāng de tèchǎn | Đây là đặc sản của quê tôi |
65 | 急不可待 | jí bùkě dài | Không thể đợi |
66 | 仔细 | zǐxì | cẩn thận |
67 | 剩下 | shèng xià | Trái |
68 | 海洋 | hǎiyáng | đại dương |
69 | 异国风情 | yìguó fēngqíng | Kỳ lạ |
70 | 既然 | jìrán | từ |
71 | 色彩 | sècǎi | màu sắc |
72 | 艺术品 | yìshù pǐn | tác phẩm nghệ thuật |
73 | 聪明 | cōngmíng | tài giỏi |
74 | 制造 | zhìzào | chế tạo |
75 | 你常睡几个小时觉? | nǐ cháng shuì jǐ gè xiǎoshí jué? | Bạn thường ngủ bao nhiêu giờ? |
76 | 头疼 | Tóuténg | đau đầu |
77 | 你觉得头疼吗? | nǐ juédé tóuténg ma? | Bạn có cảm thấy đau đầu không? |
78 | 我觉得很头疼 | Wǒ juédé hěn tóuténg | Tôi cảm thấy đau đầu |
79 | 我的头很疼 | wǒ de tóu hěn téng | Đầu tôi đau |
80 | 你在哪儿疼? | nǐ zài nǎ’er téng? | Bạn đau ở đâu? |
81 | 发烧 | Fāshāo | sốt |
82 | 昨天你发烧吗? | zuótiān nǐ fāshāo ma? | Hôm qua bạn có bị sốt không? |
83 | 可能 | Kěnéng | có thể |
84 | 可能她很喜欢你 | kěnéng tā hěn xǐhuān nǐ | Có lẽ cô ấy rất thích bạn |
85 | 回头 | huítóu | Nhìn lại |
86 | 回头再说吧 | huítóu zàishuō ba | Nói về nó sau |
87 | 口头语 | kǒutóuyǔ | Ngôn ngư noi |
88 | 其实 | qíshí | trong thực tế |
89 | 其实我很喜欢你 | qíshí wǒ hěn xǐhuān nǐ | Tôi thực sự thích bạn rất nhiều |
90 | 民航 | mínháng | hàng không dân dụng |
91 | 邻座 | lín zuò | Ghế liền kề |
92 | 你的邻座是谁? | nǐ de lín zuò shì shéi? | Ai là hàng xóm của bạn? |
93 | 邻国 | Lín guó | Các nước láng giềng |
94 | 邻居 | línjū | hàng xóm |
95 | 地道 | dìdào | điển hình |
96 | 这是地道越南菜 | zhè shì dìdào yuènán cài | Đây là món ăn Việt Nam chính thống |
97 | 回答 | huídá | Đáp lại |
98 | 名片 | míngpiàn | danh thiếp |
99 | 几乎 | jīhū | hầu hết |
100 | 同时 | tóngshí | Đồng thời |
101 | 实在 | shízài | có thật không |
102 | 她很实在 | tā hěn shízài | Cô ấy rất thật |
103 | 我实在很喜欢她 | wǒ shízài hěn xǐhuān tā | Tôi thực sự thích cô ấy |
104 | 太太 | tàitài | Bà |
105 | 吃饭之后你要喝咖啡吗? | chīfàn zhīhòu nǐ yào hē kāfēi ma? | Bạn có muốn uống cà phê sau bữa tối không? |
106 | 临了 | Línliǎo | đến cuối cùng |
107 | 价钱 | jiàqián | giá bán |
108 | 你爱她吗?nǐ | nǐ ài tā ma?Nǐ | Bạn có yêu cô ấy không? nǐ |
109 | 你会滑冰吗?nǐ | nǐ huì huábīng ma?Nǐ | Bạn có thể trượt băng? nǐ |
110 | 这个周末我们去滑雪吧 | zhège zhōumò wǒmen qù huáxuě ba | Cuối tuần này hãy đi trượt tuyết |
111 | 你的家乡在哪儿? | nǐ de jiāxiāng zài nǎ’er? | Quê hương bạn ở đâu? |
112 | 我的老师很有名 | Wǒ de lǎoshī hěn yǒumíng | Giáo viên của tôi rất nổi tiếng |
113 | 你喜欢这里的风景吗? | nǐ xǐhuān zhèlǐ de fēngjǐng ma? | Bạn có thích phong cảnh ở đây không? |
114 | 我家乡的风景很漂亮 | Wǒ jiāxiāng de fēngjǐng hěn piàoliang | Cảnh ở quê tôi thật đẹp |
115 | 风景区 | fēngjǐng qū | Khu vực danh lam thắng cảnh |
116 | 这趟旅游你觉得怎么样? | zhè tàng lǚyóu nǐ juédé zěnme yàng? | Bạn nghĩ gì về chuyến đi này? |
Vậy là bài giảng Giáo trình luyện dịch tiếng Trung uy tín bài 10 hôm nay đến đây là hết rồi,chúc các bạn có một buổi học online tiếng Trung vui vẻ và đầy ý nghĩa nhé.