Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Du lịch

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Du lịch là nội dung giáo án bài giảng trực tuyến của khóa học tiếng Trung online miễn phí được chia sẻ trên website của trung tâm đào tạo tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn.

0
12535
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Du lịch
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Du lịch
5/5 - (2 bình chọn)

Tổng hợp 100 mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Du lịch

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Du lịch là nội dung giáo án bài giảng trực tuyến của khóa học tiếng Trung online miễn phí được chia sẻ trên website của trung tâm đào tạo tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn.

Chủ đề du lịch Trung Quốc hay là du lịch Đài Loan đều được rất nhiều bạn trẻ tìm kiếm để có thể tự trải nghiệm du lịch phượt sang Nước bạn như thế nào. Nếu bạn thật sự muốn cảm nhận được điều đó thì hãy mau chóng trang bị ngay kiến thức được Thầy Vũ trình bày trong bài giảng này nhé.

100 Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Mua sắm

Các bạn xem giáo án giảng dạy tiếng Trung online này mà có phần ngữ pháp tiếng Trung nào hay là từ vựng tiếng Trung nào chưa hiểu thì hãy trao đổi ngay với Thầy Vũ trong forum tiếng Trung diễn đàn học tập trực tuyến rất nổi tiếng trong cộng đồng dân tiếng Trung.

Forum diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ

Trung Quốc đã trở thành một trong những điểm đến du lịch phổ biến nhất trong những năm gần đây. Với nền văn hóa đa dạng, lịch sử phong phú và vẻ đẹp tự nhiên tuyệt đẹp, không có gì ngạc nhiên khi du lịch Trung Quốc đã tăng đều đặn trong vài thập kỷ qua.

Cho dù bạn đang tìm kiếm những đồ tạo tác cổ xưa, ẩm thực độc đáo hay phong cảnh ngoạn mục, Trung Quốc thực sự có thứ gì đó dành cho tất cả mọi người. Từ những thành phố nhộn nhịp đến những ruộng bậc thang đẹp như tranh vẽ và những ngôi làng miền núi, không thiếu những điểm tham quan tuyệt vời ở đất nước hấp dẫn này.

100 Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Du lịch sẽ cung cấp cho các bạn rất nhiều kiến thức cơ bản và thiết thực trong thực tế.

Các bạn hãy trải nghiệm một video bài giảng Thầy Vũ livestream trên kênh youtube nhé.

Video clip bài giảng Thầy Vũ livestream giảng dạy trực tuyến miễn phí trên kênh youtube học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn.

Nếu bạn thật sự muốn khám phá Đất Nước với đầy Sắc màu Trung Hoa thì hãy đi du lịch Trung Quốc ngay thôi. Trước hết, bạn cần trải qua một khóa đào tạo tiếng Trung giao tiếp cơ bản.

Các bạn liên hệ Thầy Vũ theo số Hotline bên dưới để đăng ký tham gia các khóa đào tạo tiếng Trung cơ bản nâng cao theo lộ trình giảng dạy bài bản và chuyên biệt của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Hotline Thầy Vũ 090 468 4983 (Zalo, Viber) hoặc 090 325 4870 (Telegram)

Giáo án bài giảng tổng hợp 100 Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Du lịch được rất nhiều học viên và thành viên trong forum tiếng Trung yêu thích bởi tính ứng dụng thực tiễn cao và rất dễ nhớ.

Là quốc gia đông dân nhất thế giới, Trung Quốc là một điểm đến du lịch lớn. Mỗi năm, hàng triệu người đổ xô đến Trung Quốc để trải nghiệm vẻ đẹp và văn hóa của nó. Từ Vạn Lý Trường Thành đến Tử Cấm Thành và hơn thế nữa, không thiếu những địa điểm hấp dẫn để khám phá ở Trung Quốc.

Trong những năm gần đây, du lịch đã trở thành một ngành công nghiệp lớn ở Trung Quốc, khi chính phủ đầu tư mạnh vào việc cải thiện cơ sở hạ tầng và phát triển các điểm tham quan.

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster liên tục khai giảng các lớp tiếng Trung giao tiếp cơ bản từ đầu cho người mới bắt đầu tại địa chỉ Số 1 Ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện, Phường Khương Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Các bạn đừng quên follow Thầy Vũ trên cả kênh Tiktok nữa nhé.

Thầy Vũ chia sẻ rất nhiều video ngắn hướng dẫn các bạn tự học tiếng Trung online miễn phí từ cơ bản đến nâng cao trên nền tảng tiktok.

Du lịch Trung Quốc là một trải nghiệm thú vị và độc đáo. Từ những thành phố sôi động của Thượng Hải và Bắc Kinh đến vẻ đẹp tự nhiên tuyệt đẹp của vùng nông thôn, đất nước này có một cái gì đó dành cho tất cả mọi người. Với những di tích cổ xưa, ẩm thực tuyệt vời và nền văn hóa hấp dẫn, chúng ta không thiếu những điều để khám phá ở Trung Quốc.

Cho dù bạn đang tìm kiếm sự sang trọng hiện đại hay một cuộc phiêu lưu truyền thống hơn, du lịch Trung Quốc đều có thứ dành cho tất cả mọi người.

Các bạn hãy trang bị ngay 100 Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Du lịch trong phần bên dưới nhé.

Ngoài ra, các bạn cũng có thể theo dõi Thầy Vũ đào tạo trực tuyến miễn phí qua kênh dailymotion nữa nhé.

Lớp học tiếng Trung giao tiếp công sở văn phòng bài giảng 12 Thầy Vũ chia sẻ trên nền tảng dailymotion.

Sau đây chúng ta sẽ cùng đi vào phần chính của giáo án bài giảng hôm nay nhé.

Tổng hợp Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Du lịch

STTTiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1你去旅游了吗?Nǐ qù lǚ yóu le ma?  Bạn đã đi du lịch chưa?
2我想去旅游。Wǒ xiǎng qù lǚ yóu.  Tôi muốn đi du lịch.
3我想去哪里?Wǒ xiǎng qù nǎ lǐ?  Tôi muốn đi đâu?
4你推荐哪些景点?Nǐ tuī jiàn nǎ xiē jǐng diǎn?  Bạn giới thiệu những điểm tham quan nào?
5我要预定一间酒店。Wǒ yào yù dìng yī jiān jiǔ diàn.  Tôi muốn đặt một khách sạn.
6我需要办签证吗?Wǒ xū yào bàn qiān zhèng ma?  Tôi cần làm visa không?
7请问机场怎么走?Qǐng wèn jī chǎng zěn me zǒu?  Cho tôi hỏi đường đi đến sân bay?
8我可以租车吗?Wǒ kě yǐ zū chē ma?  Tôi có thể thuê xe không?
9多少钱一晚?Duō shǎo qián yī wǎn?  Bao nhiêu tiền một đêm?
10你们接受信用卡吗?Nǐ men jiē shòu xìn yòng kǎ ma?  Bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không?
11请问这附近有哪些好吃的餐厅?Qǐng wèn zhè fù jìn yǒu nǎ xiē hǎo chī de cān tīng?  Cho tôi hỏi nhà hàng ngon nằm gần đây có gì?
12我想参加一些当地的活动。Wǒ xiǎng cān jiā yī xiē dāng dì de huó dòng.  Tôi muốn tham gia một số hoạt động địa phương.
13请帮我订机票。Qǐng bāng wǒ dìng jī piào.  Làm ơn giúp tôi đặt vé máy bay.
14这里有什么好玩的?Zhè li yǒu shé me hǎowán de?  Ở đây có gì vui chơi?
15我需要一张地图。Wǒ xū yào yī zhāng dì tú.  Tôi cần một bản đồ.
16我可以参加城市游览吗?Wǒ kě yǐ cān jiā chéng shì yóu lǎn ma?  Tôi có thể tham gia tham quan thành phố không?
17我们需要什么装备吗?Wǒ men xū yào shén me zhuāng bèi ma?  Chúng ta cần những trang thiết bị gì?
18这里的天气怎么样?Zhè lǐ de tiān qì zěn me yàng?  Thời tiết ở đây như thế nào?
19我想去购物。Wǒ xiǎng qù gòu wù.  Tôi muốn đi mua sắm.
20你能告诉我怎么去博物馆吗?Nǐ néng gào sù wǒ zěn me qù bó wù guǎn ma?  Bạn có thể cho tôi biết cách đi đến viện bảo tàng không?
21我需要一份旅游指南。Wǒ xū yào yī fèn lǚ yóu zhǐ nán.  Tôi cần một hướng dẫn du lịch.
22这个景点要门票吗?Zhè gè jǐng diǎn yào mén piào ma?  Điểm tham quan này cần phải mua vé không?
23请问附近有银行吗?Qǐng wèn fù jìn yǒu yín háng ma?  Cho tôi hỏi gần đây có ngân hàng không?
24我可以用英语点餐吗?Wǒ kě yǐ yòng yīng yǔ diǎn cān ma?  Tôi có thể đặt món bằng tiếng Anh được không?
25我不懂当地语言。Wǒ bù dǒng dāng dì yǔ yán.  Tôi không biết nói ngôn ngữ địa phương.
26请问附近有便利店吗?Qǐngwèn fùjìn yǒu biànlì diàn ma?  Có cửa hàng tiện lợi nào gần đây không?
27你好,我要预订一张机票。Nǐ hǎo, wǒ yào yù dìng yī zhāng jī piào.  Xin chào, tôi muốn đặt một vé máy bay.
28我要去中国旅游。Wǒ yào qù Zhōngguó lǚyóu.  Tôi muốn đi du lịch Trung Quốc.
29请问,这里有旅游团吗?Qǐng wèn, zhè lǐ yǒu lǚ yóu tuán ma?  Cho tôi hỏi, có đoàn du lịch ở đây không?
30我可以用信用卡付款吗?Wǒ kě yǐ yòng xìn yòng kǎ fù kuǎn ma?  Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?
31请问这里的兑换率是多少?Qǐng wèn zhè lǐ de duì huàn lǜ shì duō shǎo?  Cho tôi hỏi tỷ giá ở đây là bao nhiêu?
32我要去故宫。Wǒ yào qù gù gōng.  Tôi muốn đi tham quan Cố Cung.
33我想买些纪念品。Wǒ xiǎng mǎi xiē jì niàn pǐn.  Tôi muốn mua một số đồ lưu niệm.
34这里有没有英语导游?Zhè lǐ yǒu méi yǒu yīng yǔ dǎo yóu?  Có hướng dẫn viên tiếng Anh ở đây không?
35我想坐观光车。Wǒ xiǎng zuò guān guāng chē.  Tôi muốn đi trên xe điện tử tham quan.
36我要住在市中心。Wǒ yào zhù zài shì zhōng xīn.  Tôi muốn ở ở trung tâm thành phố.
37这里有没有免费的WiFi?Zhè lǐ yǒu méi yǒu miǎn fèi de WiFi?  Có WiFi miễn phí ở đây không?
38我需要一个地图。Wǒ xū yào yī gè dì tú.  Tôi cần một bản đồ.
39我想去长城。Wǒ xiǎng qù Cháng Chéng.  Tôi muốn đi tham quan đại tường Thành.
40这个景点怎么去?Zhè gè jǐng diǎn zěn me qù?  Làm thế nào để đến điểm tham quan này?
41我们需要提前预订门票吗?Wǒ men xū yào tí qián yù dìng mén piào ma?  Chúng ta cần đặt vé trước không?
42请问这里的购物中心在哪里?Qǐng wèn zhè lǐ de gòu wù zhōng xīn zài nǎ lǐ?  Cho tôi hỏi trung tâm mua sắm ở đây ở đâu?
43我想要一份中文菜单。Wǒ xiǎng yào yī fèn zhōng wén cài dān.  Tôi muốn một thực đơn bằng tiếng Trung.
44请问这里的酒店提供免费早餐吗?Qǐng wèn zhè lǐ de jiǔ diàn tígōng miǎn fèi zǎo cān ma?  Khách sạn ở đây có cung cấp bữa sáng miễn phí không?
45我要租一辆自行车。Wǒ yào zū yī liàng zì xíng chē.  Tôi muốn thuê một chiếc xe đạp tự lái.
46这个城市有哪些有名的景点?Zhè gè chéng shì yǒu nǎ xiē yǒu míng de jǐng diǎn?  Thành phố này có những điểm tham quan nổi tiếng nào?
47我要去看表演。Wǒ yào qù kàn biǎo yǎn.  Tôi muốn đi xem một buổi biểu diễn.
48请问这里有没有包车的服务?Qǐng wèn zhè lǐ yǒu méi yǒu bāo chē de fú wù?  Có dịch vụ thuê xe ô tô riêng không?
49我的护照丢了。Wǒ de hù zhào diū le.  Tôi bị mất hộ chiếu.
50请问这里有没有医院?Qǐng wèn zhè lǐ yǒu méi yǒu yī yuàn?  Ở đây có bệnh viện không?
51这里的天气怎么样?Zhèlǐ de tiānqì zěnme yàng?  Thời tiết ở đây thế nào?
52台湾是个美丽的岛屿。Tái wān shì gè měi lì de dǎo yǔ.  Đài Loan là một hòn đảo đẹp.
53我想要品尝台湾的美食。Wǒ xiǎng yào pǐn cháng Tái wān de měi shí.  Tôi muốn thưởng thức đặc sản ẩm thực Đài Loan.
54你可以告诉我这里最好的旅游景点吗?Nǐ kě yǐ gào sù wǒ zhè lǐ zuì hǎo de lǚ yóu jǐng diǎn ma?  Bạn có thể cho tôi biết điểm du lịch tốt nhất ở đây không?
55我们要去哪儿?Wǒ men yào qù nǎr?  Chúng ta đi đâu?
56你会说英语吗?Nǐ huì shuō yīng yǔ ma?  Bạn có nói được tiếng Anh không?
57台湾的气候怎么样?Tái wān de qì hòu zěn me yàng?  Khí hậu của Đài Loan như thế nào?
58我想要在这里购物。Wǒ xiǎng yào zài zhè lǐ gòu wù.  Tôi muốn đi mua sắm ở đây.
59请问哪里可以租到摩托车?Qǐng wèn nǎ lǐ kě yǐ zū dào mó tuō chē?  Ở đâu có thể thuê xe máy?
60这里有没有免费的旅游地图?Zhè lǐ yǒu méi yǒu miǎn fèi de lǚ yóu dì tú?  Có bản đồ du lịch miễn phí ở đây không?
61我的手机没电了,你有充电器吗?Wǒ de shǒu jī méi diàn le, nǐ yǒu chōng diàn qì ma?  Điện thoại của tôi hết pin, bạn có sạc điện không?
62这里有没有自行车出租?Zhè lǐ yǒu méi yǒu zì xíng chē chū zū?  Ở đây có cho thuê xe đạp tự lái không?
63我需要一个旅游向导。Wǒ xū yào yī gè lǚ yóu xiàng dǎo.  Tôi cần một hướng dẫn viên du lịch.
64旅游是一种很好的放松方式。Lǚyóu shì yī zhǒng hěn hǎo de fàngsōng fāngshì.  Du lịch là một cách thư giãn tuyệt vời.
65希望能够探索中国的文化。Xīwàng nénggòu tànsuǒ Zhōngguó de wénhuà.  Hy vọng có thể khám phá văn hóa Trung Quốc.
66中国有着悠久的历史和文化。Zhōngguó yǒu zhe yōujiǔ de lìshǐ hé wénhuà.  Trung Quốc có một lịch sử và văn hóa lâu đời.
67中国的美食很有特色。Zhōngguó de měishí hěn yǒu tèsè.  Ăn uống ở Trung Quốc rất đặc sắc.
68长城是中国最著名的景点之一。Chángchéng shì Zhōngguó zuì zhùmíng de jǐngdiǎn zhī yī.  Vạn Lý Trường Thành là một trong những điểm du lịch nổi tiếng nhất Trung Quốc.
69北京有很多历史遗迹和博物馆。Běijīng yǒu hěn duō lìshǐ yíjì hé bówùguǎn.  Bắc Kinh có rất nhiều di tích lịch sử và bảo tàng.
70上海是一个现代化的城市。Shànghǎi shì yī gè xiàndàihuà de chéngshì.  Thượng Hải là một thành phố hiện đại.
71西安是中国著名的古都。Xī’ān shì Zhōngguó zhùmíng de gǔdū.  Tây An là một trong những thành phố cổ nổi tiếng nhất Trung Quốc.
72九寨沟是一个美丽的自然风景区。Jiǔzhàigōu shì yī gè měilì de zìrán fēngjǐngqū.  Cửu Trại Câu là một khu du lịch tự nhiên đẹp.
73中国的水乡和古镇很受欢迎。Zhōngguó de shuǐxiāng hé gǔzhèn hěn shòu huānyíng.  Các thị trấn cổ và thủy điện ở Trung Quốc rất được yêu thích.
74阿里山是中国的著名山区之一。Ālǐshān shì Zhōngguó de zhùmíng shānqū zhī yī.  A Lý Sơn là một trong những vùng núi nổi tiếng nhất của Trung Quốc.
75河南的少林寺是中国武术文化的重要象征。Hénán de shàolínsì shì Zhōngguó wǔshù wénhuà de zhòngyào xiàngzhēng. Thiếu Lâm Tự ở Hà Nam là biểu tượng quan trọng của văn hóa võ thuật Trung Quốc.
76参观故宫需要购买门票。Cānguān gùgōng xūyào gòumǎi ménpiào.  Để tham quan Cố cung, bạn cần mua vé vào cửa.
77中国有很多名胜古迹。Zhōngguó yǒu hěn duō míngshèng gǔjì.  Trung Quốc có rất nhiều danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử.
78世界文化遗产有很多在中国。Shìjiè wénhuà yíchǎn yǒu hěn duō zài Zhōngguó.  Có rất nhiều di sản văn hóa thế giới tại Trung Quốc.
79中国的民间工艺品很有特色。Zhōngguó de mínjiān gōngyìpǐn hěn yǒu tèsè.  Đồ thủ công dân gian ở Trung Quốc rất đặc sắc.
80中国有很多美丽的公园。Zhōngguó yǒu hěn duō měilì de gōngyuán.  Trung Quốc có rất nhiều công viên đẹp.
81上海的外滩是一个受欢迎的旅游胜地。Shànghǎi de wàitān shì yī gè shòu huānyíng de lǚyóu shèngdì.  Bãi biển Thượng Hải là một điểm đến du lịch phổ biến.
82中国的茶文化有着悠久的历史。Zhōngguó de chá wénhuà yǒu zhe yōujiǔ de lìshǐ.  Văn hóa trà Trung Quốc có một lịch sử lâu đời.
83长城是中国的标志性建筑之一。Chángchéng shì Zhōngguó de biāozhì xìng jiànzhú zhī yī.  Trường thành Trung Quốc là một trong những công trình biểu tượng của Trung Quốc.
84中国有着独特的美食文化。Zhōngguó yǒu zhe dútè de měishí wénhuà.  Trung Quốc có nền ẩm thực độc đáo.
85旅游季节最好是春季和秋季。Lǚyóu jìjié zuì hǎo shì chūn jì hé qiū jì.  Thời điểm du lịch tốt nhất là mùa xuân và mùa thu.
86中国的古建筑非常精美。Zhōngguó de gǔ jiànzhú fēicháng jīngměi.  Kiến trúc cổ của Trung Quốc rất tinh xảo.
87中国有许多世界级的自然景观。Zhōngguó yǒu xǔduō shìjiè jí de zìrán jǐngguān.  Trung Quốc có rất nhiều cảnh quan tự nhiên cấp thế giới.
88西湖是杭州的一个著名景点。Xīhú shì Hángzhōu de yī gè zhùmíng jǐngdiǎn.  Hồ Tây là một điểm tham quan nổi tiếng ở Hàng Châu.
89中国的传统服饰很华丽。Zhōngguó de chuántǒng fúshì hěn huálì.  Trang phục truyền thống của Trung Quốc rất hoa lệ.
90古代的皇宫和寺庙是中国文化的重要组成部分。Gǔdài de huánggōng hé sìmiào shì Zhōngguó wénhuà de zhòngyào zǔchéng bùfèn.  Các cung điện cổ đại và đền chùa là một phần quan trọng của văn hóa Trung Quốc.
91中国的夜景非常美丽。Zhōngguó de yèjǐng fēicháng měilì.  Cảnh đêm ở Trung Quốc rất đẹp.
92中国的旅游业正在不断发展壮大。Zhōngguó de lǚyóu yè zhèngzài bùduàn fāzhǎn zhuàngdà.  Ngành du lịch của Trung Quốc đang không ngừng phát triển và mạnh mẽ.
93请问您们有空房间吗?Qǐngwèn nínmen yǒu kòng fángjiān ma?  Anh/chị có phòng trống không?
94我想订一间双人房。Wǒ xiǎng dìng yī jiān shuāngrén fáng.  Tôi muốn đặt một phòng đôi.
95这家酒店有免费的早餐吗?Zhè jiā jiǔdiàn yǒu miǎnfèi de zǎocān ma?  Khách sạn này có bữa sáng miễn phí không?
96请问这个价格包括税吗?Qǐngwèn zhège jiàgé bāokuò shuì ma?  Giá này đã bao gồm thuế chưa?
97麻烦帮我预订一间单人房。Máfan bāng wǒ yùdìng yī jiān dānrén fáng.  Làm ơn giúp tôi đặt một phòng đơn.
98我需要预订从明天开始的房间。Wǒ xūyào yùdìng cóng míngtiān kāishǐ de fángjiān.  Tôi cần đặt phòng từ ngày mai.
99我需要一张加床。Wǒ xūyào yī zhāng jiā chuáng.  Tôi cần một giường thêm.
100我可以使用WiFi吗?Wǒ kěyǐ shǐyòng WiFi ma?  Tôi có thể sử dụng WiFi được không?
101我想订一间面海的房间。Wǒ xiǎng dìng yī jiān miàn hǎi de fángjiān.  Tôi muốn đặt một phòng nhìn ra biển.
102我需要取消预订。Wǒ xūyào qǔxiāo yùdìng.  Tôi cần hủy đặt phòng.
103麻烦您告诉我如何支付。Máfan nín gàosù wǒ rúhé zhīfù.  Làm ơn cho tôi biết cách thanh toán.
104请问可以提供额外的毛巾和床单吗?Qǐngwèn kěyǐ tígōng éwài de máojīn hé chuángdān ma? Có thể cung cấp thêm khăn tắm và chăn ga được không?
105我需要办理延迟退房。Wǒ xūyào bànlǐ yánchí tuìfáng.  Tôi cần làm trả phòng trễ.

Thông qua hơn 100 Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Du lịch này chúng ta đã được trang bị thêm rất nhiều kiến thức ngữ pháp tiếng Trung và từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khá nhiều đấy. Các bạn hãy thường xuyên ôn tập lại bài học này nhé để có thể vận dụng tốt vào trong thực tiễn.

Trên đây là toàn bộ hơn 100 Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Du lịch mà các bạn nên trang bị ngay.

Thầy Vũ sẽ tiếp tục update thêm nhiều Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Du lịch và khám phá Trung Quốc cũng như khám phá cả Đài Loan nữa. Các bạn hãy theo dõi Thầy Vũ mỗi ngày trên kênh này nhé.

Hội thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Du lịch

Để ứng dụng những câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề du lịch ở trên thì Thầy Vũ đã thiết kế ra một bài hội thoại cơ bản. Các bạn xem chi tiết giáo án này trong phần bên dưới nhé.

Bài hội thoại bên dưới là phần ứng dụng cho 100 Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Du lịch.

Bài hội thoại tiếng Trung Du lịch 1

  • Nhân vật 1: 小明 (Xiǎo Míng)
  • Nhân vật 2: 旅行社工作人员 (Lǚxíngshè gōngzuò rényuán)

Xiǎo Míng: 您好,请问你们旅行社有没有组织去中国旅游的计划?(Nín hǎo, qǐngwèn nǐmen lǚxíngshè yǒu méiyǒu zǔzhī qù Zhōngguó lǚyóu de jìhuà?)

Lǚxíngshè gōngzuò rényuán: 有的,我们有很多不同的中国旅游套餐,你们有什么需求吗?(Yǒu de, wǒmen yǒu hěnduō bùtóng de Zhōngguó lǚyóu tàocān, nǐmen yǒu shénme xūqiú ma?)

Xiǎo Míng: 我们想去北京和上海,大概需要多少天?(Wǒmen xiǎng qù Běijīng hé Shànghǎi, dàgài xūyào duōshǎo tiān?)

Lǚxíngshè gōngzuò rényuán: 去北京和上海至少需要八天以上,这个套餐包括了很多著名的旅游景点,包括长城、故宫和外滩。(Qù Běijīng hé Shànghǎi zhìshǎo xūyào bā tiān yǐshàng, zhège tàocān bāokuòle hěnduō zhùmíng de lǚyóu jǐngdiǎn, bāokuò Chángchéng, gùgōng hé wàitān.)

Xiǎo Míng: 那价格呢?(Nà jiàgé ne?)

Lǚxíngshè gōngzuò rényuán: 这个套餐的价格是每人4000元人民币,包括了所有的交通费用、住宿费用和门票费用。(Zhège tàocān de jiàgé shì měi rén 4000 yuán rénmínbì, bāokuòle suǒyǒu de jiāotōng fèiyòng, zhùsù fèiyòng hé ménpiào fèiyòng.)

Xiǎo Míng: 这听起来不错,我们可以预定这个套餐吗?(Zhè tīng qǐlái bùcuò, wǒmen kěyǐ yùdìng zhège tàocān ma?)

Lǚxíngshè gōngzuò rényuán: 当然可以,我们需要您提供您的个人信息和预付定金。(Tất nhiên, chúng tôi cần bạn cung cấp thông tin cá nhân và tiền đặt cọc trước.)

Xiǎo Míng: 没问题,我可以提供我的个人信息和定金。这个套餐包括了哪些景点?(Méi wèntí, wǒ kěyǐ tígōng wǒ de gèrén xìnxī hé dìngjīn. Zhège tàocān bāokuòle nǎxiē jǐngdiǎn?)

Lǚxíngshè gōngzuò rényuán: 这个套餐包括了长城、故宫、天坛、颐和园、南京路、外滩等著名景点。(Zhège tàocān bāokuòle Chángchéng, gùgōng, tiāntán, yíhéyuán, Nánjīng lù, wàitān děng zhùmíng jǐngdiǎn.)

Xiǎo Míng: 那么我们的交通方式是什么?(Nàme wǒmen de jiāotōng fāngshì shì shénme?)

Lǚxíngshè gōngzuò rényuán: 我们会提供豪华巴士和导游,您可以轻松愉快地游览中国的著名景点。(Wǒmen huì tígōng háohuá bāshì hé dǎoyóu, nín kěyǐ qīngsōng yúkuài de yóulǎn Zhōngguó de zhùmíng jǐngdiǎn.)

Xiǎo Míng: 谢谢您的帮助,我们会尽快提供个人信息和定金预订这个套餐。(Xièxiè nín de bāngzhù, wǒmen huì jǐnkuài tígōng gèrén xìnxī hé dìngjīn yùdìng zhège tàocān.)

Lǚxíngshè gōngzuò rényuán: 不客气,希望您在中国度过愉快的旅行。(Bù kèqì, xīwàng nín zài Zhōngguó dùguò yúkuài de lǚxíng.)

Bài hội thoại tiếng Trung Du lịch 2

Xiǎo Li: 你好,请问您是当地的向导吗?我正在尝试探索中国的文化和历史。(Nǐ hǎo, qǐngwèn nín shì dāngdì de xiàngdǎo ma? Wǒ zhèngzài chángshì tànsuǒ Zhōngguó de wénhuà hé lìshǐ.) – Xin chào, xin hỏi anh là hướng dẫn viên địa phương đúng không ạ? Tôi đang cố gắng khám phá văn hóa và lịch sử Trung Quốc.

向导: 是的,我是当地的向导。欢迎来到中国,我可以带你去探索一些历史悠久的地方。(Shì de, wǒ shì dāngdì de xiàngdǎo. Huānyíng lái dào Zhōngguó, wǒ kěyǐ dài nǐ qù tànsuǒ yīxiē lìshǐ yōujiǔ de dìfāng.) – Đúng vậy, tôi là hướng dẫn viên địa phương. Chào mừng bạn đến Trung Quốc, tôi có thể đưa bạn đi khám phá những nơi có lịch sử lâu đời.

Xiǎo Li: 太好了,我想去看看长城和故宫。您能带我去吗?(Tài hǎole, wǒ xiǎng qù kàn kàn Chángchéng hé gùgōng. Nín néng dài wǒ qù ma?) – Tuyệt quá, tôi muốn đến thăm Thành Trì và Cố cung. Anh có thể đưa tôi đến đó được không?

向导: 当然可以,那我们现在出发吧!长城是中国的象征之一,故宫则是中国古代皇宫的代表。你肯定会喜欢的。(Dāngrán kěyǐ, nà wǒmen xiànzài chūfā ba! Chángchéng shì Zhōngguó de xiàngzhēng zhī yī, gùgōng zé shì Zhōngguó gǔdài huánggōng de dàibiǎo. Nǐ kěndìng huì xǐhuān de.) – Tất nhiên, chúng ta hãy xuất phát ngay bây giờ! Thành Trì là một trong những biểu tượng của Trung Quốc, trong khi đó Cố cung lại là biểu tượng của cung điện cổ đại Trung Quốc. Bạn chắc chắn sẽ thích nó.

Xiǎo Li: 太好了,我已经等不及要去看看这些历史古迹了。(Tài hǎole, wǒ yǐjīng děng bùjí yào qù kàn kàn zhèxiē lìshǐ gǔjìle.) – Tuyệt vời, tôi không thể chờ đợi được để thấy những di sản lịch sử này.

向导: 别担心,我会告诉你这些地方的历史和文化背景。你可以随时问我任何问题。(Bié dānxīn, wǒ huì gàosù nǐ zhèxiē dìfāng de lìshǐ hé wénhuà bèijǐng. Nǐ kěyǐ suíshí wèn wǒ rènhé wèntí.) – Đừng lo lắng, tôi sẽ cho bạn biết lịch sử và nền tảng văn hóa của những nơi này. Bạn có thể hỏi tôi bất kỳ câu hỏi bất cứ lúc nào.

Xiǎo Li: 谢谢,我很期待这次旅行。(Xièxiè, wǒ hěn qīdài zhècì lǚxíng.) – Cảm ơn bạn, tôi rất mong chờ chuyến đi này.

Bên dưới là một số bài giảng khác rất là hay mà bạn nên tham khảo càng sớm càng tốt để bổ trợ thêm kiến thức trước khi đi du lịch Trung Quốc nhé.

Download sogou

Tiếng Trung thương mại

30 bài khẩu ngữ tiếng Hoa ngoại thương PDF

Trên đây là toàn bộ nội dung bài giảng về Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Du lịch. Các bạn xem bài giảng tổng hợp 100 Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Du lịch mà còn chỗ nào chưa hiểu bài thì hãy trao đổi với Thầy Vũ nhé.

Nếu như không còn ai đưa ra câu hỏi gì thêm cho bài giảng Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Du lịch này thì Thầy Vũ sẽ kết thúc bài giảng Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Du lịch này tại đây và hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai.