Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản thầy Vũ BÁ ĐẠO
Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phiên bản đầy đủ nhất của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chỉ có duy nhất trên website chuyên học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster lừng danh lẫy lừng tại Việt Nam.
Ngữ pháp tiếng Trung là hạt nhân trong quá trình các bạn tự học tiếng Trung Quốc từ cơ bản đến nâng cao, nếu thiếu đi phần ngữ pháp tiếng Trung thì câu văn mà các bạn nói ra hoặc viết ra sẽ rất lủng củng và sẽ khiến người Trung Quốc gặp khó khăn trong vấn đề đọc hiểu bài viết của bạn hoặc họ sẽ bị hạn chế khi nghe bạn nói tiếng Trung giao tiếp.
Chính vì vậy các bạn không nên xem nhẹ vấn đề học ngữ pháp tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao. Nó sẽ giúp bạn rất nhiều trong quá trình nâng cao kỹ năng nói tiếng Trung giao tiếp của bạn.
Bộ bài giảng tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
- Bộ bài giảng tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phần 1
- Bộ bài giảng tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phần 2
- Bộ bài giảng tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phần 3
- Bộ bài giảng tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phần 4
- Bộ bài giảng tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phần 5
- Bộ bài giảng tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phần 6
- Bộ bài giảng tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phần 7
- Bộ bài giảng tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phần 8
- Bộ bài giảng tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phần 9
- Bộ bài giảng tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản phần 10
Cách dùng trợ từ ngữ khí 了 trong tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
Cách dùng trợ từ 了 trong tiếng Trung giao tiếp như thế nào? Sau đây chúng ta cùng phân biệt và phân tích sự khác nhau và sự giống nhau giữa hai trợ từ 了 này.
Cách phân biệt trợ từ động thái 了 và trợ từ ngữ khí 了 trong tiếng Trung
Cách dùng trợ từ động thái 了 trong tiếng Trung giao tiếp
Cách dùng trợ từ động thái và trợ từ ngữ khí ” 了“ le
+ Khi thêm trợ từ động thái ” 了” vào sau động từ để biểu thị sự hoàn thành của động tác.
+ Cấu trúc : V + 了。
列 如:你 吃 了 吗?
– 吃 了。
+ Hình thức câu nghi vấn chính phản là ….+ 了 + 没有?= V + 没 + V
列如: 你 给 他 打 电话 了 没有?
– 打 了。
+ Hình thức phụ định là ….没(有) + V. Chú ý sau động từ không dùng ” 了”
列 如:(1) 你 买 了 几 本 书?
– 我 没(有)买 书。
不 说 : 我 没(有)买 了 书 。
(2) 你 吃 了 几 个 包子?
– 我 没 (有)吃 包子。
不 说:我 没 (有)吃 了 包子 。
+ Cách dùng của trợ từ động thái ” 了”
–> Khi V + 了 mang tân ngữ thì trước tân ngữ phải có số lượng từ hoặc các từ khác làm định ngữ
(tân ngữ phải xác định )
列 如:(1)我 买 了 一 本 书 。
(2)我 喝 了 一 瓶 可 乐。
(3) 我 吃 了 一 些 鱼 和 鸡肉。
–> Nếu trong trường hợp trước tân ngữ không có số lượng từ hoặc định ngữ khác thì cuối câu phải thêm trợ từ ngữ khí ” 了” thì mới có thể thành câu hoàn chỉnh(tân ngữ không xác định).
列 如:(1) 我 看 了 书 了。
(2)爸爸 吃 了 晚饭 了。
(3)他 吃 了 药 了。
–> Nếu như tân ngữ vừa không xác định (không có số lượng từ hoặc hoặc định ngữ khác) đồng thời cuối câu cũng không có trợ từ ngữ khí ” 了 ” thì phải thêm một động từ hoặc một vế câu biểu thị một hành động vừa kết thúc thì hành động thứ 2 đã sảy ra.
V1 + 了 + …. + 就 + V 2 + …
列 如:(1)我 吃 了 晚饭 就 去 玩 儿。
(2)他 下 了 课 就 回 房间。
(3)我 刷 了 牙 就 睡觉。
Cách dùng trợ từ ngữ khí 了 trong tiếng Trung giao tiếp
Trợ từ ngữ khí 了 le
Dùng cuối câu để biểu thị:
1.Biều thị một động tác hay tình hình nào đó đã xảy ra.
– 你去哪儿了? 我去商店了。
– 你买什么了? 我买水果了。
2.Một tình huống mới vừa mới xảy đến. Ví dụ:
– 春天了 天黑了 花开了
– 他以前是工人,现在是大学生了。
3. Biểu thị nhạn thức, suy nghĩ, chủ trương…của con người đã có thay đổi. Ví dụ:
– 我明白你的意思了。
– 我现在还有事,不能去俱乐部了。
4.Biểu thị sự khuyến cáo, thúc giục, nhắc nhở. Ví dụ:
– 走了,走了,不能再等了。
– 好了,不要再说了。
Hình thức phủ định:
Sử dụng“没有”hoặc“没”,bỏ“了”
– 哈利来了吗? 他没(有)来。
Hình thức chính phản nghi vấn cú:
Sử dụng“没有”
– 昨天你看电影了没有? 看了/没看/没有
Oke, vậy là lớp chúng ta vừa đi xong nội dung bài giảng ngày hôm nay rồi. Đó chính là phân biệt trợ từ động thái 了 và trợ từ ngữ khí 了, và cách dùng trợ từ động thái 了 với trợ từ ngữ khí 了 trong tiếng Trung giao tiếp.
Sau đây chúng ta sẽ cùng luyện tập nói tiếng Trung giao tiếp theo các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung bên dưới.
Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề thông dụng nhất
2723 | Cô ta nói: “Sắc mặt của bạn không được tốt, để tôi kê cho bạn ít thuốc nhé”. | 她说:“你的脸色怎么这么难看,我给你开点儿药吃吧。” | Tā shuō: “Nǐ de liǎnsè zěnme zhème nánkàn, wǒ gěi nǐ kāi diǎnr yào chī ba.” |
2724 | Tôi nói với cô ta: “Không cần đâu, sắc mặt tôi không tốt như thế này là do uống thuốc đấy”. | 我对她说:“不用了,我这么难看的脸色都是吃药吃的。” | Wǒ duì tā shuō: “bú yòng le, wǒ zhème nánkàn de liǎnsè dōu shì chī yào chī de.” |
2725 | Tôi kể với cô ta quá trình khám bệnh mấy hôm nay, cô ta nghe xong liền cười ồ lên và nói với tôi, bạn không được uống thuốc nữa, có điều, cần phải đi tập thể thao đi. | 我把这些天看病的经过跟她说了说,她听了以后大笑起来,对我说,你不能再吃药了,不过,应该去运动运动。 | Wǒ bǎ zhèxiē tiān kànbìng de jīngguò gēn tā shuō le yí xiàr, tā tīng le yǐhòu dà xiào qǐlái, duì wǒ shuō, nǐ bù néng zài chī yào le, bú guò, yīnggāi qù yùndòng yí xiàr. |
2726 | Mùa đông lạnh lắm, ra ngoài rất dễ bị cảm cúm, đến bể bơi bơi đi. | 冬天太冷,到外边容易感冒,到游泳馆去游泳吧。 | Dōngtiān tài lěng, dào wàibiān róngyì gǎnmào, dào yóuyǒng guǎn qù yóuyǒng ba. |
2727 | Tôi vừa nghe cô ta nói xong thì lập tức bị đau đầu ngay. | 我一听她的话,头又立刻疼了起来。 | Wǒ yì tīng tā de huà, tóu yòu lìkè téng le qǐlái. |
2728 | Tôi hơi đói một chút, muốn ăn một chút gì đó, thế còn bạn? | 我有点儿饿了,想吃点儿什么,你呢? | Wǒ yǒu diǎn r è le, xiǎng chī diǎnr shénme, nǐ ne? |
2729 | Tôi vừa đói vừa khát, chúng ta đến quán cơm ăn đi. | 我又饿又渴,我们去饭馆吃饭吧。 | Wǒ yòu è yòu kě, wǒmen qù fànguǎn chīfàn ba. |
2730 | Bạn muốn ăn gì? | 你要吃什么? | Nǐ yào chī shénme? |
2731 | Bạn chọn đi, cái gì cũng được. | 你点吧,什么都可以。 | Nǐ diǎn ba, shénme dōu kěyǐ. |
2732 | Hai bạn muốn chọn món gì? | 你们两位要点儿什么? | Nǐmen liǎng wèi yào diǎnr shénme? |
2733 | Ở chỗ này các bạn có món gì ngon? | 你们这儿有什么好吃的菜? | Nǐmen zhèr yǒu shénme hǎochī de cài? |
2734 | Quán cơm các bạn có món gì ngon chúng tôi sẽ ăn món đó. | 你们饭店有什么好吃我们就吃什么。 | Nǐmen fàndiàn yǒu shénme hǎochī wǒmen jiù chī shénme. |
2735 | Món của chúng tôi ở đây cái gì cũng ngon. | 我们这儿什么菜都好吃。 | Wǒmen zhèr shénme cài dōu hǎochī. |
2736 | Vậy bạn bưng lên cho chúng tôi những món ngon nhất của quán cơm các bạn. | 那你把你们饭店最好吃的菜给我们端上来吧。 | Nà nǐ bǎ nǐmen fàndiàn zuì hǎochī de cài gěi wǒmen duān shànglái ba. |
2737 | Chúng ta uống chút gì nhỉ? | 我们喝点儿什么呢? | Wǒmen hē diǎnr shénme ne? |
2738 | Tùy, bạn nói uống gì thì uống cái đó. | 随便,你说喝什么就喝什么吧。 | Suíbiàn, nǐ shuō hē shénme jiù hē shénme ba. |
2739 | Thời gian trôi nhanh thật, tuần tới thi xong là nghỉ đông rồi. | 时间过得真快,下周考完试就要放寒假了。 | Shíjiān guò de zhēn kuài, xià zhōu kǎo wán shì jiù yào fàng hánjià le. |
2740 | Kỳ nghỉ đông các bạn có dự định gì? | 寒假你有什么打算吗? | Hánjià nǐ yǒu shénme dǎsuàn ma? |
2741 | Trường học tổ chức lưu học sinh đi du lịch Nước ngoài, ai cũng đều có thể đăng ký. | 学校组织留学生去国外旅行,谁都可以报名。 | Xuéxiào zǔzhī liúxuéshēng qù guówài lǚxíng, shuí dōu kěyǐ bàomíng. |
2742 | Tôi đã từng nghe qua việc này, có điều là tôi không muốn đi du lịch. | 我听说过这件事,不过我不想去旅行。 | Wǒ tīngshuō guò zhè jiàn shì, bú guò wǒ bù xiǎng qù lǚxíng. |
2743 | Chỉ cần có cơ hội là tôi nhất định sẽ đi du lịch Việt Nam. | 要是有机会我一定去越南旅行。 | Yàoshi yǒu jīhuì wǒ yí dìng qù yuènán lǚxíng. |
2744 | Kế hoạch du lịch của bạn rất hay, có điều là phải tiêu rất nhiều tiền đó. | 你的旅行计划很好,不过要花很多钱啊。 | Nǐ de lǚxíng jìhuà hěn hǎo, bú guò yào huā hěn duō qián a. |
2745 | Công ty yêu cầu chúng tôi tận dụng kỳ nghỉ để vừa đi du lịch vừa đi khảo sát thị trường Việt Nam. | 公司要求我们利用假期一边旅行一边考察越南市场。 | Gōngsī yāoqiú wǒmen lìyòng jiàqī yì biān lǚxíng yì biān kǎochá yuènán shìchǎng. |
2746 | Trời tối sầm rồi, xem ra sắp mưa đến nơi rồi. | 天阴了,看样子要下雨了。 | Tiān yīn le, kàn yàngzi yào xià yǔ le. |
2747 | Đã tám giờ hơn rồi, xem ra hôm nay cô ta không đến rồi. | 已经八点多了,看样子今天她不来了。 | Yǐjīng bā diǎn duō le, kàn yàngzi jīntiān tā bù lái le. |
2748 | Cô ta là người Việt Nam à? | 她是越南人吗? | Tā shì yuènán rén ma? |
2749 | Xem dáng thì giống người Hàn Quốc. | 看样子像韩国人。 | Kàn yàngzi xiàng hánguó rén. |
2750 | Bạn học của lớp chúng tôi giống như anh chị em. | 我们班的同学像兄弟姐妹一样。 | Wǒmen bān de tóngxué xiàng xiōngdì jiěmèi yí yàng. |
2751 | Tôi muốn mua một chiếc điện thoại di động giống như của bạn. | 我想买一个像你这个一样的手机。 | Wǒ xiǎng mǎi yí ge xiàng nǐ zhè ge yí yàng de shǒujī. |
2752 | Cô ta rất xinh đẹp, trông rất giống mẹ cô ta. | 她很漂亮,长得像她妈妈一样。 | Tā hěn piàoliang, zhǎng de xiàng tā māma yí yàng. |
2753 | Chiếc xe kia lái tới như một máy bay. | 那辆车像飞一样地开过来。 | Nà liàng chē xiàng fēi yí yàng de kāi guòlái. |
2754 | Cô ta cảm động đến nỗi không nói nên lời. | 她感动得不知道说什么好。 | Tā gǎndòng dé bù zhīdào shuō shénme hǎo. |
2755 | Cô ta vui mừng đến nỗi nhẩy cẫng lên. | 她高兴得跳起来。 | Tā gāoxìng de tiào qǐlái. |
2756 | Cô ta xem bóng đá đến nỗi quên cả ăn cơm. | 她看球赛看得忘了吃饭。 | Tā kàn qiúsài kàn de wàng le chīfàn. |
2757 | Tôi không cẩn thận làm rơi hỏng chiếc điện thoại di động của cô ta rồi. | 我不小心把她的手机摔坏了。 | Wǒ bù xiǎoxīn bǎ tā de shǒujī shuāi huài le. |
2758 | Bạn đừng làm cô ta giận. | 你别让她生气。 | Nǐ bié ràng tā shēngqì. |
2759 | Bạn làm cho vợ giận rồi, xem ra thì hậu quả rất nghiêm trọng. | 你让老板生气了,看样子后果很严重。 | Nǐ ràng lǎobǎn shēngqì le, kàn yàngzi hòuguǒ hěn yánzhòng. |
2760 | Bạn đi thì sẽ biết thôi. | 你去就知道了。 | Nǐ qù jiù zhīdào le. |
Chúng ta sẽ tạm dừng bài học tại đây và hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng tiếp theo vào tuần tới nhé.