Tục ngữ Việt Nam đối chiếu Tiếng Trung

0
4877
Tục ngữ Việt Nam đối chiếu Tiếng Trung
Tục ngữ Việt Nam đối chiếu Tiếng Trung
Đánh giá post

1. Lá mặt lá trái, một dạ hai lòng; mặt người dạ thú 当 面 是 人 , 背后 是 鬼
dāng / dàng miàn shì rén bèihòu shì guǐ

2. Lạ nước lạ cái 人 地 生疏 ; 人生 路 不 熟
rén dì / de shēngshū rénshēng lù bú / bù shú

3. Làm bộ làm tịch 装模做样
zhuāngmózuòyàng

3. Làm chơi ăn thật 垂 手 而 得
chuí shǒu ér dé / de / děi

4. Làm dâu trăm họ 为人作嫁 ( 众口难调 )
wèirénzuòjià zhòngkǒunántiáo

5. Làm khách sạch ruột 得了面皮 餓了肚皮
ài liǎo / le miàn pí é liǎo / le dùpí

6. Làm một mẻ, khỏe suốt đời 一 劳 永 逸
yī láo yǒng yì

7. Làm mướn không công, làm dâu trăm họ 为人作嫁
wèirénzuòjià

8. Làm như gãi ghẻ; Chuồn chuồn chấm nước (hời hợt) 蜻蜓点水
qīngtíngdiánshuǐ

9. Làm như gãi ngứa 不痛不痒
bùtòngbùyǎng

10. Làm như lễ bà chúa Mường 磨洋工
móyánggōng

11. Làm phúc phải tội 好 心 不 得 好 报
hǎo / hào xīn bú / bù dé / de / děi hǎo / hào bào

12. Làm ra làm, chơi ra chơi 脚踏实地
jiǎotàshídì

13. Làm trò cười cho thiên hạ 出洋相
chūyángxiàng

14. Lành làm gáo, vỡ làm muôi 好 的 做 瓢 、 破 的 做 勺 ; 物 尽 其 用
hǎo / hào dì / de / dí zuò piáo pò dì / de / dí zuò sháo wù jìn / jǐn qí yòng

15. Lạt mềm buộc chặt (thả ra để bắt) 欲 擒 故 纵
yù qín gù zòng

16. Lạy ông tôi ở bụi này; chưa khảo đã xưng 不 打 自 招 ; 此 地 无 银 三 百 两
bú / bù dǎ / dá zì zhāo cǐ dì / de wú yín sān bǎi liǎng

17. Lắm mối tối nằm không 筑 室 道 谋
zhù shì dào móu

18. Lắm sãi không ai đóng cửa chùa 和尚 多 了 山 门 没 关
héshang duō liǎo / le shān mén mò / méi guān

19. Lắm thầy nhiều ma 众口难调
zhòngkǒunántiáo

20. Lặn mất tăm hơi, biệt tăm biệt tích 石 沉 大海
shí / dàn chén dàhǎi

21. Lấm la lấm lét, thậm thà thậm thụt 鬼鬼祟祟
guǐguǐsuìsuì

22. Lần này lần nữa; hết lần này đến lần khác 一 而 再 , 再 而 三
yī ér zài zài ér sān

23. Lập lờ đánh lận con đen 移 花 接 木 ; 滥 竽 充数
yí huā jiē mù làn yú chōngshù

24. Lấy chồng theo chồng 嫁 鸡 随 鸡 , 嫁 狗 随 狗
jià jī suí jī jià gǒu suí gǒu

25. Lấy dạ tiểu nhân đo lòng quân tử 以 小 人 之 心 , 度 君子 之 腹
yǐ xiǎo rén zhī xīn dù / duó jūnzǐ zhī fù

Ngoài ra, các bạn nên tham khảo thêm bài viết về Tổng hợp Họ Tên trong Tiếng Việt dịch sang Tiếng Trung theo link bên dưới.

Bảng Tên Trăm Họ