Học tiếng Trung vui vẻ khóa học tiếng trung online cấp tốc
Tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề thông dụng nhất và phổ biến nhất hiện nay. Tự học tiếng Trung cơ bản theo các bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Trung tâm tiếng Trung vui vẻ Cầu Giấy Hà Nội ChineMaster
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề bán buôn bán lẻ giày da Trung Quốc
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề bán hàng online kiếm bộn tiền từ facebook
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề kinh doanh bất động sản online
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề bán hàng Trung Quốc online giá rẻ
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề bán hàng quần áo nhập khẩu Thái Lan
- Khóa học tiếng Trung vui vẻ theo chủ đề nhập hàng online Trung Quốc giá rẻ
Khóa học tiếng Trung online miễn phí chuyên đề tiếng Trung giao tiếp
1633 | Lần này tôi đến Việt Nam rất thuận lợi. | 这次我来越南很顺利。 | Zhè cì wǒ lái yuènán hěn shùnlì. |
1634 | Tin nhắn tôi nhắn cho bạn đã nhận được chưa? | 我发给你的短信收到了吗? | Wǒ fā gěi nǐ de duǎnxìn shōu dào le ma? |
1635 | Tôi nhận được rồi. | 我收到了。 | Wǒ shōu dàole. |
1636 | Hôm nay chúng tôi chơi đùa rất vui ở nhà cô giáo. | 今天我们在老师家玩儿得很愉快。 | Jīntiān wǒmen zài lǎoshī jiā wánr de hěn yúkuài. |
1637 | Tối qua bạn nghỉ ngơi tốt không? | 昨天晚上你休息得好吗? | Zuótiān wǎnshang nǐ xiūxi de hǎo ma? |
1638 | Tối qua bạn ngủ có ngon không? | 昨天晚上你睡得香吗? | Zuótiān wǎnshang nǐ shuì de xiāng ma? |
1639 | Bạn thử nếm chút xem con cá này tôi làm cho bạn đi. | 你尝尝我给你做的这条鱼吧。 | Nǐ chángchang wǒ gěi nǐ zuò de zhè tiáo yú ba. |
1640 | Con cá này tôi làm có ngon không? | 这条鱼我做得好吃吗? | Zhè tiáo yú wǒ zuò de hǎo chī ma? |
1641 | Cô ta nói Tiếng Trung nói rất tốt. | 她说汉语说得很好。 | Tā shuō hànyǔ shuō de hěn hǎo. |
1642 | Cô ta nấu ăn rất ngon. | 她做饭做得很不错。 | Tā zuò fàn zuò de hěn bú cuò. |
1643 | Cô ta viết chữ Hán rất tốt. | 她写汉字写得很好。 | Tā xiě hànzì xiě de hěn hǎo. |
1644 | Cô ta chơi đùa rất vui vẻ. | 她玩儿得很高兴。 | Tā wánr de hěn gāoxìng. |
1645 | Bạn đợi tôi chút đi, bạn đi nhanh quá. | 你等等我呀,你走得太快了。 | Nǐ děngdeng wǒ ya, nǐ zǒu de tài kuài le. |
1646 | Hôm qua tôi và mấy người bạn đi chèo thuyền. | 昨天我和几个朋友去划船了。 | Zuótiān wǒ hé jǐ ge péngyǒu qù huáchuán le. |
1647 | Bọn trẻ rất thích chèo thuyền. | 孩子们很喜欢划船。 | Háizimen hěn xǐhuān huáchuán. |
1648 | Tôi chơi đùa trên thuyền rất vui cũng giống như những đứa trẻ vậy. | 我在船上玩儿得很高兴,也像孩子一样玩儿。 | Wǒ zài chuán shàng wánr de hěn gāoxìng, yě xiàng háizi yí yàng wánr. |
1649 | Ngày hôm nay thật sự rất thú vị. | 今天过得真有意思。 | Jīntiān guò de zhēn yǒu yìsi. |
1650 | Thưa ông, mời ngồi đây. | 先生,请这儿坐。 | Xiānsheng, qǐng zhèr zuò. |
1651 | Hai hôm nay thế nào? | 这两天过得怎么样? | Zhè liǎng tiān guò de zěnme yàng? |
1652 | Rất vui vẻ. | 过得很愉快。 | Guò de hěn yúkuài. |
1653 | Bạn thích uống rượu gì? | 你喜欢喝什么酒? | Nǐ xǐhuān hē shénme jiǔ? |
1654 | Tôi thích uống vang Pháp. | 我喜欢喝法国红酒。 | Wǒ xǐhuān hē fǎguó hóngjiǔ. |
1655 | Bạn thử nếm chút xem món này thế nào? | 你尝尝这个菜怎么样? | Nǐ chángchang zhè ge cài zěnme yàng? |
1656 | Rất ngon. | 很好吃。 | Hěn hǎo chī. |
1657 | Ăn đi, đừng khách sáo. | 吃啊,别客气。 | Chī a, bié kèqi. |
1658 | Nào, chúng ta hãy cạn ly vì tình hữu nghị của chúng ta. | 来,为我们的友谊干杯! | Lái, wèi wǒmen de yǒuyì gānbēi! |
1659 | Cạn ly! | 干杯! | Gānbēi! |
1660 | Chúng ta ăn trước thôi. | 我们先吃饭吧。 | Wǒmen xiān chīfàn ba. |
1661 | Món này bạn làm rât ngon. | 这个菜你做得真好吃。 | Zhè ge cài nǐ zuò de zhēn hǎo chī. |
1662 | Các bạn đừng khách sáo, cứ coi như ở nhà nhé. | 你们别客气,就像在家一样吧。 | Nǐmen bié kèqi, jiù xiàng zàijiā yí yàng ba. |
1663 | Tôi thích nhất là ăn bánh chưng Việt Nam. | 我最喜欢吃越南粽子了。 | Wǒ zuì xǐhuān chī yuènán zòngzi le. |
1664 | Nghe nói bạn rất biết nấu ăn. | 听说你很会做越南菜。 | Tīngshuō nǐ hěn huì zuò yuènán cài. |
1665 | Đâu có, tôi nấu không ngon đâu. | 哪儿啊,我做得不好吃。 | Nǎr a, wǒ zuò de bù hǎo chī. |
1666 | Sao bạn không ăn nữa? | 你怎么不吃了? | Nǐ zěnme bù chī le? |
1667 | Tôi ăn no rồi. | 我吃饱了。 | Wǒ chī bǎo le. |
1668 | Cô ta nói Tiếng Trung rất tốt, giống như người Trung Quốc vậy. | 她汉语说得真好,像中国人一样。 | Tā hànyǔ shuō de zhēn hǎo, xiàng zhōngguó rén yí yàng. |
1669 | Bạn nói nhanh quá, tôi nghe không hiểu, bạn hãy nói chậm lại chút. | 你说得太快,我没听懂,请你说得慢一点儿。 | Nǐ shuō de tài kuài, wǒ méi tīng dǒng, qǐng nǐ shuō de màn yì diǎnr. |
1670 | Bạn có đem theo từ điển Tiếng Trung không? | 你带来汉语词典了吗? | Nǐ dài lái hànyǔ cídiǎn le ma? |
1671 | Cô ta gửi thư đến chưa? | 她寄来信了吗? | Tā jì lái xìn le ma? |
1672 | Sáng hôm nay cô ta có ra ngoài không? | 今天上午她出去了吗? | Jīntiān shàngwǔ tā chūqù le ma? |
1673 | Bạn đã mua hoa quả chưa? | 你买来水果了吗? | Nǐ mǎi lái shuǐguǒ le ma? |
1674 | Bạn từ đâu đến Hà Nội? | 你从哪儿来河内? | Nǐ cóng nǎr lái hénèi? |
1675 | Các bạn học ở đâu? | 你们在哪儿上课? | Nǐmen zài nǎr shàngkè? |
1676 | Bạn đi xe máy đi học phải không? | 你骑摩托车去上课吗? | Nǐ qí mótuō chē qù shàngkè ma? |
1677 | Bạn thường xem phim hay là thường xem tivi? | 你常常看电影还是常常看电视? | Nǐ cháng cháng kàn diànyǐng háishì cháng cháng kàn diànshì? |
1678 | Trường học các bạn học sinh Trung Quốc nhiều hay là lưu học sinh nhiều? | 你们学校中国学生多还是留学生多? | Nǐmen xuéxiào zhōngguó xuéshēng duō háishì liúxuéshēng duō? |
1679 | Bạn đã từng đến Hà Nội chưa? | 你去过河内吗? | Nǐ qù guò hénèi ma? |
1680 | Bạn chơi có vui không? | 你玩儿得高兴不高兴? | Nǐ wánr de gāoxìng bù gāoxìng? |
1681 | Bạn đã chụp ảnh chưa? Chụp thế nào? | 你照相了吗?照得怎么样? | Nǐ zhàoxiàng le ma? Zhào de zěnme yàng? |
Oke, chúng ta vừa đi xong nội dung bài học tiếng Trung vui vẻ ngày hôm nay rồi, chào các bạn và hẹn gặp lại các bạn trong bài giảng tiếp theo vào năm sau nhé.