Tiếng Trung Thương mại Bài 77

0
2614
Tiếng Trung Thương mại Bài 76
Tiếng Trung Thương mại Bài 76
Đánh giá post

Chào các em học viên, nội dung bài học hôm nay sẽ tương đối nhiều và hơi dài một chút, các em cố gắng tranh thủ thời gian trên lớp thuộc bài luôn là tốt nhất, không về nhà chúng ta lại lười học thì sẽ lại bị rụng rơi kiến thức Tiếng Trung.

Các em mở sách giáo trình Tiếng Trung Thương mại sang trang số 534, chúng ta cùng xem bài số 77 ngày hôm nay. Nội dung của bài học này là cách phân biệt hay còn gọi là sự khác nhau giữa cách dùng của 以及 và 及 trong Tiếng Trung Thương mại. Hai từ vựng này các em để ý kỹ thì sẽ thấy xuất hiện rất nhiều trong các đoạn văn bản hội thoại Tiếng Trung, hoặc trong các bài báo mạng thời sự của Trung Quốc.

Khi nào thì dùng 以及 và khi nào thì nên dùng 及, bài học ngày hôm nay sẽ giúp các em giải đáp vấn đề đó.

Trước khi học bài mới, chúng ta cần điểm qua một vài trọng tâm kiến thức Tiếng Trung quan trọng từ bài 70 đến bài 76 theo link bên dưới.

Tiếng Trung Thương mại Bài 76

Nội dung chính của buổi học Tiếng Trung Thương mại cơ bản hôm nay bao gồm những phần sau

Phân biệt cách dùng từ vựng trong Tiếng Trung Thương mại

Phân biệt cách dùng 以及 và 及 trong Tiếng Trung Thương mại

Cách dùng 以及 trong Tiếng Trung Thương mại

以及 (yǐ jí) : và

Ví dụ:

(1) 美国银行的服务一般包括支票存款、储蓄存款、结算以及(及)各种贷款。
Měiguó yínháng de fúwù yìbān bāokuò zhīpiào cúnkuǎn, chǔxù cúnkuǎn, jiésuàn yǐjí (jí) gè zhǒng dàikuǎn.
Dịch vụ của ngân hàng Nước Mỹ nói chung bao gồm gửi Séc, gửi tiết kiệm, kết toán và các khoản vay.

(2) 现代通讯有固定通讯、移动通讯以及(及)卫星通讯等三种主要方式。
Xiàndài tōngxùn yǒu gùdìng tōngxùn, yídòng tōngxùn yǐjí (jí) wèixīng tōngxùn děng sān zhǒng zhǔyào fāngshì.
Công nghệ truyền thông tin hiện đại chủ yếu có ba hình thức là thông tin cố định, thông tin di động và thông tin vệ tinh.

(3) 这家电脑商店销售硬件、软件以及(及)其他配件原件。
Zhè jiā diànnǎo shāngdiàn xiāoshòu yìngjiàn, ruǎnjiàn yǐjí (jí) qítā pèijiàn yuánjiàn.
Cửa hàng máy tính này bán các phần cứng, phần mềm và các linh kiện khác.

(4) 在国民经济中应该优先发展水、电、路以及(及)其他各项基础设施。
Zài guómín jīngjì zhōng yīnggāi yōuxiān fāzhǎn shuǐ, diàn, lù yǐjí (jí) qítā gè xiàng jīchǔ shèshī.
Trong kinh tế quốc dân nên ưu tiên phát triển cơ sở hạ tầng về nước, điện và các cơ sở hạ tầng khác.

(5) 出差回来的第二天,她就向公司详细汇报了此次出差去了哪些城市、拜访了些什么客户,以及谈了些什么项目。
Chūchāi huílái de dì èr tiān, tā jiù xiàng gōngsī xiángxì huì bào le cǐ cì chūchāi qù le nǎxiē chéngshì, bàifǎng le xiē shénme kèhù, yǐjí tán le xiē shénme xiàngmù.
Ngày thứ 2 sau khi đi công tác về, cô ta báo cáo tường tận về đợt công tác này đã đi những thành phố nào, thăm những khách hàng nào và đã đàm phán những dự án nào.

(6) 从报考托福到申请学校,以及办理出国签证,你总共花了多少钱?
Cóng bàokǎo tuōfú dào shēnqǐng xuéxiào, yǐjí bànlǐ chūguó qiānzhèng, nǐ zǒnggòng huā le duōshǎo qián?
Bạn đã tiêu hết bao nhiêu tiền từ lúc bắt đầu đăng ký thi TOEFL đến việc xin học và làm thủ tục Visa xuất ngoại.

(7) 在会议开始之前,首先要做的是办理住宿、报到以及领取议程。
Zài huìyì kāishǐ zhīqián, shǒuxiān yào zuò de shì bànlǐ zhùsù, bàodào yǐjí lǐngqǔ yìchéng.
Trước khi hội nghị bắt đầu, việc đầu tiên cần làm là đăng ký vào ở ký túc xá, điểm danh và nhận lịch trình.

(8) 这家商店卖的饮料包括茶、咖啡等热饮料以及果汁、可乐、雪碧等冷饮。
Zhè jiā shāngdiàn mài de yǐnliào bāokuò chá, kāfēi děng rè yǐnliào yǐjí guǒzhī, kělè, xuěbì děng lěngyǐn.
Đồ uống mà Cửa hàng này bán bao gồm đồ uống nóng như là trà nóng, cafe nóng và đồ uống lạnh như là sinh tố, coca cola và Sprite.

(9) 跨国公司招聘人才的条件是:硕士以上学历、专业技术、三年以上的工作经验,以及懂汉语和愿意出差,最好还有居住海外的经验。
Kuāguó gōngsī zhāopìn réncái de tiáojiàn shì: Shuòshì yǐshàng xuélì, zhuānyè jìshù, sān nián yǐshàng de gōngzuò jīngyàn, yǐjí dǒng hànyǔ hé yuànyì chūchāi, zuì hào hái yǒu jūzhù hǎiwài de jīngyàn.
Điều kiện mà công ty Quốc tế tuyển dụng nhân tài là: trình độ thạc sỹ trở lên, chuyên ngành kỹ thuật, có ba năm kinh nghiệm làm việc trở lên và biết Tiếng Trung, sẵn sàng đi công tác, tốt nhất là có kinh nghiệm cư trú ở bên nước ngoài.

Cách dùng 及 trong Tiếng Trung Thương mại

及 (jí) : và

Ví dụ:

(1) 八国元首及其随从出席了这次高峰会议。
Bāguó yuánshǒu jí qí suícóng chūxí le zhè cì gāofēng huìyì.
Nguyên thủ tám Quốc gia và nhân viên tùy tùng tham dự hội nghị đỉnh cao lần này.

(2) 两位总统候选人及其助理们先后来到本地开展竞选活动。
Liǎng wèi zǒngtǒng hòuxuǎn rén jíqí zhùlǐmen xiānhòu lái dào běndì kāizhǎn jìngxuǎn huódòng.
Hai vị ứng cử Tổng thống và các trợ lý lần lượt tới đây triển khai hoạt động tranh cử.

(3) 公司总裁、总经理及其夫人们都参加了合资工厂的开工典礼。
Gōngsī zǒngcái, zǒng jīnglǐ jíqí fūrénmen dōu cānjiā le hézī gōngchǎng de kāigōng diǎnlǐ.
Chủ tịch công ty, tổng giám đốc và các phu nhân đều đã tham gia Lễ khởi công nhà máy liên doanh.

Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

你有银行卡吗?
Nǐ yǒu yínháng kǎ ma?
Bạn có thẻ ngân hàng không?

我还没有呢。
Wǒ hái méiyǒu ne.
Tôi vẫn chưa có đây.

你想去办一张银行卡吗?
Nǐ xiǎng qù bàn yī zhāng yínháng kǎ ma?
Bạn muốn làm một chiếc thẻ ngân hàng không?

想啊,可是我一个人去的话就没意思。
Xiǎng a, kěshì wǒ yí gè rén qù dehuà jiù méiyìsi.
Muốn chứ, nhưng mà tôi đi một mình buồn lắm.

那你跟我一起去吧。
Nà nǐ gēn wǒ yì qǐ qù ba.
Vậy bạn đi với tôi nhé.

好的。
Hǎo de.
OKE.

Câu hỏi thảo luận

谈一谈你喜欢的体育运动。

Đáp án chung

我喜欢的体育运动是排球。因为打排球能锻炼我的身体,培养我的团体意识。对我来说,打排球是一项非常有意义的休闲活动。2008年我国将举办奥运会,到时候我要特别关注排球比赛。在上一届奥运会上,我国女排夺得了金牌,希望在这次奥运会上,她们也能取得好成绩。

Phiên âm Tiếng Trung

Wǒ xǐhuān de tǐyù yùndòng shì páiqiú. Yīnwèi dǎ páiqiú néng duànliàn wǒ de shēntǐ, péiyǎng wǒ de tuántǐ yìshí. Duì wǒ lái shuō, dǎ páiqiú shì yī xiàng fēicháng yǒu yìyì de xiūxián huódòng.2008 Nián wǒguó jiāng jǔbàn àoyùnhuì, dào shíhòu wǒ yào tèbié guānzhù páiqiú bǐsài. Zài shàng yī jiè àoyùnhuì shàng, wǒguó nǚpái duó déliǎo jīnpái, xīwàng zài zhè cì àoyùnhuì shàng, tāmen yě néng qǔdé hǎo chéngjī.

Oke rồi, vậy là cuối cùng chúng ta cũng đã đi hết phần nội dung của bài số 77, các em thấy có mệt và đói khát không, em nào cũng kêu đói và mệt thế này thì có lẽ chúng ta có thể tạm dừng tại đây được rồi.

Em nào có vấn đề gì cần hỏi thì buổi học tiếp theo chúng ta sẽ giải đáp thắc mắc luôn.

Chào các em và hẹn gặp lại các em trong chương trình học Tiếng Trung Thương mại tiếp theo.