Trang chủ Tài liệu Học Tiếng Trung Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 36 Ngôn ngữ

Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 36 Ngôn ngữ

0
17266
Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 36 Ngôn ngữ
Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 36 Ngôn ngữ
5/5 - (3 bình chọn)

Học Tiếng Trung Giao tiếp tại Hà Nội

Học Tiếng Trung giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao theo các bài giảng Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày của Thầy Nguyễn Minh Vũ.

Để chất lượng buổi học Tiếng Trung giao tiếp có hiệu quả tốt nhất, các em cần học thật chắc kiến thức Tiếng Trung trong Quyển Hán ngữ 1 và Hán ngữ 2 phiên bản mới theo link bên dưới.

Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 1

Học Tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ 2

Buổi học hôm nay lớp mình sẽ học sang bài 36 với chủ đều Tiếng Trung giao tiếp cơ bản là Ngôn ngữ. Các em xem trước bài học bên dưới nhé. Có chỗ nào khó hiểu các em có thể đăng câu hỏi lên Nhóm TIẾNG TRUNG HSK trên Facebook của Trung tâm để được giải đáp thắc mắc.
Học Tiếng Trung cũng như các môn ngoại ngữ khác, cần kiên trì học Tiếng Trung hàng ngày với mục tiêu định hướng rõ ràng thì hiệu quả học Tiếng Trung sẽ rất cao. Các em cố gắng theo kịp mỗi bài giảng Học Tiếng Trung anh biên soạn trên lớp nhé.

Các em vào link bên dưới xem lại nội dung kiến thức Tiếng Trung bài 35 trước nhé.

Tiếng Trung giao tiếp cơ bản Bài 35 Quốc gia Dân tộc

Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày theo chủ đề

STTTiếng TrungTiếng ViệtPhiên âm
1你们都是越南人吗?Các bạn đều là người Việt Nam phải không?Nǐmen dōu shì yuènán rén ma?
2对,我们都是越南人。Đúng, chúng tôi đều là người Việt Nam.Duì, wǒmen dōu shì yuènán rén.
3你们会说汉语吗?Các bạn biết nói Tiếng Trung không?Nǐmen huì shuō hànyǔ ma?
4我只会一点儿,我汉语说得不太好。Tôi chỉ biết một chút, Tiếng Trung của tôi nói không được tốt lắm.Wǒ zhǐ huì yì diǎnr, wǒ hànyǔ shuō de bú tài hǎo.
5你学汉语学了几年了?Bạn học Tiếng Trung mấy năm rồi?Nǐ xué hànyǔ xué le jǐ nián le?
6我才学了三个月。Tôi mới học có 3 tháng.Wǒ cái xué le sān ge yuè.
7你学了才三个月就能说得这么好,我觉得你很聪明。Bạn mới học có 3 tháng mà đã nói tốt như vậy, tôi thấy bạn rất thông minh.Nǐ xué le cái sān ge yuè jiù néng shuō de zhème hǎo, wǒ juéde nǐ hěn cōngmíng.
8谢谢你的夸奖。Cảm ơn lời khen của bạn.Xièxie nǐ de kuājiǎng.
9我说汉语你们能听懂吗?Tôi nói Tiếng Trung các bạn nghe hiểu được không?Wǒ shuō hànyǔ nǐmen néng tīng dǒng ma?
10我只能听懂一点儿,请你慢点儿说。Tôi chỉ nghe hiểu được một chút, bạn vui lòng nói chậm lại chút.Wǒ zhǐ néng tīng dǒng yì diǎnr, qǐng nǐ màn diǎnr shuō.
11我是不是说得太快了吧?Có phải là tôi nói nhanh quá không?Wǒ shì bú shì shuō de tài kuài le ba?
12是啊,你慢点儿说就好了。Phải đó, bạn nói chậm lại chút là oke.Shì a, nǐ màn diǎnr shuō jiù hǎo le.
13你在哪儿学汉语?Bạn học Tiếng Trung ở đâu?Nǐ zài nǎr xué hànyǔ?
14我在北京学汉语。Tôi học Tiếng Trung ở Bắc Kinh.Wǒ zài běijīng xué hànyǔ.
15你在北京学汉语多长时间了?Bạn học Tiếng Trung ở Bắc Kinh bao lâu rồi?Nǐ zài běijīng xué hànyǔ duō cháng shíjiān le?
16我在北京学汉语学了八年了。Tôi học Tiếng Trung ở Bắc Kinh 8 năm rồi.Wǒ zài běijīng xué hànyǔ xué le bā nián le.
17你能说英语吗?Bạn nói được Tiếng Anh không?Nǐ néng shuō yīngyǔ ma?
18我当然能说英语啊,不过我的英语没有汉语好。Tất nhiên là tôi nói được Tiếng Anh rồi, có điều Tiếng Anh của tôi không tốt bằng Tiếng Trung.Wǒ dāngrán néng shuō yīngyǔ a, bú guò wǒ de yīngyǔ méiyǒu hànyǔ hǎo.
19你能看懂英文资料吗?Bạn xem hiểu được tài liệu Tiếng Anh không?Nǐ néng kàn dǒng yīngwén zīliào ma?
20我觉得没问题。Tôi thấy không có vấn đề.Wǒ juéde méi wèntí.
21你会说汉语和英语吗?Bạn biết nói Tiếng Trung và Tiếng Anh không?Nǐ huì shuō hànyǔ hé yīngyǔ ma?
22太简单了,没问题。Quá đơn giản, không vấn đề.Tài jiǎndān le, méi wèntí.
23我只会一点点,说得不太好。Tôi chỉ biết một chút ít, nói không được tốt lắm.Wǒ zhǐ huì yì diǎn diǎn, shuō de bú tài hǎo.
24我说英语你懂吗?Tôi nói Tiếng Anh bạn hiểu không?Wǒ shuō yīngyǔ nǐ dǒng ma?
25你说的英语我听不懂。Tiếng Anh mà bạn nói tôi nghe không hiểu.Nǐ shuō de yīngyǔ wǒ tīng bù dǒng.
26请慢点儿说。Làm ơn nói chậm lại chút.Qǐng màn diǎnr shuō.
27你在学汉语吗?Bạn đang học Tiếng Trung à?Nǐ zài xué hànyǔ ma?
28是啊,请你多多指教。Ừ, mong bạn chỉ giáo nhiều hơn.Shì a, qǐng nǐ duō duō zhǐjiào.
29你的汉语说得不错,发音也很清楚。Tiếng Trung của bạn nói rất tốt, phát âm cũng rất rõ ràng.Nǐ de hànyǔ shuō de bú cuò, fāyīn yě hěn qīngchu.
30你的汉语普通话说得很标准。Tiếng Trung phổ thông của bạn nói rất chuẩn.Nǐ de hànyǔ pǔtōnghuà shuō de hěn biāozhǔn.
31哪儿啊!我还差得远呢。Đâu có! Tôi vẫn còn kém lắm.Nǎr a! Wǒ hái chà de yuǎn ne.
32你在哪个汉语中心学习汉语?Bạn học Tiếng Trung ở Trung tâm Tiếng Trung nào?Nǐ zài nǎge hànyǔ zhòng xīn xuéxí hànyǔ?
33我在武老师的汉语中心学习汉语。Tôi học Tiếng Trung ở Trung tâm Tiếng Trung Thầy Vũ.Wǒ zài wǔ lǎoshī de hànyǔ zhòng xīn xuéxí hànyǔ.
34你在那儿学汉语学了多长时间了?Bạn học Tiếng Trung ở đó bao lâu rồi?Nǐ zài nàr xué hànyǔ xué le duō cháng shíjiān le?
35我在武老师的汉语中心学了三年了。Tôi học Tiếng Trung ở Trung tâm Thầy Vũ được 3 năm rồi.Wǒ zài wǔ lǎoshī de hànyǔ zhòng xīn xué le sān nián le.
36你能看懂中文报纸吗?Bạn xem hiểu được báo chí Trung Quốc không?Nǐ néng kàn dǒng zhōngwén bàozhǐ ma?
37中文报纸太难,我看不懂。Báo Trung Quốc khó lắm, tôi xem không hiểu.Zhōngwén bàozhǐ tài nán, wǒ kàn bù dǒng.
38你觉得学汉语难不难?Bạn cảm thấy học Tiếng Trung có khó không?Nǐ juéde xué hànyǔ nàn bù nán?
39我觉得学汉语比较难,不过学英语比较容易。Tôi cảm thấy học Tiếng Trung tương đối khó, có điều học Tiếng Anh khá là dễ.Wǒ juéde xué hànyǔ bǐjiào nán, bú guò xué yīngyǔ bǐjiào róngyì.
40遇到你不会的汉字的时候你怎么办?Lúc gặp phải những chữ Hán bạn không biết thì bạn làm thế nào?Yùdào nǐ bú huì de hànzì de shíhou nǐ zěnme bàn?
41我上网查词典,如果查不到的话,我就问武老师。Tôi lên mạng tra từ điển, nếu không tra được thì tôi hỏi Thầy Vũ.Wǒ shàngwǎng chá cídiǎn, rúguǒ chá bú dào de huà, wǒ jiù wèn wǔ lǎoshī.
42我觉得汉语的发音不太难,语法也很容易,汉字就有点儿难。Tôi cảm thấy phát âm Tiếng Trung không khó lắm, ngữ pháp cũng rất dễ.Wǒ juéde hànyǔ de fāyīn bú tài nán, yǔfǎ yě hěn róngyì, hànzì jiù yǒu diǎnr nán.
43我说的汉语,你们都能听懂吧?Tôi nói Tiếng Trung các bạn đều nghe hiểu dược nhỉ?Wǒ shuō de hànyǔ, nǐmen dōu néng tīng dǒng ba?
44你说得太快了,我听不懂,你慢点儿说吧。Bạn nói nhanh quá, tôi nghe không hiểu, bạn nói chậm lại chút đi.Nǐ shuō de tài kuài le, wǒ tīng bù dǒng, nǐ màn diǎnr shuō ba.
45你可以帮我学习汉语吗?Bạn có thể giúp tôi học Tiếng Trung không?Nǐ kěyǐ bāng wǒ xuéxí hànyǔ ma?
46可以啊,你什么时候想学汉语呢?Được chứ, khi nào bạn muốn học Tiếng Trung thế?Kěyǐ a, nǐ shénme shíhou xiǎng xué hànyǔ ne?
47这个星期六吧。Thứ Bẩy tuần này nhé.Zhège xīngqī liù ba.
48你什么时候想学汉语就告诉我吧。Lúc nào bạn muốn học Tiếng Trung thì bảo tôi nhé.Nǐ shénme shíhou xiǎng xué hànyǔ jiù gàosu wǒ ba.
49我们明天去武老师家学习汉语吧。Ngày mai chúng ta đến nhà Thầy Vũ học Tiếng Trung đi.Wǒmen míngtiān qù wǔ lǎoshī jiā xuéxí hànyǔ ba.
50好啊,明天见。Oke, ngày mai gặp.Hǎo a, míngtiān jiàn.

0 BÌNH LUẬN