Nhập hàng Trung Quốc Thủ tục nhận phòng Bài 2

Nhập hàng Trung Quốc hướng dẫn chi tiết Thủ tục nhận phòng Bài 2 từ A đến Z

0
800
Nhập hàng Trung Quốc Thủ tục nhận phòng Bài 2
nhập hàng trung quốc thủ tục nhận phòng bài 2
5/5 - (1 bình chọn)

Nhập hàng Trung Quốc Thủ tục nhận phòng Bài 2 Thầy Vũ

Nhập hàng Trung Quốc Thủ tục nhận phòng như thế nào? Hôm nay Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ sẽ mang đến cho tất cả các bạn học bài hội thoại Nhập hàng Trung Quốc Thủ tục nhận phòng Bài 2,là phần tiếp theo của bài học hôm trước. Các bạn hãy đón xem và nhớ lưu bài giảng về ghi chéo đầy đủ nhé.

Các bạn tham khảo lớp học nhập hàng Trung Quốc tại link bên dưới đây nhé

Nhập hàng Trung Quốc Tabao

Các bạn nhớ xem kiến thức của bài học hôm qua tại

Nhập hàng Trung Quốc Thủ tục nhận phòng Bài 1

Chuyên mục kiến thức nhập hàng Trung Quốc tổng hợp tất cả những bài giảng online của Thầy Vũ về cách thức nhập hàng Trung Quốc tận gốc từ A đến Z không thông qua trung gian như thế nào, các bạn xem chi tiết tại link bên dưới nhé

 Cách thức nhập hàng Trung Quốc nhanh nhất

Và dưới đây là phần nội dung chi tiết của bài học hôm nay nhé

B:是的
Shì de
Sư tơ
Đúng vậy

A:好的,麻烦你出示一下你的护照
Hǎo de, máfan nǐ chūshì yīxià nǐ de hùzhào
Hảo tơ, má phan nỉ tru sư í xie nỉ tơ hu trao
Chị vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của chị

A:你的押金是1000人民币,请问你付现金还是刷卡的?
Nǐ de yājīn shì 1000 rénmínbì, qǐngwèn nǐ fù xiànjīn háishì shuākǎ de?
Nỉ tơ da chinn sư í chien rấn mín pi, chcinhr uân nỉ phu xien chin hái sư soa khả tơ?
Đặt cọc phòng của chị là 1000 nhân dân tệ, xin hỏi chị muốn đưa tiền mặt hay quẹt thẻ?

B:我付现金
Wǒ fù xiànjīn
ủa phu xien chin
tôi sẽ trả bằng tiền mặt

A:这是您的房卡,你的房间号码是709.
Zhè shì nín de fáng kǎ, nǐ de fángjiān hàomǎ shì 709.
Trưa sư nín tơ pháng chien khả, nỉ tơ pháng chien hao mả sư chi lính chiểu
Đây là chìa khóa phòng của chị, số phòng của chị là 709

TỪ VỰNG

早上
ZǎoshangBuổi sáng
酒店 (chiểu tien)
JiǔdiànKhách sạn
欢迎(hoan ính)
HuānyíngHoan nghêng
入住(ru tru)
RùzhùNhận phòng
告诉(cao su)
gàosùBảo
名字(mính chư)
míngzìTên
叫(cheo)
jiàoGọi là
预定(duy tinh)
yùdìngĐặt trước
房间(pháng chien)
fángjiānPhòng
今晚(chin oản)
jīn wǎnTối nay
退房(thuây pháng)
tuì fángTrả phòng
订单号(tinh tan hao)
dìngdān hàoMã đặt chỗ
稍等(sao tẩng)
shāo děngĐợi
订单(tinh tan)
dìngdānĐặt chỗ, booking
豪华房间(háo hóa pháng chien)
háohuá fángjiānPhòng Deluxe, phòng cao cấp
麻烦(má phan)
máfanPhiền
出示(chu sư)
chūshìXuất trình
押金(da chin)
yājīnTiền đặt cọc
付(phu)
Trả
现金(xien chin)
xiànjīnTiền mặt
刷卡(soa khả)
shuākǎQuẹt thẻ
房卡 (pháng khả)
fáng kǎ
Thẻ từ mở cửa phòng

 

Bài học hôm nay đến đây là hết rồi,chúc các bạn có một buổi học online thật vui vẻ nhé.