5/5 - (3 bình chọn)

Trung tâm học tiếng Trung Quốc uy tín tại Hà Nội

Các bạn ơi, hôm nay các bạn đã học tiếng Trung chưa nhỉ?

Các bạn ah, hôm nay các bạn đã học từ vựng tiếng Trung HSK chưa?

Các bạn ơi ới ời, hôm nay là một ngày vô cùng đẹp trời, các bạn có ý định đi chơi đâu để xả xì trét sau bao ngày học tập tiếng Trung HSK vất vả không nhỉ?

Hôm nay chúng ta sẽ cùng thầy Vũ học tiếp thêm một từ vựng tiếng Trung HSK mới nhé, kệ các bạn thích làm gì thì làm, học tiếng Trung và luyện thi HSK vẫn là ưu tiên hàng đầu của chúng ta, chỉ còn ít tháng nữa thôi là kỳ thi HSK sẽ tới nơi. Các bạn hãy chuẩn bị tinh thần nghênh chiến đi là vừa.

Từ vựng HSK 1 hôm nay là 汉语, có nghĩa là tiếng Trung, loại từ là danh từ. Cái từ vựng tiếng Trung này thì quá đơn giản rồi, không cần học cũng biết nghĩa rồi. Các bạn hãy nhanh tay đặt các mẫu câu ví dụ có chứa đựng từ vựng tiếng Trung HSK 1 汉语 nhé.

Bạn nào chưa biết cách đặt câu tiếng Trung thì hãy nhìn lên màn hình trên bảng theo dõi thầy Vũ demo cách sử dụng từ vựng HSK 汉语 nhé.

Ví dụ:

这是汉语书吗?

你要买什么汉语书?

你想学汉语还是英语呢?

你觉得学汉语难不难呢?

我觉得学汉语一点儿也不难。

你学汉语多长时间了?

我学汉语学了两年多了。

你还学汉语吗?

我介绍一下儿,这是我的汉语老师,是阮明武老师。

Trên đây là các mẫu câu tiếng Trung cực kỳ đơn giản và rất là phổ biến trong tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày theo các tình huống giao tiếp thực tế khác nhau.

Các bạn hãy ghi chép những câu tiếng Trung trên vào vở luôn nhé, và tiếp theo là thầy Vũ sẽ mời các bạn học viên lên bảng viết ra 15 câu ví dụ tiếng Trung có chứa từ 汉语 xem các bạn làm việc thế nào.