Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất trong công việc và cuộc sống hàng ngày, khóa học tiếng Trung online miễn phí chất lượng cao, tổng hợp video tự học tiếng Trung online miễn phí từ cơ bản đến nâng cao được thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ chủ biên và thiết kế bài giảng dựa theo bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới và bộ giáo trình hán ngữ boya toàn tập 9 quyển.
Giáo trình tự học tiếng Trung online cơ bản cho người mới bắt đầu
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề giao dịch tiền ảo Bitcoin ngừng trệ
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề giá Bitcoin bị rớt thảm hải năm 2018
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nhà máy đào tiền ảo Bitcoin lãi đậm
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề nhà đầu tư tiền ảo Bitcoin giờ ra sao
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề kinh doanh làm giàu từ tiền ảo Bitcoin
- Luyện nghe nói tiếng Trung cơ bản theo chủ đề mở xưởng đào Bitcoin có nên không
Tự học tiếng Trung online miễn phí luyện nghe tiếng Trung cơ bản mp3
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Chào bạn! | 你好! | Nǐ hǎo! |
2 | Bạn khỏe không? | 你好吗? | Nǐ hǎo ma? |
3 | Sức khỏe bố mẹ bạn tốt không? | 你爸爸妈妈身体好吗? | Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma? |
4 | Sức khỏe bố mẹ tôi đều rất tốt. | 我爸爸妈妈身体都很好。 | Wǒ bàba māma shēntǐ dōu hěn hǎo. |
5 | Hôm nay công việc của bạn bận không? | 今天你的工作忙吗? | Jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma? |
6 | Hôm nay công việc của tôi không bận lắm. | 今天我的工作不太忙。 | Jīntiān wǒ de gōngzuò bú tài máng. |
7 | Ngày mai anh trai bạn bận không? | 明天你哥哥忙吗? | Míngtiān nǐ gēge máng ma? |
8 | Ngày mai anh trai tôi rất bận. | 明天我哥哥很忙。 | Míngtiān wǒ gēge hěn máng. |
9 | Hôm qua chị gái bạn đi đâu? | 昨天你的姐姐去哪儿? | Zuótiān nǐ de jiějie qù nǎr? |
10 | Hôm qua chị gái tôi đến nhà cô giáo. | 昨天我的姐姐去老师家。 | Zuótiān wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā. |
11 | Chị gái bạn đến nhà cô giáo làm gì? | 你的姐姐去老师家做什么? | Nǐ de jiějie qù lǎoshī jiā zuò shénme? |
12 | Chị gái tôi đến nhà cô giáo học Tiếng Trung. | 我的姐姐去老师家学习汉语。 | Wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā xuéxí hànyǔ. |
13 | Nhà cô giáo bạn ở đâu? | 你老师的家在哪儿? | Nǐ lǎoshī de jiā zài nǎr? |
14 | Nhà cô giáo tôi ở trường học. | 我老师的家在学校。 | Wǒ lǎoshī de jiā zài xuéxiào. |
15 | Trường học của bạn ở đâu. | 你的学校在哪儿? | Nǐ de xuéxiào zài nǎr? |
16 | Trường học của tôi ở Hà Nội. | 我的学校在河内。 | Wǒ de xuéxiào zài hénèi. |
17 | Hôm nay thứ mấy? | 今天星期几? | Jīntiān xīngqī jǐ? |
18 | Hôm nay thứ hai. | 今天星期一。 | Jīntiān xīngqī yī. |
19 | Ngày mai thứ mấy? | 明天星期几? | Míngtiān xīngqī jǐ? |
20 | Ngày mai thứ ba. | 明天星期二。 | Míngtiān xīngqī èr. |
21 | Hôm qua thứ mấy? | 昨天星期几? | Zuótiān xīngqī jǐ? |
22 | Hôm qua chủ nhật. | 昨天星期天。 | Zuótiān xīngqī tiān. |
23 | Chủ nhật bạn làm gì? | 星期天你做什么? | Xīngqītiān nǐ zuò shénme? |
Giáo trình tự học tiếng Trung online miễn phí tiếng Trung giao tiếp
今年1月起,越航已将越南至德国航班数量每周9架增至10架,空客A350机型将取代波音787机型来执飞该航线。越航成为国内首家开发越南至德国直达航线的航空公司。
Jīnnián 1 yuè qǐ, yuè háng yǐ jiāng yuènán zhì déguó hángbān shùliàng měi zhōu 9 jià zēng zhì 10 jià, kōng kè A350 jī xíng jiāng qǔdài bōyīn 787 jī xíng lái zhí fēi gāi hángxiàn. Yuè háng chéngwéi guónèi shǒu jiā kāifā yuènán zhì déguó zhídá hángxiàn de hángkōng gōngsī.
Kể từ tháng 1/2018, Vietnam Airlines đã nâng tần suất từ 9 lên 10 chuyến mỗi tuần đồng thời đổi sang khai thác dòng máy bay Airbus A350 thay thế cho dòng Boeing 787 trên đường bay giữa Đức và Việt Nam. Vietnam Airlines là hãng hàng không duy nhất khai thác đường bay thẳng giữa Đức và Việt Nam hiện nay.
Oke vậy là xong, chúng ta sẽ tạm thời dừng bài học số 35 tại đây, hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào năm Mậu Tuất 2018 nhé.