Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội
- Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- Khóa Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- Kênh YouTube Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- Video Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- Giáo trình Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội
- WEB Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- Tự Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- Trung tâm Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- Tài liệu Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- Lớp Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội tại Hà Nội ChineMaster cho người mới bắt đầu Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với Web học tiếng Trung online miễn phí của chúng ta ngày hôm nay. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày sẽ mang đến cho các bạn một bài học cực kì hiệu quả và bổ ích, giúp các bạn có thể giao tiếp và thực hành tiếng Trung một cách tốt nhất và nhanh nhất.
Khóa Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 4 Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội với phần ngữ pháp quan trọng là Tân Ngữ (phần 1). Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay nhé.
Trước tiên chúng ta cùng xem Khái niệm của Tân ngữ nhé:
- Tân ngữ là thành phần chỉ người hay sự vật mà động tác hay hành vi đề cập đến, nó có chức năng làm cho động tác và hành vi đề cập đến trở nên rõ ràng và chính xác hơn. Nói cách khác, tân ngữ là thành phần liên đới của động từ.
- Tân ngữ kết hợp trực tiếp với động từ và giữa chúng không hề có bất kỳ hư từ nào khác.
- Trong những âu thường thấy có vị ngữ là động từ, để xác định thành phần nào là tân ngữ thì trước hết chúng ta phải xem xét nó có phải là đối tượng chịu tác động của động từ hay không, kế tiếp nữa là tân ngữ phải đứng sau động từ, đó là một điều kiện quan trọng.
- Trong tiếng Trung, mối quan hệ ngữ nghĩa giữa tân ngữ và động từ là rất đa dạng. Sau đây là những dạng thường thấy.
- Tân ngữ là đối tượng chịu tác động bởi động tác và hành vi
Ví dụ:
我学习中文。(Tôi học Trung Văn.)
谢谢你。谢谢越南大夫。(Cảm ơn bạn, cảm ơn các bác sí Việt Nam.)
我们都认识不少汉子了。(Chúng tôi nhận biết được khá nhiều chữ Hán.)
张老师叫我们。(Thầy Trương dạy chúng tôi.)
我们才认识不久,我不太了解他。(Chúng tôi quen nhau chưa bao lâu, tôi không hiểu anh ấy lắm.)
YouTube Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội
2. Tân ngữ biểu thị kết quả của động tác và hành vi
Ví dụ:
他们挖了许多地洞。(Họ đã đào rất nhiều hố.)
他最近又写了一本书。(Gần đây anh ấy lại viết thêm một quyển sách.)
我们在这找了几张相。(Chúng tôi đã chụp mấy tấm hình ở đây)
他在地上写了“友谊”两个字。(Anh ấy viêt hai chữ “tình bạn” lên mặt đất.)
3. Tân ngữ biểu thị công cụ của động tác và hành vi
Ví dụ:
我女朋友拉小题琴拉得非常好。(Bạn gái tôi chơi vĩ cầm thật hay.)
运动场上人多级了,有的打球,有的跳舞,热闹极了。(Có rất đông người trên sân vận động, có người chơi bóng, có người nhảy dây, náo nhiệt vô cùng.)
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội cho người mới bắt đầu hôm nay của chúng ta rất quan trọng, mình hi vọng các bạn sẽ cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Để học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn,các bạn có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau nhé:
Video Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội
Vậy là hôm nay chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng số 4 rồi. Thời gian trôi nhanh quá phải không các bạn. Nhưng không sao, Thầy Vũ còn tiếp tục lên lớp với chúng ta trong những bài giảng tiếp theo nữa mà. Hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào các bài giảng tiếp theo nhé.
Nên học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
Tư vấn các khóa học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
Kênh học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
Website học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
Chúng ta sẽ tiếp tục chương trình huấn luyện kỹ năng nghe nói đọc viết gõ tiếng Trung giao tiếp online cơ bản hàng ngày cùng Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trong bộ giáo trình khóa học tiếng Trung online miễn phí.
- 这个书架放得下放不下这些书?zhège shūjià fang de xià fang bú xià zhè xiē shū
- 我最喜欢他演的武打片 wǒ zuì xǐhuān tā yǎn de wǔdǎ piàn
- 活泼 huópo
- 开朗 kāilǎng
- 我最喜欢她那活泼开朗的性格 wǒ zuì xǐhuān tā nà huópo kāilǎng de xìnggé
- 你请假去旅行,老师估计不准 nǐ qǐngjià qù lǚxíng, gūjì lǎoshī bù zhǔn
- 因为太晚了,没有公共汽车了,只好打的去 yīnwèi tài wǎn le, méiyǒu gōnggòng qìchē, zhǐhǎo dǎdí qù
- 京剧是中国的传统艺术,听说年轻人不太喜欢 jīngjù shì zhōngguó de chuántǒng yìshù, tīngshuō niánqīng rén bú tài xǐhuān
- 先生,请把登机牌拿出来 xiānsheng, qǐng bǎ dēngjī pái ná chūlái 、
- 小心,别把茶杯碰倒了 xiǎoxīn,bié bǎ chábēi pèng dǎo le
- 帮我把手机从提包里拿出来 bāng wǒ bǎ shǒujī cóng tíbāo lǐ ná chūlái
- 我给你把电池装上 wǒ gěi nǐ bǎ diànchí zhuāng shàng
- 屋子里有点热,快把空调开开 吧 wūzi lǐ yǒu diǎn rè, kuài bǎ kōngtiáo kāikai ba
- 飞机要起飞了,请大家把安全带系上 fēijī yào qǐfēi le, qǐng dàjiā bǎ ānquán dài jì shàng
- 把这个插头插进去就行了 bǎ zhège chātóu chā jìnqù jiù xíng le
- 修 xiū
- 你的腿疼吗?nǐ de tuǐ téng ma
- 上街 shàng jiē
- 你跟我上街吧 nǐ gēn wǒ shàng jiē
- 被 bèi
- S + 被 + O + V + bo ngu ket qua
- S + 没有被 + O + V + bo ngu ket qua
- S + 被 + V + bo ngu ket qua
- S + 没有 + 被 + V + bo ngu ket qua
- S + 叫/让 + O + V + bo ngu ket qua
- 我的摩托车叫小偷偷走了 wǒ de mótuōchē rang xiǎotōu tōu zǒu le
- S + 没有 + 叫/让 + O + V + bo ngu ket qua
- 我的手机叫她借走了wǒ de shǒujī jiào tā jiè zǒu le
- 我的手机没有叫她借走 wǒ de shǒujī méiyǒu jiào tā jiè zǒu
- 又 yòu
- 今天她又迟到了 jīntiān tā yòu chídào le
- 故意 gùyì
- 我又不是故意的 wǒ yòu bú shì gùyì de
- S + 又 + 不/没 + V + O
- 今天她又没带钱包 jīntiān tā yòu méi dài qiánbāo
- 今天她又没上课 jīntiān tā yòu méi shàngkè
- 还好 hái hǎo
- 还 + adj
- 最近你的身体怎么样?
- 我的身体还好
- 她工作得还好 tā gōngzuò de hái hǎo
- 撞 zhuàng
- 我的摩托车被撞坏了wǒ de mótuō chē bèi zhuàng huài le
- 倒 dǎo
- 她被我撞倒了 tā bèi wǒ zhuàng dǎo le
- 她被撞伤了 tā bèi zhuàng shāng le
- 流血 liú xiě
- 要紧 yào jǐn
- 重要 zhòngyào
- 不要紧 bú yàojǐn
- 不重要bú zhòngyào
- 骨头 gǔtou
- 不好意思 bù hǎo yìsi
- 我觉得很不好意思 wǒ juéde hěn bù hǎo yìsi
- 为学习汉语 wèi xuéxí hànyǔ
- 故意 gùyì
- 钱包 qiánbāo
- 让 ràng
- 小偷 xiǎotōu
- 遇到 yùdào
- 如果你遇到这个情况你会怎么处理?rúguǒ nǐ yùdào zhège qíngkuàng nǐ huì zěnme chùlǐ
- 叫 jiào
- 淋 lín
- 落汤鸡 luò tāng jī
- 似的 side
- 湿 shī
- 透 tòu
- 首都 shǒudū
- 剧场 jùchǎng
- 司机 sījī
- 拉 lā
- 机场 jīchǎng
- 可气 kěqì
- 算命 suànmìng
- 运气 yùnqì
- 傻 shǎ
- 花钱 huā qián
- 受骗 shòu piàn
- 受 shòu
- 骗 piàn
- 抽烟 chōuyān
- 罚 fá
- 烧 shāo
- 戒烟 jiè yān
- 浪费 làngfèi
- 你别浪费时间 nǐ bié làngfèi shíjiān
- 她在浪费我的时间 tā zài làngfèi wǒ de shíjiān
- 我的摩托车被偷走了 wǒ de mótuōchē bèi tōu zǒu le
- 我的摩托车没有被偷走 wǒ de mótuōchē méi yǒu bèi tōu zǒu
- 我的摩托车没有被小偷偷走 wǒ de mótuōchē méiyǒu bèi xiǎotōu tōu zǒu
- 我的摩托车被小偷偷走了 wǒ de mótuōchē bèi xiǎotōu tōu zǒu le
- 我的钱包被她拿走了 wǒ de qiánbāo bèi tā ná zǒu le
- 我的钱包没有被她拿走 wǒ de qiánbāo méiyǒu bèi tā ná zǒu
- 我的汉语书被她借走了 wǒ de hànyǔ shū bèi tā jiè zǒu le
- 我的相机被她拿走了 wǒ de xiàngjī bèi tā ná zǒu le
- 他还没把我的车修好呢,我们打的去吧 tā hái méi bǎ wǒ de chē xiū hǎo ne, wǒmen dǎdí qù ba
- 我不想把这件事告诉他,你也别告诉他,好吗?wǒ bù xiǎng bǎ zhè jiàn shì gàosu tā, nǐ yě bié gàosu tā, hǎo ma
- 生词这么多,我不知道怎样才能把这些生词都记住 shēngcí zhème duō, wǒ bù zhīdào zěnyàng cái néng bǎ zhè xiē shēngcí dōu jìzhù
- 接到电话以后,他就开车到机场接朋友去了 jiē dào diànhuà yǐhòu, tā jiù kāi chē dào jīchǎng jiē péngyou qù le
- 我想把今天的课文再复习复习,有的地方我还不太懂 wǒ xiǎng bǎ jīntiān de kèwén zài fùxí fùxí, yǒu de dìfāng wǒ hái bú tài dǒng
- 现在不要把书打开,请先听我说 xiànzài bú yào bǎ shū dǎkāi, qǐng xiān tīng wǒ shuō
- 请把这本画报拿出来给我看看 qǐng bǎ zhè běn huàbào ná chūlái gěi wǒ kànkan
- 以前我没见过天安门 yǐqián wǒ méi jiàn guò tiān ān mén
- 外边很冷,快把大衣穿上 wàibiān hěn lěng, kuài bǎ dàyī chuān shàng
- 我来中国以后,很想朋友 wǒ lái zhōngguó yǐhòu, hěn xiǎng péngyou
- 他能喝五瓶啤酒 tā néng hē wǔ píng píjiǔ
- 你知道,我很喜欢我的狗 nǐ zhīdào, wǒ hěn xǐhuān wǒ de gǒu
- 我看见玛丽进宿舍去了 wǒ kànjiàn mǎlì jìn sùshè qù le
- 我来中国以前不会说汉语 wǒ lái zhōngguó yǐ qián bú huì shuō hànyǔ
- 价钱 jiàqián
- 现在xiànzài
- 现在你要去哪儿?xiànzài nǐ yào qù nǎr
- 现在你跟我去吧 xiànzài nǐ gēn wǒ qù ba
- 走 zǒu
- 咱们走吧 zánmen zǒu ba
- 借 jiè
- 你要借多少钱?nǐ yào jiè duōshǎo qián
- 你常常上网吗?nǐ cháng cháng shàng wǎng
- 你家有网吗?nǐ jiā yǒu wǎng ma
- 我家没有网 wǒ jiā méiyǒu wǎng
- 你常常上网做什么?nǐ cháng cháng shàng wǎng zuò shénme
- 我常常上网看电影 wǒ cháng cháng shàng wǎng kàn diànyǐng
- 你要查什么?nǐ yào chá shénme
- 你喜欢跟她聊天吗?nǐ xǐhuān gēn tā liáotiān ma
- 我常常上网跟朋友聊天 wǒ cháng cháng shàng wǎng gēn péngyou liáotiān
- 晚上你常常做什么?wǎnshang nǐ cháng cháng zuò shénme
- 晚上我常常在家看电视 wǎnshag wǒ cháng cháng zài jiā kàn diànshì
- 你喜欢看电视剧吗?nǐ xǐhuān kàn diànshì jù ma
- 你跟我去超市吗?nǐ gēn wǒ qù chāoshì ma
- 你要买什么东西?nǐ yào mǎi shénme dōngxi
- 你喜欢看什么电影?nǐ xǐhuān kàn shénme diànyǐng
- 你跟我去看电影吧 nǐ gēn wǒ qù kàn diànyǐng ba
- 在 + V + O + 呢
- 我在学汉语呢 wǒ zài xué hànyǔ ne
- 你在做什么呢?nǐ zài zuò shénme ne
- 我在听音乐呢 wǒ zài tīng yīnyuè ne
- 你在听什么呢?nǐ zài tīng shénme ne
- 我在工作呢 wǒ zài gōngzuò ne
- 出来 chūlai
- 你出来吧 nǐ chūlái ba
- 正在 + V + O + 呢
- 我正在学英语呢 wǒ zhèng zài xué yīngyǔ ne
- 卖货 mài huò
- 我正在卖货呢 wǒ zhèng zài mài huò ne
- 你正在卖什么货?nǐ zhèng zài mài shénme huò
- 你还有货吗?nǐ hái yǒu huò ma
- 没货了 méi huò le
- 录音 lùyīn
- 你找我有什么事?nǐ zhǎo wǒ yǒu shénme shì
- 你有什么事吗?nǐ yǒu shénme shì ma
- 书店 shūdiàn
- 你去书店买什么书?nǐ qù shūdiàn mǎi shénme shū
- 想 xiǎng
- 要 yào
- 你想买什么?nǐ xiǎng mǎi shénme
- 你想说什么?nǐ xiǎng shuō shénme
- 今天我很想你 jīntiān wǒ hěn xiǎng nǐ
- 汉英词典 hànyīng cídiǎn
- 你要坐出租车回家吗?nǐ yào zuò chūzū chē huí jiā ma
- 她的房间太挤了 tā de fángjiān tài jǐ le
- 别 + V + 了
- 你别说了 nǐ bié shuō le
- 你别挤我 nǐ bié jǐ wǒ
- 骑摩托车 qí mótuōchē
- 骑自行车 qí zìxíng chē
- 行 xíng
- 你给我借钱,行吗?nǐ gěi wǒ jiè qián, xíng ma
- 不行 bù xíng
- 你有几门课?nǐ yǒu jǐ mén kè
- 今天上午我有两门课 jīntiān shàngwǔ wǒ yǒu liǎng mén kè
- 综合 zōnghé
- 口语 kǒuyǔ
- 听力 tīnglì
- 阅读 yuèdú
- 文化 wénhuà
- 体育 tǐyù
- 教jiāo
- 她教你什么?tā jiāo nǐ shénme
- 称 chēng
- 零钱líng qián
- 塞 sāi
- 相信 xiāngxìn
- 感激 gǎnjī
- 轻松 qīngsōng
- 今天星期几?jīntiān xīngqī jǐ
- 昨天星期几?zuótiān xīngqī jǐ
- 明天星期几?míngtiān xīngqī jǐ
- 哪儿 nǎr NAER
- 你去哪儿?nǐ qù nǎr
- 昨天你去哪儿?zuótiān nǐ qù nǎr
- 明天你去哪儿?míngtiān nǐ qù nǎr
- 你去哪儿学汉语?nǐ qù nǎr xué hànyǔ
- 你去哪儿学英语?nǐ qù nǎr xué yīngyǔ
- 那儿 nàr NAER
- 我去那儿取钱 wǒ qù nàr qǔ qián
- 回 huí
- 学校 xuéxiào
- 我去学校学汉语 wǒ qù xuéxiào xué hànyǔ
- 我去学校学英语 wǒ qù xuéxiào xué yīngyǔ
- 再见 zàijiàn
- 对不起 duì bù qǐ
- 没关系 méiguānxi
- 这 zhè
- 是 shì
- 这是汉语 zhè shì hànyǔ
- 这是英语 zhè shì yīngyǔ
- 老师 lǎoshī
- 这是老师 zhè shì lǎoshī
- 汉语老师 hànyǔ lǎoshī
- 这是汉语老师 zhè shì hànyǔ lǎoshī
- 英语老师 yīngyǔ lǎoshī
- 课间 kèjiān
- 课间你常常做什么?kèjiān nǐ cháng cháng zuò shénme
- 课间我常常去喝咖啡 kèjiān wǒ cháng cháng qù hē kāfēi
- 上班 shàngbān
- 几点你上班?jǐ diǎn nǐ shàngbān
- 上午八点半我上班 shàngwǔ bā diǎn bàn wǒ shàngbān
- 一心一意 yì xīn yí yì
- 一向 yí xiàng = 向来 xiànglái = 从来 cónglái
- 我一向不喜欢去玩 wǒ yí xiàng bù xǐhuān qù wán
- 沉重 chénzhòng
- 我的心里很沉重 wǒ de xīnlǐ hěn chénzhòng
- 打击 dǎjī
- 领 lǐng
- 领工资 lǐng gōngzī
- 证书 zhèngshū
- 招聘 zhāopìn
- 广告 guǎnggào
- 你喜欢广告吗?nǐ xǐhuān guǎnggào ma
- 市 shì
- 胡志明市 hú zhì míng shì
- 招 zhāo
- 以上 yǐ shàng
- 1000以上 1000 yǐ shàng
- 学历xuélì
- 何况 hé kuàng
- 她不能做这个工作,何况是我 tā bù néng zuò zhège gōngzuò, hé kuàng shì wǒ
- 平时这里很热闹,更何况是星期天了 píngshí zhèlǐ hěn rènào, gèng hékuàng shì xīngqī tiān le
- 汉语很重要,更何况是英语了 hànyǔ hěn zhòngyào, gèng hékuàng shì yīngyǔ le
- 连她不能理解,更何况是我呢 lián tā bù néng lǐjiě, gèng hékuàng shì wǒ ne
- 试讲 shì jiǎng
- 明天你来试讲吧 míngtiān nǐ lái shì jiǎng ba
- 教案 jiào àn
- 录音机 lù yīn jī
- 关 guān
- 第一关 dì yī guān
- 目光 mù guāng
- 集中 jízhōng
- 她的目光集中在我身上 tā de mùguāng jízhōng zài wǒ shēn shàng
- 确实 què shí
- 她确实很喜欢这个工作 tā quèshí hěn xǐhuān zhège gōngzuò
- 充分 chōngfèn
- 紧张 jǐnzhāng
- 你觉得紧张吗?nǐ juéde jǐnzhāng ma
- 讲台 jiǎng tái
- 班长 bānzhǎng
- 起立 qǐlì
- 开场白 kāichǎng bái
- 惯 guan
- 角色 juésè
- 转变 zhuǎnbiàn
- 或多或少 huò duō huò shǎo
- 慌忙 huāng máng
- 我觉得很慌忙 wǒ juéde hěn huāngmáng
- 一刹那间 yí chànà jiān
- 秒 miǎo
- 打退堂鼓 dǎ tuì tang gǔ
- 与其 yǔ qí … 不如 bù rú
- 与其在这里等她,不如我们去找她 yǔ qí zài zhèlǐ děng tā, bù rú wǒmen qù zhǎo tā
- 暗恋 ànliàn
- 与其你暗恋她,不如你主动跟她说出来 yǔqí nǐ ànliàn tā, bù rú nǐ zhǔdòng gēn tā shuō
- chūlái
- 出洋相chū yang xiàng
- 不如 bù rú
- 她不如我漂亮 tā bù rú wǒ piàoliang
- 趁早 chènzǎo
- 你趁早跟她说吧 nǐ chènzǎo gēn tā shuō ba
- 台阶 táijiē
- 耽误 dānwù
- 你耽误了我的工作 nǐ dānwù le wǒ de gōngzuò
- 抱歉 bàoqiàn
- 我觉得很抱歉你 wǒ juéde hěn bàoqiàn nǐ
- 逃 táo
- 点头 diǎntóu
- 纯洁 chúnjié
- 可爱 kě ài
- 天真 tiān zhēn
- 真诚 zhēnchéng
- 一股气 yì gǔ qì
- 暖流 nuǎnliú
- 否则 fǒu zé
- 站定 zhàndìng
- 面对 miànduì
- 面对这个情况,你会怎么办?miànduì zhège qíngkuàng, nǐ huì zěnme bàn
- 求知若渴 qiú zhī ruò kě
- 可怕 kě pà
- 竞选 jìng xuǎn
- 登台 dēng tái
- 脸红 liǎn hóng
- 心跳 xīn tiào
- 热烈 rèliè
- 热烈欢迎领导 rèliè huānyíng lǐngdǎo
- 掌声 zhǎng shēng
- 我们给她一个掌声吧 wǒmen gěi tā yí ge zhǎng shēng ba
- 朴实 pǔ shí
- 一生 yì shēng
- 受益 shòu yì
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội cho người mới bắt đầu tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chính là sự lựa chọn tốt nhất của chúng ta nếu như bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu học tiếng Trung chất lượng nhất dành cho người mới bắt đầu.
Chương trình học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội bài giảng số 4 của chúng ta đến đây là tạm dừng, hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai.
Trung tâm học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội ChineMaster Thầy Vũ chính là sự lựa chọn hàng đầu của chúng ta.