Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội miễn phí
- Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- Nên Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- Video Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- Khóa Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- Giáo trình Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- Tự Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- Trung tâm Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
- Website Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội tại Hà Nội ChineMaster cho người mới bắt đầu Xin chào mừng các bạn học viên trực tuyến đến với Web học tiếng Trung online miễn phí của chúng ta ngày hôm nay. Trung tâm tiếng Trung ChineMaster mỗi ngày sẽ mang đến cho các bạn một bài học cực kì hiệu quả và bổ ích, giúp các bạn có thể giao tiếp và thực hành tiếng Trung một cách tốt nhất và nhanh nhất.
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội
Hôm nay chúng ta sẽ đến với Bài 1 Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội với phần ngữ pháp quan trọng là Sự lặp lại của từ ngữ (phần 1). Sau đây, chúng ta sẽ bắt đầu vào phần nội dung chính của bài học tiếng Trung giao tiếp online hôm nay nhé.
Nên học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội hiện nay?
Động từ lặp lại: Trong tiếng Trung, một số động từ có thể dùng dưới dạng lặp lại, ngoài việc thể hiện nghĩa trong câu, chúng cũng còn mang một ý nghĩa phụ khác nữa. Đó chính là biểu thị thời gian diễn ra của hành động khá ngắn, nhẹ nhàng, làm thử …
Khóa học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội TP HCM?
- Động từ đơn âm tiết
- Hành động ở hiện tại hay trong tương lai:
Hình thức : A – lặp lại AA hoặc A 一 A
Ví dụ: 听 听听 听一听
- Hành động ở dạng đã hoàn thành:
Hình thức : A – lặp lại A了 A
Ví dụ: 听 听了听
2. Động từ hai âm tiết
- Hành động ở hiện tại hay trong tương lai
Hình thức: AB lặp lại ABAB
Ví dụ: 学习 学习学习
- Hành động ở dạng đã hoàn thành
Hình thức AB lặp lại Ab了AB
Ví dụ : 学习 学习了学习
Ví dụ: 他远远地向我招招手, 走过去了。 (Từ xa anh ấy đã vẫy vẫy tay chào tôi rồi đi qua luôn.)
上星期天,我在家看了看书,没干什么。(Chủ nhật tuần trước tôi ở nhà xem sách một chút chứ không làm gì hết.)
他有点累了,让他休息休息吧。(Anh ấy khá mệt rồi, để anh ấy nghỉ một chút đi.)
这件毛衣太小,我想试一试那件。(Chiếc áo len này nhỏ quá, tôi muốn thử chiếc kia một chút.)
Trang WEB học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
Khóa Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội
Lưu ý:
- Động từ dùng dạng lặp lại chỉ có thể biểu hiện những hành vi hoạt động thường xuyên xảy ra, đã xảy ra hoặc sắp xảy ra. Câu nói“他来的时候我正看看报呢”là câu nói không đúng, bởi vì “看看”là hình thức lặp lại của “看” , mà động từ lặp lại không thể biểu thị cho hành động đang diễn ra.
- Chỉ có hai loại động từ có thể dùng dưới dạng lặp lại , đó là những động từ chỉ các động tác, hành vi như “看”,“听”và các động từ chỉ hoạt động tư duy như “想” “考虑”. Các loại động từ khác không thể dùng dưới dạng lặp lại như thế này.
- Động từ hai âm tiết không thể dùng dưới dạng “AB一AB”, như vậy chúng ta không thể nói“了解一了解”.
- Sau các động từ lặp lại không thể có các bổ ngữ như bổ ngữ chỉ kết quả, bổ ngữ chỉ số lượng. Như vậy, chúng ta không thể nói“她招招一下手,走了”, bởi vì“一下 ”là bổ ngữ chỉ số lượng, mà sau động từ lặp lại không thể có bổ ngữ chỉ số lượng.
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội cho người mới bắt đầu hôm nay của chúng ta rất quan trọng, mình hi vọng các bạn sẽ cố gắng ghi chép bài vở thật cẩn thận nhé. Để học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn,các bạn có thể tham khảo thêm một số video bài giảng sau nhé:
Trung tâm chuyên học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội?
Nên Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội
Vậy là hôm nay chúng ta đã kết thúc xong nội dung bài giảng số 1 rồi. Thời gian trôi nhanh quá phải không các bạn. Nhưng không sao, Thầy Vũ còn tiếp tục lên lớp với chúng ta trong những bài giảng tiếp theo nữa mà. Hẹn gặp lại các bạn học viên trực tuyến vào các bài giảng tiếp theo nhé.
Trung tâm giảng dạy học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội ChineMaster?
Sau đây là một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp online hàng ngày được trích dẫn từ nguồn bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.
Khóa học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội Thầy Vũ.
- 这个工作跟我不合适 zhège gōngzuò gēn wǒ bù héshì
- 打折 dǎ zhé
- 这条牛仔裤可以打折吗?zhè tiáo niúzǎikù kěyǐ dǎzhé ma
- 打7折 dǎ 7 zhé
- 好看 hǎo kàn
- 这条裤子很好看 zhè tiáo kùzi hěn hǎokàn
- 什么时候你可以放假?shénme shíhou nǐ kěyǐ fàngjià
- 寒假 hánjià
- 寒假你可以放几天假?hánjià nǐ kěyǐ fang jǐ tiān jià
- 外地 wàidì
- 零下 língxià
- 今天晚上气温是零下五度 jīntiān wǎnshang qìwēn shì ling xià wǔ dù
- 冰灯 bīng dēng
- 冰雕 bīngdiāo
- 开玩笑 kāi wán xiào
- 你在开玩笑吗?nǐ zài kāiwánxiào ma
- 玩笑 wánxiào
- 计划 jìhuà
- 这个周末你有什么计划吗?zhège zhōumò nǐ yǒu shénme jìhuà ma
- 兵马俑 bīngmǎ yǒng
- 船 chuán
- 游览 yóu lǎn
- 你喜欢听什么音乐?nǐ xǐhuān tīng shénme yīnyuè
- 没有 méiyǒu
- 你在听音乐吗?nǐ zài tīng yīnyuè ma
- 录音 lùyīn
- 事 shì
- 你找我有什么事?nǐ zhǎo wǒ yǒu shénme shì
- 我找你有很多事 wǒ zhǎo nǐ yǒu hěn duō shì
- 书店 shūdiàn
- 你要去书店做什么?nǐ yào qù shūdiàn zuò shénme
- 汉英 hànyīng
- 汉英词典 hànyīng cídiǎn
- 坐 zuò
- 挤 jǐ
- 你的房间太挤了 nǐ de fángjiān tài jǐ le
- 骑 qí
- 骑摩托车 qí mótuōchē
- 骑自行车 qí zìxíngchē
- 行 xíng
- 不行 bù xíng
- 一门课 yì mén kè
- 你有几门课?nǐ yǒu jǐ mén kè
- 课 kè
- 综合 zōnghé
- 综合资料 zōnghé zīliào
- 口语 kǒuyǔ
- 听力 tīnglì
- 阅读 yuèdú
- 文化 wénhuà
- 体育 tǐyù
- 教 jiāo
- 你教我汉语吧 nǐ jiāo wǒ hànyǔ ba
- 峡 xiá
- 天堂 tiān táng
- 少数民族 shǎoshù mínzú
- 风俗 fēngsú
- 这是少数民族的风俗 zhè shì shǎo shù mínzú de fēngsú
- 路线 lùxiàn
- 她一边笑一边说 tā yì biān xiào yì biān shuō
- 考察 kǎochá
- 工费 gōngfèi
- 搞 gǎo
- 交流 jiāoliú
- 成立 chénglì
- 不久 bù jiǔ
- 开展 kāizhǎn
- 继续 jìxù
- 一定 yídìng
- 基础 jīchǔ
- 只有 … 才
- 光 guāng
- 抽 chōu
- 同意 tóngyì
- 26 二十六
- 37 三十七 sān shí qī
- 49 四十九 sì shí jiǔ
- 72 七十二 qī shí èr
- 81 八十一 bā shí yī
- 一百 yī bǎi
- 今天 jīntiān
- 今天你忙吗?jīntiān nǐ máng ma
- 今天我去银行取钱 jīntiān wǒ qù yínháng qǔ qián
- 天 tiān
- 昨天 zuótiān
- 昨天我学汉语 zuótiān wǒ xué hànyǔ
- 星期 xīngqī
- 星期一 xīngqī yī
- 星期二 xīngqī èr
- 星期三 xīngqī sān
- 星期四 xīngqī sì
- 星期五 xīngqī wǔ
- 星期六 xīngqī liù
- 星期天 xīngqī tiān
- 今天星期二 jīntiān xīngqī èr
- 昨天星期一 zuótiān xīngqī yī
- 几 jǐ
- 星期几?xīngqī jǐ
- 今天星期几?jīntiān xīngqī jǐ
- 今天星期四 jīntiān xīngqī sì
- 哪儿 nǎr
- 今天你去哪儿?jīntiān nǐ qù nǎr
- 你去哪儿学汉语?nǐ qù nǎr xué hǎnyǔ
- 电视台 diànshìtái
- 你在电视台工作吗?nǐ zài diànshì tái gōngzuò ma
- 表演 biǎoyǎn
- 你会表演什么节目?nǐ huì biǎoyǎn shénme jiémù
- 你喜欢看什么节目?nǐ xǐhuān kàn shénme jiémù
- 愿意 yuànyì
- 你愿意做这个工作吗?nǐ yuànyì zuò zhège gōngzuò ma
- 我不愿意 wǒ bú yuànyì
- 为什么 wèishénme
- 为什么今天你不去工作?wèi shénme jīntiān nǐ bú qù gōngzuò
- V + 得 + adj
- 她说得很难听 tā shuō de hěn nán tīng
- 不错 bú cuò
- 她工作得不错 tā gōngzuò de bú cuò
- 错 cuò
- 你做错了 nǐ zuò cuò le
- 你说错了 nǐ shuō cuò le
- 进步 jìnbù
- 最近你有很多进步 zuìjìn nǐ yǒu hěn duō jìnbù
- 你进步得很快nǐ jìnbù de hěn kuài
- 水平 shuǐpíng
- 汉语水平 hànyǔ shuǐpíng
- 英语水平 yīngyǔ shuǐpíng
- 提高 tígāo
- 你要提高汉语水平吗?nǐ yào tígāo hànyǔ shuǐpíng ma
- 快 kuài
- 她说得很快 tā shuō de hěn kuài
- 哪里 nǎlǐ
- 钱包 qiánbāo
- 我的钱包在哪里?wǒ de qiánbāo zài nǎlǐ
- 准 zhǔn
- 你的发音很准 nǐ de fāyīn hěn zhǔn
- 流利 liúlì
- 她说得很流利 tā shuō de hěn liúlì
- 她说英语说得很流利 tā shuō yīngyǔ shuō de hěn liúlì
- 努力 nǔlì
- 她学得很努力 tā xué de hěn nǔlì
- 认真 rènzhēn
- 她很认真 tā hěn rènzhēn
- 你要看她表演吗?nǐ yào kàn tā biǎoyǎn ma
- 为 + muc dich + S + V + O
- 先 + V1 + O1 + 再 + V2 + O2 + 然后 + V3 + O3 + 最后 + V4 + O4
- 明天我们先吃早饭再去上课,然后去看电影,最后去喝咖啡 míngtiān wǒmen xiān chī zǎofàn zài qù shàngkè, ránhòu qù kàn diànyǐng, zuìhòu qù hē kāfēi
- Adj + 地 de + V
- 她很高兴得说
- V + 得 + adj
- 她说得很高兴
- 生活 shēnghuó
- 最近你的生活怎么样?zuìjìn nǐ de shēnghuó zěnmeyàng
- 没有你,我还生活得很好 méiyǒu nǐ, wǒ hái shēnghuó de hěn hǎo
- 差不多 chà bù duō
- 我差不多忘了她是谁了 wǒ chà bù duō wàng le tā shì shuí le
- 习惯 xí guàn
- 她有一个很好的习惯 tā yǒu yí ge hěn hǎo de xíguàn
- 我已经习惯了这里的生活了wǒ yǐjīng xíguàn le zhèlǐ de shēnghuó le
- 气候 qìhòu
- 你习惯河内气候了吗?nǐ xíguàn hénèi qìhòu le ma
- 干燥 gānzào
- 河内冬天很干燥 hénèi dōngtiān hěn gānzào
- 干净 gānjìng
- 你的房间很干净 nǐ de fángjiān hěn gānjìng
- 菜 cài
- 蔬菜 shū cài
- 你喜欢吃什么菜?nǐ xǐhuān chī shénme cài
- 这是我很喜欢吃的菜 zhè shì wǒ hěn xǐhuān chī de cài
- 油腻 yóu nì
- 我觉得中国菜很油腻 wǒ juéde zhōngguó cài hěn yóunì
- 牛奶niú nǎi
- 新鲜 xīn xiān
- 你喜欢喝牛奶吗?nǐ xǐhuān hē niúnǎi ma
- 不过 bú guò
- 我很喜欢她,不过她不喜欢我 wǒ hěn xǐhuān tā, bú guò tā bù xǐhuān wǒ
- 课间 kèjiān
- 的时候 de shíhou
- S + V + O + 的 + 时候
- 我吃饭的时候她在看电影 wǒ chīfàn de shíhou tā zài kàn diànyǐng
- 一块蛋糕 yí kuài dàngāo
- 点心 diǎnxīn
- 课间的时候我常去吃点心 kèjiān de shíhou wǒ cháng qù chī diǎnxīn
- 从来 cóng lái
- 让我自己做吧 rang wǒ zìjǐ zuò ba
- 我从来起得很早 wǒ cóng lái qǐ de hěn zǎo
- 从来没有 + V + 过 + O
- 从来没有 = 从没
- 我从来没有抽过烟 wǒ cónglái méiyǒu chōu guò yān
- 我从没爱过谁 wǒ cóng méi ài guò shuí
- 午觉 wǔ jiào
- 我从没睡过午觉 wǒ cóng méi shuì guò wǔjiào
- 游泳 yóu yǒng
- 功课 gōngkè
- 你复习功课了吗?nǐ fùxí gōngkè le ma
- 散步 sànbù
- 我们去散一会步吧 wǒmen qù sàn yí huì bù ba
- 记住 jì zhù
- 你记住了吗?nǐ jì zhù le ma
- 我记不住 wǒ jì bú zhù
- 一般 yì bān
- 我觉得很一般 wǒ juéde hěn yì bān
- 感谢 gǎn xiè
- 感谢你 gǎn xiè nǐ
- 感谢你来到我的生活 gǎn xiè nǐ lái dào wǒ de shēnghuó
- 父母 fùmǔ
- 每次 měi cì
- 每当 měi dāng
- 机会 jīhuì
- 这是一个很好的机会 zhè shì yí ge hěn hǎo de jīhuì
- 原来 yuán lái
- 老板 lǎobǎn
- 原来你是老板 yuánlái nǐ shì lǎobǎn
- 延长 yáncháng
- 你要延长多长时间?nǐ yào yáncháng duō cháng shíjiān
- 练 liàn
- 你常练说汉语吗?nǐ cháng liàn shuō hànyǔ ma
- 气功 qìgōng
- 练气功 liàn qìgōng
- 好 + adj = 很 + adj
- 今天有好多人来参加我的生日晚会 jīntiān yǒu hǎo duō rén lái cānjiā wǒ de shēngrì wǎnhuì
- 不一定 bù yí dìng
- 她不一定爱你 tā bù yí dìng ài nǐ
- 钟头 zhōngtóu
- 你常练几个钟头汉语? nǐ cháng liàn jǐ ge zhōngtóu hànyǔ
- 你学几个月汉语了?nǐ xué jǐ ge yuè hànyǔ le
- 我学两个月汉语了 wǒ xué liǎng ge yuè hànyǔ le
- 我学了两个月汉语 wǒ xué le liǎng ge yuè hànyǔ
- S + V + 了 + bo ngu thoi luong + O
- S + V + 了 + bo ngu thoi luong + 的 + O
- 我学了两个月的汉语 wǒ xué le liǎng ge yuè de hànyǔ
- 昨天晚上我看了两个小时的电视 zuótiān wǎnshang wǒ kàn le liǎng ge xiǎoshí de diànshì
- 你在河内住了几年?nǐ zài hénèi zhù le jǐ nián
- 我在河内住了两年wǒ zài hénèi zhù le liǎng nián
- 我在河内住了两年了 wǒ zài hénèi zhù le liǎng nián le
- 她喝了十杯啤酒了 tā hē le shí bēi píjiǔ le
- 一个多月 yí ge duō yuè
- 两个多月 liǎng ge duō yuè
- 一斤多 yì jīn duō
- 她买了两斤多苹果 tā mǎi le liǎng jīn duō píngguǒ
- 这条牛仔裤一百多块钱 zhè tiáo niú zǎi kù yì bǎi duō kuài qián
- 这件毛衣三四百块钱 zhè jiàn máoyī sān sì bǎi kuài qián
- 一天我工作大概两三个小时 yì tiān wǒ gōngzuò dà gài liǎng sān ge xiǎoshí
- 我的汉语班有大概十几个人 wǒ de hànyǔ bān yǒu dàgài shí jǐ ge rén
- 考试 kǎo shì
- 明天你考什么试?míngtiān nǐ kǎo shénme shì
- 一天你睡几个小时觉?yì tiān nǐ shuì jǐ ge xiǎoshí jiào
- 唱歌 chànggē
- 你喜欢唱什么歌?nǐ xǐhuān chàng shénme gē
- 跳舞 tiàowǔ
- 一支舞 yì zhī wǔ
- 你跟跳一支舞吧 nǐ gēn tiào yì zhī wǔ ba
- 毕业 bìyè
- 以后你毕了业打算做什么?yǐhòu nǐ bì le yè dǎsuàn zuò shénme
- 游泳 yóu yǒng
- 我们去游一会泳吧 wǒmen qù yóu yí huì yǒng ba
- 见面 jiànmiàn
- 你要见谁的面?nǐ yào jiàn shuí de miàn
- 效果 xiàoguǒ
- 你看有效果吗?nǐ kàn yǒu xiàoguǒ ma
- 我觉得没有效果 wǒ juéde méiyǒu xiàoguǒ
- 挺 tǐng + adj + 的
- 我觉得挺有意思 wǒ juéde tǐng yǒu yìsi
- 挺好的 tǐng hǎo de
- 好处 hǎo chù
- 有什么好处吗?yǒu shénme hǎochù ma
- 坏处 huàichù
- 抽烟有很多坏处 chōuyān yǒu hěn duō huàichù
- 抽烟有挺多坏处 chōuyān yǒu tǐng duō huài chù
- 慢性病 màn xìng bìng
- 高血压 gāo xuè yā
- 失眠 shī mián
- 昨天晚上我失了眠 zuótiān wǎnshang wǒ shī le mián
- 必须 bìxū
- 你必须爱我 nǐ bìxū ài wǒ
- 打鱼 dǎ yú
- 晒 shài
- 晒衣服 shài yīfu
- 十多个人 shí duō ge rén
- 一年多 yì nián duō
- 为学汉语我去中国旅行 wèi xué hànyǔ wǒ qù zhōngguó lǚxíng
- 这么 + adj
- 为什么她学得这么好?wèishénme tā xué de zhème hǎo
- 她怎么学得这么好?tā zěnme xué de zhème hǎo
- 那么 + adj
- 为什么她那么漂亮?wèishénme tā name piàoliang
- 这么 + 喜欢 + V + O
- 为什么你这么喜欢学汉语?wèishénme nǐ zhème xǐhuān xué hànyǔ
- 早 zǎo
- 今天她来得很早 jīntiān tā lái de hěn zǎo
- 运动 yùndòng
- 你常常运动吗?nǐ cháng cháng yùndòng ma
- 你喜欢什么运动?nǐ xǐhuān shénme yùndòng
- 跑步 pǎobù
- 下午我常去操场跑步 xiàwǔ wǒ cháng qù cāochǎng pǎobù
- 跑 pǎo
- 她跑远了 tā pǎo yuǎn le
- 她跑得很快 tā pǎo de hěn kuài
- 篮球 lánqiú
- 你会打篮球吗?nǐ huì dǎ lánqiú ma
- 球 qiú
- 你会打什么球?nǐ huì dǎ shénme qiú
- 刚才 gāng cái
- 你刚才说什么?nǐ gāngcái shuō shénme
- 可以 kěyǐ
- 这里可以停车吗?zhèlǐ kěyǐ tíngchē ma
- 坚持 jiānchí
- 你要坚持 nǐ yào jiānchí
- 你要坚持学汉语 nǐ yào jiānchí xué hànyǔ
- 因为 yīnwéi .. 所以 suǒyǐ
- 因为我喜欢学汉语,所以我去中国 yīnwèi wǒ xǐhuān xué hànyǔ, suǒyǐ wǒ qù zhōngguó
- 晚 wǎn
- 今天她回得很晚 jīntiān tā huí de hěn wǎn
- 你去哪儿取钱?nǐ qù nǎr qǔ qián
- 那儿 nàr
- 我去那儿取钱 wǒ qù nàr qǔ qián
- 学校 xuéxiào
- 今天你回学校吗?jīntiān nǐ huí xuéxiào ma
- 再见 zàijiàn
- 我去学校学英语wǒ qù xuéxiào xué yīngyǔ
- 对不起 duì bù qǐ
- 没关系 méi guānxì
- 明天我很忙 míngtiān wǒ hěn máng
- 见jiàn
- 明天见 míngtiān jiàn
- 去 qù + V + O
- 我去学汉语 wǒ qù xué hànyǔ
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội cho người mới bắt đầu tại Trung tâm tiếng Trung ChineMaster chính là sự lựa chọn tốt nhất của chúng ta nếu như bạn đang tìm kiếm một nguồn tài liệu học tiếng Trung chất lượng nhất dành cho người mới bắt đầu.
Chuyên đề học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội ChineMaster đến đây là kết thúc rồi, hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai.
Học tiếng Trung online ở đâu tốt nhất Hà Nội ChineMaster chính là sự lựa chọn TỐT NHẤT của chúng ta.