Học tiếng trung online miễn phí bài 13

học tiếng trung online miễn phí bài 13 lớp học tiếng Trung online cơ bản từ đầu cho người mới

0
1908
5/5 - (2 bình chọn)

Học tiếng Trung online miễn phí thầy Vũ

Học tiếng Trung online miễn phí, Chào các bạn, hôm nay chúng ta sẽ tiếp tục học online miễn phí, bài số 13 quyển hán ngữ 1 giáo trình phiên bản mới. Chủ đề bài học hôm nay sẽ là : 这是不是中药? ( đây có phải là thuốc Bắc không?)

Học tiếng Trung online miễn phí theo bộ giáo trình hán ngữ 1 phiên bản mới.

Bài học sẽ tập trung giới thiệu từ vựng về những đồ dùng hàng ngày, và cách cách để miêu tả, đánh giá sự việc, cũng như cách đặt câu hỏi phản vấn.

Sau đây mời các bạn cùng đến với nội dung bài học.

第十三课

Dì shísān kè (bài 13)

这是不是中药?

zhè shì bùshì zhōngyào ? (đây có phải thuốc bắc không?)

课文

Kèwén (bài khóa)

(一)这个黑箱子很重!

(Yī) zhège hēi xiāngzi hěn zhòng! (cái vali đen này rất nặng.)

在机场

Zài jīchǎng (tại sân bay)

A:你没有箱子吗?

Nǐ méiyǒu xiāngzi ma? (bạn không có vali à?)

B:有啊。我的在这儿呢。

Yǒu a. Wǒ de zài zhèr ne. (có chứ. Cái của tôi ở kia kìa.)

A:我的很重,你的重不重?

Wǒ de hěn zhòng, nǐ de zhòng bu zhòng? (vali của tôi rất nặng, cái của bạn có nặng không?)

B:这个黑的很重,那个红的比较轻。

Zhège hēi de hěn zhòng, nàge hóng de bǐjiào qīng. (vali đen thì rất nặng, vali đỏ thì lại khá là nhẹ.)

A:你的箱子很新,我的很旧

Nǐ de xiāngzi hěn xīn, wǒ de hěn jiù. (vali của bạn mới quá, cái của tôi cũ rồi.)

B:那个新的是朋友的。这个旧的是我的。

Nà ge xīn de shì péngyou de. Zhège jiù de shì wǒ de. (cái mới là của bạn tôi, cái cũ mới là của tôi.)

(二)这是不是中药? (在海关)

(Èr) zhè shì bùshì zhōngyào ? ( zài hǎiguān) (đây có phải là thuốc bắc không? – tại hải quan)

A:先生,这些黑的是什么东西?

Xiānshēng, zhèxiē hēi de shì shénme dōngxī? (chào ngài, những thứ màu đen này là gì vậy?)

B:这是一些药。

Zhè shì yīxiē yào. (đây là thuốc.)

A:什么药?

Shénme yào? (thuốc gì?)

B:中药。

Zhōngyào. (thuốc bắc)

A:这是不是药?

Zhè shì bu shì yào? ( cái này cũng là thuốc à?)

B:这不是药,这是茶叶

Zhè bùshì yào, zhè shì cháyè. (đây không pphari thuốc. đây là lá chè.)

A:那个箱子里是什么?

Nàge xiāngzi lǐ shì shénme? (cái hộp kia là thứ gì vậy?)

B:都是日用品。有两件衣服、一把雨和 一瓶香水,还有一本书,一本词典,两张光盘和三支笔。

Dōu shì rìyòngpǐn.  Yǒu liǎng jiàn yīfu, yī bǎ yǔ hé yī píng xiāngshuǐ, hái yǒu yī běn shū, yī běn cídiǎn, liǎng zhāng guāngpán hé sān zhī bǐ. (đều là đồ dùng hàng ngày thôi. 2 bộ quàn áo, 1 cái ô, và 2 lọ nước hoa, còn cả 1 cuốn sách, 1 quyển từ điển, 2 đĩa DVD.

Video tự Học tiếng Trung online miễn phí hôm nay rất thú vị phải không các bạn?

Chúng ta vừa học xong bài khoá, bây giờ chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu những cấu trúc ngữ pháp đặc biệt của bài hôm nay nhé.

1. Câu vị ngữ tính từ
Đúng như tên gọi của nó, trong câu vị ngữ tính từ, tính từ sẽ đóng vai trò là vị ngữ trong câu, mục đích để đưa ra sự miêu tả hoặc đánh giá cho sự vật
Cấu trúc : S+形容词
Ví dụ: 这个箱子很重. (cái vali này rất nặng)
汉子不难。(chữ Hán không khó.)

2. Câu phản vấn
Câu phản vấn
Cấu trúc chung : A不A?
A có thể là danh từ, động từ, tính từ.
Ví dụ:
A: 他去不去? ( anh ta đi hay không đi?)
B: 去/ 不去。

A:你忙不忙? (bạn bận hay không bận?)
B:很忙/ 不忙。

A:他是不是老师?
B:是/ 不是。

A: 他说对不对?
B: 对。

3 . Cách dùng của 的 trong cụm từ.
Chúng ta xét ví dụ:
A:这是谁的书?
B:是我的。
Các bạn thấy, câu hỏi của A nói rõ ràng 谁的书( sách của ai) . Nhưng B lại chỉ trả lời, 我的(của tôi).
Như vậy, B đã nói lược bớt đi danh từ 书 sau 的. Điều này rất dễ hiểu. Nó giống như cách nói lược bớt của tiếng Việt. Khi câu hỏi bên trên đã nhắc đến “sách” thì câu trả lời ta sẽ lược bớt đi, cho nhắn gọn và khỏi bị trùng từ.
Và đây cũng là cách dùng của 的。Đôi khi chúng ta sẽ bỏ bớt thành phần danh từ sau 的, để tránh bị lặp từ.
Ví dụ:
A:这是谁的箱子?
B:老师的。

Ngoài ra , các bạn cũng có thể tham khảo thêm các video của học tiếng trung online miễn phí dưới đây:

Khoá học tiếng Trung online miễn phí giáo trình Boya sơ cấp 1

Học tiếng Trung online miễn phí giáo trình hán ngữ boya sơ cấp 1 thầy Vũ.

Khoá học tiếng Trung miễn phí qua Skype miễn phí

Khoá học tiếng Trung online miễn phí tại Hà Nội

Vậy là chúng ta đã kết thúc nội dung bài học tiếng trung online ngày hôm nay.
Chúc các bạn học tập hiệu quả, và hẹn gặp lại trong các bài giảng của học tiếng trung online