5/5 - (3 bình chọn)

Bài học hôm nay rất quan trọng liên quan đến cách dùng Động từ Năng nguyện trong Tiếng Trung, các em cần phải xem lại thật kỹ video này. Trước khi học bài hôm nay các em nên xem lại Video bài giảng về Cách dùng cụ thể Động từ năng nguyện 能 会 可以 trong Tiếng Trung theo link bên dưới nhé.

Động từ Năng nguyện trong Tiếng Trung

Sau khi xem xong chúng ta sẽ nắm được nội dung bài học chắc chắn hơn và hiệu quả hơn.

Các em vào link bên dưới ôn tập lại toàn bộ kiến thức Tiếng Trung bao gồm từ vựng Tiếng Trung, ngữ pháp Tiếng Trung cơ bản và các bài hội thoại Tiếng Trung nhé.

Học Tiếng Trung online bài 15 Công ty bao nhiêu nhân viên

Học Tiếng Trung online Bài 16 Bạn hay đến thư viện không

Học Tiếng Trung online Bài 17 Anh ta đang làm gì thế

Học Tiếng Trung online Bài 18 Tôi đến Bưu điện gửi bưu kiện

Học Tiếng Trung online Bài 19 Có thể thử chút không

Học Tiếng Trung online Bài 20 Chúc bạn sinh nhật vui vẻ

Học Tiếng Trung online Bài 21 Mai 7h15 chúng ta xuất phát

Học Tiếng Trung online Bài 22 Mời giáo viên dạy Tiếng Trung

Chúng ta bắt đầu vào bài học với các phần chính sau:

  1. Luyện tập ngữ âm ngữ điệu Tiếng Trung
  2. Học từ vựng Tiếng Trung của bài 23 Hán ngữ mới Quyển 2
  3. Học Tiếng Trung về cách đặt câu cho các từ vựng của bài mới
  4. Hướng dẫn cách dùng Động từ năng nguyện 能 会 可以 trong Tiếng Trung
  5. So sánh sự khác nhau và giống nhau Động từ năng nguyện 能 会 可以 trong Tiếng Trung
  6. Luyện tập hội thoại Tiếng Trung giao tiếp theo Nhóm 2 bạn
  7. Luyện nói thêm 100 câu Tiếng Trung trong Bộ giáo trình 2000 Câu Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày
  8. Tổng kết lại nội dung quan trọng của bài học
  9. Giải đáp thắc mắc cuối giờ học Tiếng Trung giao tiếp

Học Tiếng Trung giao tiếp hàng ngày

真对不起,我忘记把你的围巾对丢在什么地方了。
Zhēn duìbùqǐ, wǒ wàngjì bǎ nǐ de wéijīn duì diū zài shénme dìfāng le.

哦,没关系。
ò, méiguānxì.

非常抱歉,能不能另外给你买一条呢?
Fēicháng bàoqiàn, néng bù néng lìngwài gěi nǐ mǎi yì tiáo ne?

哪儿的话,别提这件事了,那不算什么。
Nǎr de huà, biétí zhè jiàn shì le, nà bú suàn shénme.

很抱歉,我找不到你借给我的那本书了。
Hěn bàoqiàn, wǒ zhǎo bù dào nǐ jiè gěi wǒ dì nà běn shū le.

没关系。
Méiguānxì.

我真为这件事感到遗憾,我给你买一本新的吧。
Wǒ zhēn wèi zhè jiàn shì gǎndào yíhàn, wǒ gěi nǐ mǎi yì běn xīn de ba.

不,别说傻话了,我绝不会想到让你那样做的。
Bù, bié shuō shǎ huà le, wǒ jué bú huì xiǎngdào ràng nǐ nàyàng zuò de.

真是很抱歉,我刚才打破了你的烟灰缸。
Zhēnshi hěn bàoqiàn, wǒ gāngcái dǎpò le nǐ de yānhuī gāng.

没什么,用不着烦恼。
Méishénme, yòng bù zháo fánnǎo.

我不知说什么好,我赔一个新的给你。
Wǒ bù zhī shuō shénme hǎo, wǒ péi yí gè xīn de gěi nǐ.

哪儿的话,根本谈不上赔。
Nǎr dehuà, gēnběn tán bù shàng péi.

Vậy là chúng ta đã học xong bài 23 quyển 2 trong Bộ giáo trình Hán ngữ phiên bản mới, phần cốt lỗi của bài học hôm nay chính là cách dùng Động từ năng nguyện 能 会 可以 trong Tiếng Trung, phần từ vựng Tiếng Trung bài ngày hôm nay cũng rất quan trọng, các em cần cố gắng hàng ngày tích lũy dần dần từ vựng Tiếng Trung để sau này chúng ta có đủ trình độ luyện thi HSK 4 5 6. Em nào thắc mắc phần nào của bài học thì để lại comment trên Fanpage Tiếng Trung HSK của Trung tâm. Chào các em và hẹn gặp lại các em trong video học Tiếng Trung online buổi học sau.