Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán

Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán là nội dung giáo án bài giảng trực tuyến tiếp theo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website học tiếng Trung online uy tín chất lượng tốt nhất Việt Nam.

0
3666
Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán - Tác giả Nguyễn Minh Vũ
5/5 - (2 bình chọn)

Tổng hợp 179 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán

Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán là nội dung giáo án bài giảng trực tuyến tiếp theo của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ trên website học tiếng Trung online uy tín chất lượng tốt nhất Việt Nam. Đây chính là trang web mà Thầy Vũ chuyên sử dụng để chia sẻ tài liệu tiếng Trung miễn phí cho tất cả các bạn học viên nói riêng và cộng đồng dân tiến Trung cùng với tất cả người dân Việt Nam trên khắp thế giới. Các bạn chú ý follow Thầy Vũ trên kênh này mỗi ngày nhé.

Tác giả: Nguyễn Minh Vũ

Tên Tác phẩm: Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán

Các bạn có bất kỳ thắc mắc nào về kiến thức trong giáo án tổng hợp 179 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán thì hãy đăng câu hỏi lên forum diễn đàn tiếng Trung Thầy Vũ nhé.

Diễn đàn tiếng Trung ChineMaster

Các bạn xem chi tiết giáo án bài giảng tổng hợp 179 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán được trình bày trong bảng bên dưới.

Tổng hợp 179 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán

Để có thể lĩnh hội được toàn bộ 179 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán thì các bạn cần phải kiên trì học tập tiếng Trung Quốc mỗi ngày. Tốt nhất các bạn hãy học theo lộ trình đào tạo bài bản và chuyên nghiệp dưới sự dẫn dắt tận tình của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Xin hỏi bạn cần chúng tôi kiểm toán thuế cho phần nào?请问您需要我们为您进行哪方面的税务审计?Qǐngwèn nín xūyào wǒmen wèi nín jìnxíng nǎ fāngmiàn de shuìwù shěnjì?
2Phạm vi kiểm toán của chúng tôi bao gồm những phần nào?我们的审计范围包括哪些方面?Wǒmen de shěnjì fànwéi bāokuò nǎxiē fāngmiàn?
3Bạn cần cung cấp những tài liệu và thông tin gì?您需要提供哪些文件和资料?Nín xūyào tígōng nǎxiē wénjiàn hé zīliào?
4Chúng tôi cần kiểm tra bản ghi tài khoản của bạn.我们需要对您的账目记录进行检查。Wǒmen xūyào duì nín de zhàngmù jìlù jìnxíng jiǎnchá.
5Chúng tôi cần hiểu về tình hình hoạt động tài chính của bạn.我们需要了解您的财务运营状况。Wǒmen xūyào liǎojiě nín de cáiwù yùnyíng zhuàngkuàng.
6Bạn có cần chúng tôi giúp bạn tối ưu hóa chiến lược thuế không?您是否需要我们帮助您优化税收策略?Nín shìfǒu xūyào wǒmen bāngzhù nín yōuhuà shuìshōu cèlüè?
7Chúng tôi sẽ kiểm tra báo cáo thuế của bạn.我们会对您的纳税申报进行核对。Wǒmen huì duì nín de nàshuì shēnbào jìnxíng héduì.
8Bạn có muốn biết tiêu chuẩn phí của chúng tôi không?您需要了解我们的收费标准吗?Nín xūyào liǎojiě wǒmen de shōufèi biāozhǔn ma?
9Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn báo cáo kiểm toán chi tiết.我们会为您提供详细的审计报告。Wǒmen huì wèi nín tígōng xiángxì de shěnjì bàogào.
10Chúng tôi sẽ đưa ra các đề xuất và ý kiến liên quan đến vấn đề của bạn.我们会为您提供相关的建议和意见。Wǒmen huì wèi nín tígōng xiāngguān de jiànyì hé yìjiàn.
11Vui lòng cung cấp giấy phép kinh doanh và giấy chứng nhận đăng ký thuế của bạn.请提供您的营业执照和税务登记证明。Qǐng tígōng nín de yíngyè zhízhào hé shuìwù dēngjì zhèngmíng.
12Bạn có cần ký hợp đồng bảo mật với chúng tôi không?您需要对我们进行保密约定吗?Nín xūyào duì wǒmen jìnxíng bǎomì yuēdìng ma?
13Chúng tôi cần hiểu về chính sách và kế hoạch thuế của bạn.我们需要了解您的税务政策和规划。Wǒmen xūyào liǎojiě nín de shuìwù zhèngcè hé guīhuà.
14Anh/Chị cần chúng tôi cung cấp dịch vụ tư vấn thuế không?您需要我们为您提供税务咨询吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng shuìwù zīxún ma?
15Chúng tôi cần hiểu về cấu trúc doanh nghiệp và tình hình tài chính của bạn.我们需要了解您的企业结构和财务状况。Wǒmen xūyào liǎojiě nín de qǐyè jiégòu hé cáiwù zhuàngkuàng.
16Bạn có cần chúng tôi điều chỉnh báo cáo thuế của bạn không?您需要我们对您的税务申报做出调整吗?Nín xūyào wǒmen duì nín de shuìwù shēnbào zuò chū tiáozhěng ma?
17Chúng tôi cần bạn cung cấp báo cáo tài chính gần đây nhất.我们需要您提供最近的财务报表。Wǒmen xūyào nín tígōng zuìjìn de cáiwù bàobiǎo.
18Bạn có cần chúng tôi đánh giá rủi ro thuế cho bạn không?您需要我们为您进行税务风险评估吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín jìnxíng shuìwù fēngxiǎn pínggū ma?
19Chúng tôi cần hiểu về mục tiêu và kế hoạch thuế của bạn.我们需要了解您的税务目标和计划。Wǒmen xūyào liǎojiě nín de shuìwù mùbiāo hé jìhuà.
20Bạn có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ kế hoạch thuế cho bạn không?您需要我们为您提供税务筹划服务吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng shuìwù chóuhuà fúwù ma?
21Chúng tôi cần phân tích sâu bản ghi tài khoản của bạn.我们需要对您的财务记录进行深入分析。Wǒmen xūyào duì nín de cáiwù jìlù jìnxíng shēnrù fēnxī.
22Bạn có cần chúng tôi cung cấp tư vấn về chính sách thuế ưu đãi cho bạn không?您需要我们为您提供税收优惠政策方面的咨询吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng shuìshōu yōuhuì zhèngcè fāngmiàn de zīxún ma?
23Chúng tôi cần hiểu về quy trình kinh doanh và tài chính của bạn.我们需要了解您的业务流程和财务流程。Wǒmen xūyào liǎojiě nín de yèwù liúchéng hé cáiwù liúchéng.
24Bạn có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ kiện tụng thuế cho bạn không?您需要我们为您提供税务诉讼服务吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng shuìwù sùsòng fúwù ma?
25Chúng tôi cần hiểu về tuân thủ thuế và quản lý rủi ro của bạn.我们需要了解您的税务合规性和风险管理。Wǒmen xūyào liǎojiě nín de shuìwù hé guī xìng hé fēngxiǎn guǎnlǐ.
26Bạn có cần chúng tôi cung cấp đào tạo và giáo dục thuế cho bạn không?您需要我们为您提供税务培训和教育吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng shuìwù péixùn hé jiàoyù ma?
27Chúng tôi cần kiểm toán bản ghi tài khoản của bạn.我们需要对您的账目进行审计。Wǒmen xūyào duì nín de zhàngmù jìnxíng shěnjì.
28Bạn có cần chúng tôi giúp bạn đăng ký hoàn thuế không?您需要我们帮助您申请退税吗?Nín xūyào wǒmen bāngzhù nín shēnqǐng tuìshuì ma?
29Chúng tôi cần hiểu về bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả kinh doanh của bạn.我们需要了解您的资产负债表和损益表。Wǒmen xūyào liǎojiě nín de zīchǎn fùzhài biǎo hé sǔnyì biǎo.
30Bạn có cần chúng tôi tiến hành kiểm tra tuân thủ thuế cho bạn không?您需要我们为您进行税务合规审查吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín jìnxíng shuìwù hé guī shěnchá ma?
31Chúng tôi cần hiểu về chính sách và quy định thuế của bạn.我们需要了解您的税收政策和法规。Wǒmen xūyào liǎojiě nín de shuìshōu zhèngcè hé fǎguī.
32Bạn có cần chúng tôi cung cấp tư vấn quản lý thuế cho bạn không?您需要我们为您提供税务管理咨询吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng shuìwù guǎnlǐ zīxún ma?
33Chúng tôi cần tối ưu hóa quy trình kinh doanh của bạn.我们需要对您的业务流程进行优化。Wǒmen xūyào duì nín de yèwù liúchéng jìnxíng yōuhuà.
34Bạn có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ đại diện thuế cho bạn không?您需要我们为您提供税务代理服务吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng shuìwù dàilǐ fúwù ma?
35Chúng tôi cần hiểu về mô hình kinh doanh và tình hình thu chi của bạn.我们需要了解您的业务模式和收支情况。Wǒmen xūyào liǎojiě nín de yèwù móshì hé shōu zhī qíngkuàng.
36Bạn có cần chúng tôi giúp bạn kế hoạch thuế không?您需要我们帮助您进行税收筹划吗?Nín xūyào wǒmen bāngzhù nín jìnxíng shuìshōu chóuhuà ma?
37Chúng tôi cần kiểm tra báo cáo thuế của bạn.我们需要对您的税务申报进行核对。Wǒmen xūyào duì nín de shuìwù shēnbào jìnxíng héduì.
38Bạn có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ giám sát thuế cho bạn không?您需要我们为您提供税务监管服务吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng shuìwù jiānguǎn fúwù ma?
39Chúng tôi cần hiểu về tình hình thuế quốc tế của bạn.我们需要了解您的国际税务情况。Wǒmen xūyào liǎojiě nín de guójì shuìwù qíngkuàng.
40Anh/Chị cần chúng tôi cung cấp dịch vụ hòa giải thuế không?您需要我们为您提供税务调解服务吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng shuìwù tiáojiě fúwù ma?
41Bạn có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ giải quyết tranh chấp thuế cho bạn không?您需要我们为您提供税务调解服务吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng shuìwù tiáojiě fúwù ma?
42Chúng tôi cần đánh giá rủi ro thuế của bạn.我们需要对您的税务风险进行评估。Wǒmen xūyào duì nín de shuìwù fēngxiǎn jìnxíng pínggū.
43Bạn có cần chúng tôi lập kế hoạch thuế cho tái cơ cấu doanh nghiệp của bạn không?您需要我们为您进行企业重组税务规划吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín jìnxíng qǐyè chóngzǔ shuìwù guīhuà ma?
44Chúng tôi cần sửa lỗi báo cáo thuế của bạn.我们需要对您的税务申报进行纠错。Wǒmen xūyào duì nín de shuìwù shēnbào jìnxíng jiū cuò.
45Bạn có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ kiện tụng thuế cho bạn không?您需要我们为您提供税务诉讼服务吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng shuìwù sùsòng fúwù ma?
46Chúng tôi cần hiểu về cách sắp xếp thuế chuyển quốc gia của bạn.我们需要了解您的跨境税务安排。Wǒmen xūyào liǎojiě nín de kuà jìng shuìwù ānpái.
47Bạn có cần chúng tôi đào tạo thuế cho bạn không?您需要我们为您进行税务培训吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín jìnxíng shuìwù péixùn ma?
48Chúng tôi cần hiểu về nhu cầu kế hoạch thuế của doanh nghiệp của bạn.我们需要了解您的企业税务筹划需求。Wǒmen xūyào liǎojiě nín de qǐyè shuìwù chóuhuà xūqiú.
49Bạn có cần chúng tôi quản lý hóa đơn VAT cho bạn không?您需要我们为您进行增值税发票管理吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín jìnxíng zēngzhí shuì fāpiào guǎnlǐ ma?
50Chúng tôi cần phân tích báo cáo thuế của bạn.我们需要对您的税务报表进行分析。Wǒmen xūyào duì nín de shuìwù bàobiǎo jìn háng fēnxī.
51Bạn có cần chúng tôi kiểm toán thuế cho bạn không?您需要我们为您进行税务审计吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín jìnxíng shuìwù shěnjì ma?
52Chúng tôi cần giúp bạn đăng ký miễn thuế.我们需要帮您申请税务减免。Wǒmen xūyào bāng nín shēnqǐng shuìwù jiǎnmiǎn.
53Bạn có cần chúng tôi giải quyết vấn đề thuế chuyển quốc gia cho bạn không?您需要我们帮您处理跨境税务问题吗?Nín xūyào wǒmen bāng nín chǔlǐ kuà jìng shuìwù wèntí ma?
54Chúng tôi cần tối ưu hóa kế hoạch nộp thuế của bạn.我们需要对您的税务纳税筹划进行优化。Wǒmen xūyào duì nín de shuìwù nàshuì chóuhuà jìnxíng yōuhuà.
55Bạn có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ tư vấn thuế cho bạn không?您需要我们为您提供税务咨询服务吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng shuìwù zīxún fúwù ma?
56Chúng tôi cần lập chiến lược thuế cho doanh nghiệp của bạn.我们需要为您的企业制定税务策略。Wǒmen xūyào wèi nín de qǐyè zhìdìng shuìwù cèlüè.
57Bạn có cần chúng tôi giúp bạn xử lý các vấn đề phạt thuế không?您需要我们帮您处理税务罚款事宜吗?Nín xūyào wǒmen bāng nín chǔlǐ shuìwù fákuǎn shìyí ma?
58Chúng tôi cần giúp bạn tối ưu hóa kế hoạch thuế của mình.我们需要帮您进行税收筹划优化。Wǒmen xūyào bāng nín jìnxíng shuìshōu chóuhuà yōuhuà.
59Bạn có cần chúng tôi giúp bạn xử lý khiếu nại thuế không?您需要我们帮您处理税务异议申诉吗?Nín xūyào wǒmen bāng nín chǔlǐ shuìwù yìyì shēnsù ma?
60Chúng tôi cần phân tích tình hình thuế của doanh nghiệp của bạn.我们需要对您的企业税务状况进行分析。Wǒmen xūyào duì nín de qǐyè shuìwù zhuàngkuàng jìn háng fēnxī.
61Chúng tôi cần cung cấp khóa đào tạo thuế cho bạn.我们需要为您提供税务培训课程。Wǒmen xūyào wèi nín tígōng shuìwù péixùn kèchéng.
62Bạn có cần chúng tôi giúp bạn đưa ra vụ kiện liên quan đến thuế không?您需要我们帮您进行税务诉讼吗?Nín xūyào wǒmen bāng nín jìnxíng shuìwù sùsòng ma?
63Chúng tôi cần giúp bạn tiến hành điều tra thuế.我们需要帮您进行税务调查。Wǒmen xūyào bāng nín jìnxíng shuìwù diàochá.
64Bạn có cần chúng tôi lập kế hoạch tuân thủ thuế cho bạn không?您需要我们为您制定税务合规计划吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín zhìdìng shuìwù hé guī jìhuà ma?
65Chúng tôi cần cung cấp dịch vụ tư vấn về chính sách thuế và thu hộ cho bạn.我们需要为您提供税务税收政策咨询服务。Wǒmen xūyào wèi nín tígōng shuìwù shuìshōu zhèngcè zīxún fúwù.
66Bạn có cần chúng tôi giúp bạn giải quyết vấn đề tuân thủ thuế chuyển quốc gia không?您需要我们帮您解决跨境税务合规问题吗?Nín xūyào wǒmen bāng nín jiějué kuà jìng shuìwù hé guī wèntí ma?
67Chúng tôi cần kiểm toán báo cáo thuế của bạn.我们需要对您的税务报表进行审计。Wǒmen xūyào duì nín de shuìwù bàobiǎo jìnxíng shěnjì.
68Bạn có cần chúng tôi giúp bạn lập kế hoạch thuế không?您需要我们帮您制定税务规划吗?Nín xūyào wǒmen bāng nín zhìdìng shuìwù guīhuà ma?
69Chúng tôi cần giúp bạn xử lý các vấn đề liên quan đến thuế.我们需要帮您处理税务事务。Wǒmen xūyào bāng nín chǔlǐ shuìwù shìwù.
70Bạn có cần chúng tôi giúp bạn đăng ký chính sách ưu đãi thuế không?您需要我们帮您申请税务优惠政策吗?Nín xūyào wǒmen bāng nín shēnqǐng shuìwù yōuhuì zhèngcè ma?
71Chúng tôi cần kiểm tra thuế cho doanh nghiệp của bạn.我们需要对您的企业进行税务检查。Wǒmen xūyào duì nín de qǐyè jìnxíng shuìwù jiǎnchá.
72Bạn có cần chúng tôi giúp bạn tránh rủi ro thuế không?您需要我们帮您规避税务风险吗?Nín xūyào wǒmen bāng nín guībì shuìwù fēngxiǎn ma?
73Bạn có cần chúng tôi giúp bạn khai báo với cơ quan thuế không?您需要我们帮您申报税务局吗?Nín xūyào wǒmen bāng nín shēnbàoshuìwù jú ma?
74Chúng tôi cần cung cấp dịch vụ đánh giá thuế cho bạn.我们需要为您提供税务评估服务。Wǒmen xūyào wèi nín tígōng shuìwù pínggū fúwù.
75Bạn có cần chúng tôi giúp bạn nộp tiền thuế không?您需要我们帮您缴纳税款吗?Nín xūyào wǒmen bāng nín jiǎonàshuì kuǎn ma?
76Chúng tôi cần giúp bạn giải quyết tranh chấp thuế.我们需要帮您处理税务争议。Wǒmen xūyào bāng nín chǔlǐ shuìwù zhēngyì.
77Bạn có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ hỗ trợ thuế cho bạn không?您需要我们为您提供税务支持服务吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng shuìwù zhīchí fúwù ma?
78Chúng tôi cần kiểm toán tuân thủ thuế cho bạn.我们需要为您提供税务合规审计。Wǒmen xūyào wèi nín tígōng shuìwù hé guī shěnjì.
79Bạn có cần chúng tôi lập chiến lược thuế cho bạn không?您需要我们为您制定税务策略吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín zhìdìng shuìwù cèlüè ma?
80Chúng tôi cần xem xét bảng khai thuế của bạn.我们需要帮您审核税务申报表。Wǒmen xūyào bāng nín shěnhé shuìwù shēnbàobiǎo.
81Bạn có cần chúng tôi giúp bạn đăng ký miễn giảm thuế không?您需要我们帮您申请减免税款吗?Nín xūyào wǒmen bāng nín shēnqǐng jiǎnmiǎn shuì kuǎn ma?
82Chúng tôi cần cung cấp dịch vụ đào tạo và tư vấn thuế cho bạn.我们需要为您提供税务培训和咨询服务。Wǒmen xūyào wèi nín tígōng shuìwù péixùn hé zīxún fúwù.
83Chúng tôi cần cung cấp dịch vụ giải quyết tranh chấp thuế cho bạn.我们需要为您提供税务调解服务。Wǒmen xūyào wèi nín tígōng shuìwù tiáojiě fúwù.
84Bạn có cần chúng tôi giúp bạn tái cơ cấu thuế không?您需要我们帮您进行税务重组吗?Nín xūyào wǒmen bāng nín jìnxíng shuìwù chóngzǔ ma?
85Chúng tôi cần giúp bạn kiểm toán và điều tra thuế.我们需要帮您进行税务审计和调查。Wǒmen xūyào bāng nín jìnxíng shuìwù shěnjì hé diàochá.
86Bạn có cần chúng tôi giúp bạn tối ưu hóa cấu trúc thuế không?您需要我们帮您优化税务结构吗?Nín xūyào wǒmen bāng nín yōuhuà shuìwù jiégòu ma?
87Chúng tôi cần cung cấp dịch vụ quản lý rủi ro thuế cho bạn.我们需要为您提供税务风险管理服务。Wǒmen xūyào wèi nín tígōng shuìwù fēngxiǎn guǎnlǐ fúwù.
88Bạn có cần chúng tôi lập chiến lược thuế quốc tế cho bạn không?您需要我们为您制定国际税务策略吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín zhìdìng guójì shuìwù cèlüè ma?
89Chúng tôi cần cung cấp dịch vụ kiện toàn thuế cho bạn.我们需要为您提供税务诉讼服务。Wǒmen xūyào wèi nín tígōng shuìwù sùsòng fúwù.
90Bạn có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ tư vấn thuế nước ngoài cho bạn không?您需要我们为您提供海外税务咨询服务吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng hǎiwài shuìwù zīxún fúwù ma?
91Chúng tôi cần giúp bạn đăng ký chính sách ưu đãi thuế.我们需要帮您申请税务优惠政策。Wǒmen xūyào bāng nín shēnqǐng shuìwù yōuhuì zhèngcè.
92Bạn có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ bảo vệ pháp lý trong các vụ vi phạm thuế không?您需要我们为您提供税务违法案件辩护服务吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng shuìwù wéifǎ ànjiàn biànhù fúwù ma?
93Chúng tôi cần giúp bạn đăng ký hoàn trả thuế.我们需要帮您申请税务退税吗?Wǒmen xūyào bāng nín shēnqǐng shuìwù tuìshuì ma?
94Bạn có cần chúng tôi giúp bạn giải quyết vấn đề không tuân thủ thuế không?您需要我们帮您处理税务不合规问题吗?Nín xūyào wǒmen bāng nín chǔlǐ shuìwù bù hé guī wèntí ma?
95Chúng tôi cần cung cấp dịch vụ đào tạo và giáo dục về thuế cho bạn.我们需要为您提供税务培训和教育服务。Wǒmen xūyào wèi nín tígōng shuìwù péixùn hé jiàoyù fúwù.
96Bạn có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ điều tra thuế tiên tiến cho bạn không?您需要我们为您提供税务尽职调查服务吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng shuìwù jìnzhí diàochá fúwù ma?
97Chúng tôi cần anh/chị xử lý vấn đề tố tụng thuế.我们需要帮您处理税务诉讼问题。Wǒmen xūyào bāng nín chǔlǐ shuìwù sùsòng wèntí.
98Chúng tôi cần giúp bạn giải quyết các vấn đề về kiện toán thuế hay không?我们需要帮您处理税务诉讼问题吗?Wǒmen xūyào bāng nín chǔlǐ shuìwù sùsòng wèntí ma?
99Chúng tôi cần giúp bạn tối ưu hóa cấu trúc tài chính hay không?我们需要帮您优化财务结构吗?Wǒmen xūyào bāng nín yōuhuà cáiwù jiégòu ma?
100Chúng tôi cần cung cấp dịch vụ tư vấn tài chính cho bạn hay không?我们需要为您提供财务咨询服务吗?Wǒmen xūyào wèi nín tígōng cáiwù zīxún fúwù ma?
101Bạn có cần chúng tôi giúp bạn lập kế hoạch tài chính không?您需要我们帮您制定财务计划吗?Nín xūyào wǒmen bāng nín zhìdìng cáiwù jìhuà ma?
102Chúng tôi cần giúp bạn phân tích tài chính hay không?我们需要帮您进行财务分析吗?Wǒmen xūyào bāng nín jìnxíng cáiwù fēnxī ma?
103Bạn có cần chúng tôi lập chiến lược tài chính cho bạn hay không?您需要我们为您制定财务政策吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín zhìdìng cáiwù zhèngcè ma?
104Chúng tôi cần cung cấp dịch vụ quản lý rủi ro tài chính cho bạn hay không?我们需要为您提供财务风险管理服务吗?Wǒmen xūyào wèi nín tígōng cáiwù fēngxiǎn guǎnlǐ fúwù ma?
105Bạn có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ lập ngân sách cho bạn hay không?您需要我们为您提供预算编制服务吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng yùsuàn biānzhì fúwù ma?
106Chúng tôi cần cung cấp dịch vụ kiểm toán nội bộ tài chính cho bạn hay không?我们需要为您提供财务内部审计服务吗?Wǒmen xūyào wèi nín tígōng cáiwù nèibù shěnjì fúwù ma?
107Bạn có cần chúng tôi cung cấp dịch vụ đào tạo và giáo dục tài chính cho bạn hay không?您需要我们为您提供财务培训和教育服务吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng cáiwù péixùn hé jiàoyù fúwù ma?
108Chúng tôi cần cung cấp dịch vụ lập kế hoạch thuế cho bạn hay không?我们需要为您提供税收筹划服务吗?Wǒmen xūyào wèi nín tígōng shuìshōu chóuhuà fúwù ma?
109Bạn cần chúng tôi cung cấp dịch vụ kế toán cho bạn không?您需要我们为您提供会计服务吗?Nín xūyào wǒmen wèi nín tígōng kuàijì fúwù ma?
110Chúng tôi cần giúp bạn giải quyết các vấn đề liên quan đến kiểm toán thuế hay không?我们需要帮您处理税务审计问题吗?Wǒmen xūyào bāng nín chǔlǐ shuìwù shěnjì wèntí ma?
111Chúng tôi cần cung cấp dịch vụ tư vấn tài chính toàn diện cho bạn hay không?我们需要为您提供全面的财务咨询服务吗?Wǒmen xūyào wèi nín tígōng quánmiàn de cáiwù zīxún fúwù ma?
112Bạn có cần chúng tôi giúp bạn kiểm tra báo cáo tài chính không?您需要我们帮您审核财务报表吗?Nín xūyào wǒmen bāng nín shěnhé cáiwù bàobiǎo ma?
113Chúng tôi cần giúp bạn lập kế hoạch thuế hay không?我们需要帮您进行税收筹划吗?Wǒmen xūyào bāng nín jìnxíng shuìshōu chóuhuà ma?
114Bạn có cần chúng tôi giúp bạn giải quyết các vấn đề liên quan đến khai báo thuế không?您需要我们帮您处理税务申报问题吗?Nín xūyào wǒmen bāng nín chǔlǐ shuìwù shēnbào wèntí ma?
115Chúng tôi cần cung cấp dịch vụ kiểm toán hàng năm cho bạn hay không?我们需要为您提供年度审计服务吗?Wǒmen xūyào wèi nín tígōng niándù shěnjì fúwù ma?
116Bạn có cần chúng tôi giúp bạn dự báo tài chính không?您需要我们帮您进行财务预测吗?Nín xūyào wǒmen bāng nín jìnxíng cáiwù yùcè ma?
117Chúng tôi cần cung cấp dịch vụ kiểm toán bên ngoài cho bạn hay không?我们需要为您提供外部审计服务吗?Wǒmen xūyào wèi nín tígōng wàibù shěnjì fúwù ma?
118Bạn có cần chúng tôi giúp bạn tái cơ cấu doanh nghiệp không?您需要我们帮您进行企业重组吗?Nín xūyào wǒmen bāng nín jìnxíng qǐyè chóngzǔ ma?
119Chúng tôi cần cung cấp dịch vụ khai thuế cho bạn hay không?我们需要为您提供纳税申报服务吗?Wǒmen xūyào wèi nín tígōng nàshuì shēnbào fúwù ma?
120Bạn có cần chúng tôi giúp bạn giải quyết các vấn đề liên quan đến phạt thuế không?您需要我们帮您处理税务罚款问题吗?Nín xūyào wǒmen bāng nín chǔlǐ shuìwù fákuǎn wèntí ma?
121Xin hỏi bạn có cần dịch vụ tư vấn thuế của chúng tôi không?请问您是否需要我们的税务咨询服务?Qǐngwèn nín shìfǒu xūyào wǒmen de shuìwù zīxún fúwù?
122Chúng tôi có thể giúp bạn nộp và đóng thuế.我们可以帮助您进行纳税申报和缴税事宜。Wǒmen kěyǐ bāngzhù nín jìnxíng nàshuì shēnbào hé jiǎo shuì shìyí.
123Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn các đề xuất về kế hoạch thuế để giúp bạn giảm thiểu gánh nặng thuế.我们会为您提供税务筹划建议,帮助您减少税负。Wǒmen huì wèi nín tígōng shuìwù chóuhuà jiànyì, bāngzhù nín jiǎnshǎo shuì fù.
124Những tài liệu nộp thuế nào bạn cần cung cấp?需要您提供的纳税资料包括哪些?Xūyào nín tígōng de nàshuì zīliào bāokuò nǎxiē?
125Bạn cần cung cấp các bản ghi chép kế toán và hồ sơ tài chính đầy đủ.您需要提供完整的账目和财务记录。Nín xūyào tígōng wánzhěng de zhàngmù hé cáiwù jìlù.
126Nếu bạn cần, chúng tôi có thể cung cấp dịch vụ đào tạo thuế.如果您需要,我们可以提供税务培训服务。Rúguǒ nín xūyào, wǒmen kěyǐ tígōng shuìwù péixùn fúwù.
127Chúng tôi sẽ thực hiện kiểm toán thuế cho bạn theo các quy định và tiêu chuẩn liên quan.我们会按照相关法规和标准为您进行税务审核。Wǒmen huì ànzhào xiàng guān fǎguī hé biāozhǔn wèi nín jìnxíng shuìwù shěnhé.
128Nhóm tư vấn thuế của chúng tôi được thành lập bởi những chuyên gia có kinh nghiệm.我们的税务咨询团队由有经验的专业人员组成。Wǒmen de shuìwù zīxún tuánduì yóu yǒu jīngyàn de zhuānyè rényuán zǔchéng.
129Dịch vụ tư vấn thuế của chúng tôi có thể tùy chỉnh để đáp ứng nhu cầu cụ thể của bạn.我们的税务咨询服务可定制化,以满足您的具体需求。Wǒmen de shuìwù zīxún fúwù kě dìngzhì huà, yǐ mǎnzú nín de jùtǐ xūqiú.
130Bạn có thể liên hệ với nhóm tư vấn thuế của chúng tôi thông qua điện thoại, email hoặc trò chuyện trực tuyến.您可以通过电话、邮件或在线聊天联系我们的税务咨询团队。Nín kěyǐ tōngguò diànhuà, yóujiàn huò zàixiàn liáotiān liánxì wǒmen de shuìwù zīxún tuánduì.
131Chúng tôi sẽ tạo ra chiến lược thuế tốt nhất cho bạn dựa trên tình hình thuế của bạn我们会根据您的税务情况为您制定最佳的税务策略。Wǒmen huì gēnjù nín de shuìwù qíngkuàng wèi nín zhìdìng zuì jiā de shuìwù cèlüè.
132Vui lòng cung cấp giấy đăng ký thuế của bạn请您提供税务登记证Qǐng nín tígōng shuìwù dēngjì zhèng
133Chúng tôi cần hóa đơn giá trị gia tăng của bạn我们需要您的增值税发票wǒmen xūyào nín de zēngzhí shuì fāpiào
134Vui lòng xuất trình bảng khai thuế của bạn请出示您的税务申报表qǐng chūshì nín de shuìwù shēnbàobiǎo
135Đây là báo cáo kiểm toán thuế của chúng tôi这是我们的税务审核报告zhè shì wǒmen de shuìwù shěnhé bàogào
136Chúng tôi cần bạn cung cấp hồ sơ tài chính我们需要您提供财务记录wǒmen xūyào nín tígōng cáiwù jìlù
137Bạn đã thanh toán khoản thuế nợ của mình chưa?您是否已经支付所欠税款?nín shìfǒu yǐjīng zhīfù suǒ qiàn shuì kuǎn?
138Chúng tôi cần kiểm tra thông tin thuế của bạn我们需要核对您的税务信息Wǒmen xūyào héduì nín de shuìwù xìnxī
139Đây là hồ sơ nộp thuế của bạn这是您的纳税记录zhè shì nín de nàshuì jìlù
140Bạn cần điền một bảng khai thuế您需要填写一份税务申报表nín xūyào tiánxiě yī fèn shuìwù shēnbàobiǎo
141Bạn có cần dịch vụ tư vấn thuế không?您是否需要税务咨询服务?nín shìfǒu xūyào shuìwù zīxún fúwù?
142Chúng tôi cần bạn cung cấp giấy phép kinh doanh của bạn我们需要您提供营业执照Wǒmen xūyào nín tígōng yíngyè zhízhào
143Bạn có được hưởng một số ưu đãi thuế không?您是否享受某些税收优惠?nín shìfǒu xiǎngshòu mǒu xiē shuìshōu yōuhuì?
144Đây là hồ sơ nộp thuế của bạn这是您的缴税记录Zhè shì nín de jiǎo shuì jìlù
145Bạn cần đăng ký miễn thuế với cục thuế您需要向税务局申请税收减免nín xūyào xiàng shuìwù jú shēnqǐng shuìshōu jiǎnmiǎn
146Bạn đã đóng thuế đúng hạn chưa?您是否已经按时缴纳税款?nín shìfǒu yǐjīng ànshí jiǎonàshuì kuǎn?
147Chúng tôi cần hồ sơ thu nhập kinh doanh của bạn我们需要您的营业收入记录Wǒmen xūyào nín de yíngyè shōurù jìlù
148Bạn cần thanh toán thuế giá trị gia tăng您需要支付增值税nín xūyào zhīfù zēngzhí shuì
149Bạn có cần đóng thuế thu nhập cá nhân không?您是否需要缴纳所得税?nín shìfǒu xūyào jiǎonà suǒdéshuì?
150Bạn cần điền một đơn đăng ký thuế您需要填写一份税务申请表Nín xūyào tiánxiě yī fèn shuìwù shēnqǐng biǎo
151Bảng khai thuế của bạn có sai sót您的税务申报表有误nín de shuìwù shēnbào biǎo yǒu wù
152Chúng tôi cần kiểm tra bảng khai thuế của bạn我们需要核对您的税务申报表wǒmen xūyào héduì nín de shuìwù shēnbào biǎo
153Xin hỏi thời hạn nộp tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp là khi nào?请问公司所得税申报截止日期是什么时候?qǐngwèn gōngsī suǒdéshuì shēnbào jiézhǐ rìqí shì shénme shíhòu?
154Xin hỏi mức miễn thuế thu nhập cá nhân là bao nhiêu?请问个人所得税起征点是多少?Qǐngwèn gèrén suǒdéshuì qǐ zhēng diǎn shì duōshǎo?
155Cơ quan thuế sẽ tiến hành kiểm tra ngẫu nhiên đối với người nộp thuế không?税务机关会对纳税人进行抽查吗?Shuìwù jīguān huì duì nàshuì rén jìnxíng chōuchá ma?
156Người nộp thuế cần lưu trữ những tài liệu thuế nào?纳税人需要保存哪些税务文件?Nàshuì rén xūyào bǎocún nǎxiē shuìwù wénjiàn?
157Công ty cần chuẩn bị những tài liệu nào để kiểm toán thuế?公司需要准备哪些资料进行税务审计?Gōngsī xūyào zhǔnbèi nǎxiē zīliào jìnxíng shuìwù shěnjì?
158Xin hỏi công ty cần đóng những khoản thuế và phí gì?请问公司需要交纳哪些税费?Qǐngwèn gōngsī xūyào jiāonà nǎxiē shuì fèi?
159Người nộp thuế làm thế nào để khấu trừ thuế trước?纳税人如何进行税前扣除?Nà shuì rén rúhé jìnxíng shuì qián kòuchú?
160Cục thuế có thể cung cấp những dịch vụ tư vấn thuế nào?税务局可以提供哪些税务咨询服务?Shuìwù jú kěyǐ tígōng nǎxiē shuìwù zīxún fúwù?
161Công ty cần làm thủ tục như thế nào để được miễn giảm thuế?公司需要如何申请减免税款?Gōngsī xūyào rúhé shēnqǐng jiǎnmiǎn shuì kuǎn?
162Cơ quan thuế sẽ xử phạt hành vi trốn thuế không?税务机关会对逃税行为进行处罚吗?Shuìwù jīguān huì duì táoshuì xíngwéi jìnxíng chǔfá ma?
163Xin hỏi cơ quan thuế có cung cấp dịch vụ hoàn thuế không?请问税务机关有没有办理退税的服务?Qǐngwèn shuìwù jīguān yǒu méiyǒu bànlǐ tuìshuì de fúwù?
164Công ty cần làm thủ tục như thế nào để được cấp hóa đơn đặc biệt?公司需要如何申请增值税专用发票?Gōngsī xūyào rúhé shēnqǐng zēngzhí shuì zhuānyòng fāpiào?
165Người nộp thuế cần báo cáo cho cơ quan thuế những thay đổi nào?纳税人需要向税务机关报备哪些变更事项?Nà shuì rén xūyào xiàng shuìwù jīguān bào bèi nǎxiē biàngēng shìxiàng?
166Phòng thuế yêu cầu chúng tôi cung cấp những báo cáo gì?税务部门需要我们提供哪些报表?Shuìwù bùmén xūyào wǒmen tígōng nǎxiē bào biǎo?
167Chúng tôi cần chuẩn bị báo cáo tài chính trong bao lâu?我们需要准备多长时间的财务报表?Wǒmen xūyào zhǔnbèi duō cháng shíjiān de cáiwù bào biǎo?
168Chúng tôi cần nộp những tài liệu nào cho phòng thuế?我们需要向税务部门提交哪些文件?Wǒmen xūyào xiàng shuìwù bùmén tíjiāo nǎxiē wénjiàn?
169Bạn cần thông tin gì để giúp chúng tôi thực hiện kiểm toán thuế?你需要哪些信息才能帮助我们开展税务审计?Nǐ xūyào nǎxiē xìnxī cáinéng bāngzhù wǒmen kāizhǎn shuìwù shěnjì?
170Phòng thuế có thực hiện kiểm toán thuế đối với khai báo thuế của chúng tôi không?税务部门会对我们的税务申报进行审计吗?Shuìwù bùmén huì duì wǒmen de shuìwù shēnbào jìnxíng shěnjì ma?
171Kiểm toán thuế là gì?什么是税务审计?Shénme shì shuìwù shěnjì?
172Chúng tôi cần cải tiến ở những khía cạnh nào để tránh vấn đề thuế?我们需要在哪些方面改进以避免税务问题?Wǒmen xūyào zài nǎxiē fāngmiàn gǎijìn yǐ bìmiǎn shuìwù wèntí?
173Chúng tôi cần điều chỉnh báo cáo tài chính như thế nào để tuân thủ luật thuế?我们需要对财务报表进行哪些调整以符合税务法规?Wǒmen xūyào duì cáiwù bào biǎo jìnxíng nǎxiē tiáozhěng yǐ fúhé shuìwù fǎguī?
174Kiểm toán thuế sẽ tốn bao nhiêu thời gian?税务审计会耗费多少时间?Shuìwù shěnjì huì hàofèi duōshǎo shíjiān?
175Chúng tôi cần cung cấp những chứng từ nào để chứng minh chi phí của chúng tôi?我们需要提供什么样的凭证来证明我们的开支?Wǒmen xūyào tígōng shénme yàng de píngzhèng lái zhèngmíng wǒmen de kāizhī?
176Chúng tôi cần nộp những khoản thuế nào?我们需要缴纳哪些税款?Wǒmen xūyào jiǎonà nǎxiē shuì kuǎn?
177Chúng tôi nên làm gì để tránh gian lận thuế?我们应该如何避免税务欺诈?Wǒmen yīnggāi rúhé bìmiǎn shuìwù qīzhà?
178Làm thế nào để khai báo thuế chính xác?如何才能准确报税?Rúhé cáinéng zhǔnquè bào shuì?
179Chúng tôi cần trả những khoản thuế phí nào?我们需要支付哪些税费?Wǒmen xūyào zhīfù nǎxiē shuì fèi?

Trên đây là toàn bộ bảng tổng hợp 179 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.

Các bạn gặp khó khăn gì trong quá trình học theo các Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán thì chỉ cần tham gia cộng đồng dân tiếng Trung trong diễn đàn hoctiengtrungonline.org là sẽ nhận được sự hỗ trợ nhiệt tình từ Thầy Vũ.

Cách học 179 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán rất đơn giản, các bạn chỉ cần chịu khó và kiên trì mỗi ngày dành ra khoảng 1 tiếng đồng hồ để ôn tập kiến thức cũ và học thêm kiến thức mới là oke nhé.

Bài giảng 179 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán vừa cung cấp thêm cho chúng ta rất nhiều từ vựng tiếng Trung kiểm toán và cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung thông dụng có thể ứng dụng vào trong thực tiễn.

Các bạn xem giáo án bài giảng 179 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán mà còn chỗ nào chưa hiểu bài thì hãy trao đổi luôn cùng Thầy Vũ trong forum tiếng Trung ChineMaster nhé.

Kiến thức trong bài giảng 179 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán hàm chứa rất nhiều kết cấu ngữ pháp tiếng Trung quan trọng.

Bên cạnh đó, bài giảng 179 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán còn bổ sung thêm khá nhiều từ vựng tiếng Trung theo chủ đề kế toán và kiểm toán thuế.

Ngoài 179 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán ra, các bạn cần thêm những mẫu câu nào nữa về chủ đề này thì hãy đăng câu hỏi của các bạn vào trong forum tiếng Trung Thầy Vũ nhé.

Các bạn cần sự trợ giúp gì thêm khi học theo 179 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán thì hãy liên hệ Thầy Vũ để được hỗ trợ trực tuyến trong thời gian nhanh nhất nhé.

Từ nội dung bài giảng Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán, các bạn sẽ khám phá thêm được rất nhiều cách nói tiếng Trung ứng dụng thực tế trong công việc. Thầy Vũ đã nghiên cứu rất kỹ lưỡng trước khi đặt bút viết ra tác phẩm tổng hợp Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán này.

Nếu không còn học viên nào đưa ra câu hỏi thêm cho bài giảng 179 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán thì Thầy Vũ sẽ kết thúc bài giảng này tại đây và hẹn gặp lại các bạn vào ngày mai.

Bên dưới là một số bài giảng trực tuyến khác của Thầy Vũ, các bạn nên tham khảo để bổ trợ thêm kiến thức cho bài giảng 179 Mẫu câu tiếng Trung theo chủ đề Kiểm toán.

30 bài khẩu ngữ tiếng Hoa ngoại thương PDF

Học tiếng Trung cơ bản từ đầu bài 6

Học tiếng Trung cơ bản từ đầu bài 7

Học tiếng Trung cơ bản từ đầu bài 8

Học tiếng Trung cơ bản từ đầu bài 9