Tổng hợp mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Mua sắm
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Mua sắm là nội dung giáo án giảng dạy trực tuyến hôm nay của Thầy Vũ trên website học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster. Các bạn muốn luyện thi chứng chỉ tiếng Trung HSK 1 đến HSK 9 thì hãy liên hệ Thầy Vũ sớm để đăng ký khóa học nhé. Bạn nào đăng ký sớm thì sẽ được ưu tiên thu xếp thời gian và lịch học trong tuần sao cho phù hợp với thời gian biểu của bạn đó.
Hotline Thầy Vũ 090 468 4983 (Zalo, Viber) hoặc 090 325 4870 (Telegram)
Hàng tháng trung tâm tiếng Trung ChineMaster liên tục khai giảng các lớp mới từ trình độ sơ cấp cho đến cao cấp và giảng dạy theo bộ sách giáo trình độc quyền của Tác giả Nguyễn Minh Vũ.
Các bạn hãy theo dõi Thầy Vũ luyện thi HSK miễn phí và đào tạo tiếng Trung HSK giao tiếp online miễn phí trên kênh Youtube Facebook Tiktok của trung tâm tiếng Trung ChineMaster Hà Nội TPHCM Sài Gòn nhé.
Các bạn đừng quên ấn nút Follow kênh Tiktok học tiếng Trung online ChineMaster để theo dõi Thầy Vũ giảng bài trực tuyến miễn phí nhé.
Trong bài giảng tổng hợp các Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Mua sắm này, các bạn học đến câu nào mà chưa biết cách vận dụng cấu trúc ngữ pháp HSK ở đâu hay là các từ vựng tiếng Trung HSK chưa biết đặt câu như thế nào thì hãy cùng Thầy Vũ trao đổi trong forum tiếng Trung diễn đàn học trực tuyến của trung tâm tiếng Trung Thầy Vũ nhé.
Trong giáo án đào tạo chứng chỉ tiếng Trung HSK online miễn phí hôm nay Thầy Vũ sẽ chia sẻ với các bạn 100 mẫu câu tiếng Trung HSK cấp 1 theo chủ đề mua sắm tại trung tâm thương mại. Đây là một trong những chủ đề giao tiếp HSK mà các bạn rất hay gặp trong các kỳ thi HSK được tổ chức hàng năm tại Việt Nam.
Tổng hợp các Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Mua sắm
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Bạn cần phải điền một biểu mẫu. | 您需要填写一份表格。 | nín xū yào tián xiě yī fèn biǎo gé. |
2 | Bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không? | 你们接受信用卡吗? | Nǐmen jiēshòu xìnyòngkǎ ma? |
3 | Bạn có chấp nhận trả lại? | 你们接受退货吗? | Nǐmen jiēshòu tuìhuò ma? |
4 | Bạn có chương trình giảm giá ở đây không? | 你们这里有打折活动吗? | nǐ men zhè lǐ yǒu dǎ zhé huó dòng ma? |
5 | Bạn có gì đề xuất không? | 你们有什么推荐的吗? | Nǐmen yǒu shénme tuījiàn de ma? |
6 | Bạn có giảm giá không? | 你们有打折吗? | Nǐmen yǒu dǎzhé ma? |
7 | Bạn có giao hàng tận nơi không? | 你们送货上门吗? | Nǐmen sònghuò shàngmén ma? |
8 | Bạn có sản phẩm nào được đề xuất không? | 你们有什么推荐的商品吗? | nǐ men yǒu shén me tuī jiàn de shāng pǐn ma? |
9 | Bạn có size lớn của chiếc áo này không? | 你有这件衣服的大号吗? | Nǐ yǒu zhè jiàn yīfú de dàhào ma? |
10 | Bạn có size thử quần áo này không? | 你有这个的试穿码吗? | nǐ yǒu zhège de shì chuān mǎ ma? |
11 | Bạn có thể cho giảm giá được không? | 你能给个折扣吗? | Nǐ néng gěi gè zhékòu ma? |
12 | Bạn có thể cho tôi biết phí giao dịch là bao nhiêu không? | 能告诉我手续费是多少吗? | néng gào sù wǒ shǒu xù fèi shì duō shǎo ma? |
13 | Bạn có thể cho tôi một tờ hóa đơn không? | 你可以给我一张发票吗? | nǐ kěyǐ gěi wǒ yī zhāng fāpiào ma? |
14 | Bạn có thể cho tôi một túi được không? | 能给我一个袋子吗? | néng gěi wǒ yī gè dài zi ma? |
15 | Bạn có thể đổi hàng không? | 你们可以换货吗? | nǐmen kěyǐ huàn huò ma? |
16 | Bạn có thể đóng gói cho tôi không? | 你们能给我包装一下吗? | Nǐmen néng gěi wǒ bāozhuāng yígè ma? |
17 | Bạn có thể đóng gói giúp tôi được không? | 可以给我包起来吗? | Kěyǐ gěi wǒ bāo qǐ lái ma? |
18 | Bạn có thể giảm giá được không? | 你能便宜点儿吗? | nǐ néng pián yì diǎn er ma? |
19 | Bạn có thể giao hàng tận nhà không? | 你们可以送货上门吗? | nǐmen kěyǐ sònghuò shàngmén ma? |
20 | Bạn có thể giúp tôi gói nó lại được không? | 可以帮我包起来吗? | kě yǐ bāng wǒ bāo qǐ lái ma? |
21 | Bạn có thể giúp tôi tìm thấy cái này không? | 你能帮我找到这个吗? | Nǐ néng bāng wǒ zhǎodào zhège ma? |
22 | Bạn muốn đổi loại tiền mệnh giá nào? | 您需要哪种面额的钞票? | nín xū yào nǎ zhǒng miàn é de chāo piào? |
23 | Cái này có màu khác không? | 这个有其他颜色吗? | zhège yǒu qítā yánsè ma? |
24 | Cái này có thể trả lại hoặc đổi được không? | 这个能不能退换? | Zhège néng bùnéng tuìhuàn? |
25 | Cái này còn hàng không? | 这个还有货吗? | zhège hái yǒu huò ma? |
26 | Cái này giá bao nhiêu? | 这个多少钱? | zhè ge duō shǎo qián? |
27 | Cảm ơn, tôi sẽ đi xem. | 谢谢,我去看看。 | Xiè xiè, wǒ qù kàn kàn. |
28 | Cảm ơn, tôi sẽ quay lại. | 谢谢,我会再来的。 | Xièxiè, wǒ huì zài lái de. |
29 | Chào bạn, có gì tôi có thể giúp bạn không? | 你好,有什么可以帮您的吗? | Nǐ hǎo, yǒu shén me kě yǐ bāng nín de ma? |
30 | Chất lượng của sản phẩm này như thế nào? | 这个东西质量怎么样? | Zhège dōngxī zhìliàng zěnme yàng? |
31 | Chất lượng của thương hiệu này như thế nào? | 这个品牌的质量如何? | zhè ge pǐn pái de zhì liàng rú hé? |
32 | Chất lượng thương hiệu này như thế nào? | 这个品牌的质量怎么样? | Zhège pǐnpái de zhìliàng zěnme yàng? |
33 | Chiếc áo này có được giảm giá không? | 这件衣服可以打折吗? | Zhè jiàn yīfú kěyǐ dǎzhé ma? |
34 | Chiếc áo này phù hợp với dịp nào? | 这件衣服适合什么场合? | Zhè jiàn yīfú shìhé shénme chǎnghé? |
35 | Chiếc váy này giá 200 nhân dân tệ. | 这件裙子是200元。 | Zhè jiàn qún zǐ shì 200 yuán. |
36 | Chiếc váy này giá bao nhiêu? | 这件裙子多少钱? | Zhè jiàn qún zǐ duō shǎo qián? |
37 | Chính sách đổi trả của bạn là gì? | 你们的退换政策是什么? | Nǐmen de tuìhuàn zhèngcè shì shénme? |
38 | Cho tôi hỏi tỉ giá hôm nay là bao nhiêu? | 请问今天的汇率是多少? | qǐng wèn jīn tiān de huì lǜ shì duō shǎo? |
39 | Cho tôi hỏi xung quanh đây có ngân hàng không? | 请问在这附近有没有银行? | qǐng wèn zài zhè fù jìn yǒu méi yǒu yínháng? |
40 | Có giảm giá không? | 有没有折扣? | yǒu méi yǒu zhé kòu? |
41 | Có giảm giá không? | 有没有打折? | yǒu méiyǒu dǎzhé? |
42 | Có giảm giá không? | 有折扣吗? | Yǒu zhékòu ma? |
43 | Có kích cỡ khác cho màu sắc này không? | 这个颜色有没有其他尺码? | zhè ge yán sè yǒu méi yǒu qí tè mǎ? |
44 | Có kích cỡ phù hợp không? | 这个尺寸有合适的吗? | Zhège chǐcùn yǒu héshì de ma? |
45 | Có màu sắc khác không? | 有其他颜色吗? | Yǒu qítā yánsè ma? |
46 | Có màu sắc khác không? | 有没有其他颜色? | yǒu méi yǒu qí tā yán sè? |
47 | Có nhiều lựa chọn hơn cho kiểu dáng này không? | 这个款式有没有更多的选择? | zhè ge kuǎn shì yǒu méi yǒu gèng duō de xuǎn zé? |
48 | Có thể cho tôi một cái túi lớn hơn được không? | 可以给我拿一个大点的袋子吗? | kěyǐ gěi wǒ ná yī ge dà diǎn de dàizi ma? |
49 | Có thể giảm giá được không? | 可以便宜一点吗? | kěyǐ piányi yīdiǎn ma? |
50 | Có thể giảm giá được không? | 能便宜点儿吗? | Néng piányi diǎnr ma? |
51 | Có thể giảm giá được không? | 能便宜点儿吗? | Néng piányi diǎnr ma? |
52 | Có thể lấy hóa đơn không? | 能开发票吗? | Néng kāi fāpiào ma? |
53 | Có thẻ thành viên của cửa hàng không? | 你们有会员卡吗? | Nǐmen yǒu huìyuán kǎ ma? |
54 | Cửa hàng của bạn có chấp nhận thẻ tín dụng không? | 你们店里接受信用卡吗? | nǐ men diàn lǐ jiē shòu xìn yòng kǎ ma? |
55 | Cửa hàng của bạn còn màu sắc nào khác không? | 你们店里还有其他颜色吗? | nǐ men diàn lǐ hái yǒu qí tā yán sè ma? |
56 | Giá bao nhiêu? | 多少钱? | Duōshǎo qián? |
57 | Quá đắt. | 太贵了。 | Tài guì le. |
58 | Sản phẩm này có bảo hành không? | 这个有保修吗? | Zhège yǒu bǎoxiū ma? |
59 | Sản phẩm này giảm giá không? | 这个打折吗? | Zhège dǎzhé ma? |
60 | Tầng ba có một cửa hàng chuyên bán quần áo nữ. | 在三楼有一家专门卖女装的店。 | Zài sān lóu yǒu yī jiā zhuān mén mài nǚ zhuāng de diàn. |
61 | Tất nhiên được, hãy theo tôi. | 当然可以,请跟我来。 | Dāng rán kě yǐ, qǐng gēn wǒ lái. |
62 | Tôi bị mất hóa đơn | 我丢失了收据 | wǒ diūshī le shōujù |
63 | Tôi cảm thấy chiếc quần này quá chật. | 我觉得这条裤子太紧了。 | Wǒ jué de zhè tiáo kù zi tài jǐn le. |
64 | Tôi cần đổi kích cỡ. | 我需要换一种尺码。 | wǒ xū yào huàn yī zhǒng chǐ mǎ. |
65 | Tôi cần đổi kích thước. | 我需要换一个尺码。 | Wǒ xūyào huàn yígè chǐmǎ. |
66 | Tôi có một số tiền ngoại tệ, có thể đổi ở đây được không? | 我有一些外币,可以在这里兑换吗? | wǒ yǒu yī xiē wài bì, kě yǐ zài zhè lǐ duì huàn ma? |
67 | Tôi có thể đổi hoặc trả lại hàng không? | 我可以退货吗? | Wǒ kěyǐ tuì huò ma? |
68 | Tôi có thể đổi một cái lớn hơn một size được không? | 我能换一件尺码大一点的吗? | Wǒ néng huàn yī jiàn chǐmǎ dà yīdiǎn de ma? |
69 | Tôi có thể đổi trả hàng không? | 可以退货吗? | kě yǐ tuì huò ma? |
70 | Tôi có thể đổi USD ở đây không? | 这里能兑换美元吗? | zhè lǐ néng duì huàn měi yuán ma? |
71 | Tôi có thể được cấp hóa đơn không? | 能不能开个发票? | Néng bùnéng kāi gè fāpiào? |
72 | Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng được không? | 我可以用信用卡结账吗? | Wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ jiézhàng ma? |
73 | Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng được không? | 我能用信用卡付款吗? | Wǒ néng yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn ma? |
74 | Tôi có thể thử cái này không? | 我能试试这个吗? | Wǒ néng shì shì zhège ma? |
75 | Tôi có thể thử đôi giày này được không? | 这双鞋可以试一下吗? | Zhè shuāng xié kěyǐ shì yīxià ma? |
76 | Tôi có thể thử không? | 我可以试试吗? | wǒ kěyǐ shì shì ma? |
77 | Tôi có thể thử quần áo ở đây được không? | 我在这里试穿可以吗? | Wǒ zài zhèlǐ shì chuān kěyǐ ma? |
78 | Tôi có thể thử váy không? | 我可以试穿吗? | wǒ kě yǐ shì chuān ma? |
79 | Tôi có thể thử váy này không? | 可以试穿一下吗? | Kě yǐ shì chuān yī xià ma? |
80 | Tôi có thể xem hóa đơn được không? | 我能看看收据吗? | wǒ néng kàn kàn shōujù ma? |
81 | Tôi có thể xem mẫu màu này không? | 我可以看看这个颜色的样品吗? | Wǒ kěyǐ kàn kàn zhège yánsè de yàngpǐn ma? |
82 | Tôi đang tìm kiếm một chiếc váy liền. | 我正在找一件连衣裙。 | Wǒ zhèng zài zhǎo yī jiàn lián yī qún. |
83 | Tôi muốn đổi màu sắc / kích thước. | 我想换一个颜色/尺寸。 | wǒ xiǎng huàn yí gè yán sè / chǐ cùn. |
84 | Tôi muốn đổi một số tiền mặt. | 我想要换一些现金。 | wǒ xiǎng yào huàn yī xiē xiàn jīn. |
85 | Tôi muốn đổi một số tiền mệnh giá nhỏ. | 我想要换一些小面额的钞票。 | wǒ xiǎng yào huàn yī xiē xiǎo miàn é de chāo piào. |
86 | Tôi muốn đổi tiền nhân dân tệ. | 我想要兑换人民币。 | wǒ xiǎng yào duì huàn rén mín bì. |
87 | Tôi muốn đổi trả hàng | 我想退货 | wǒ xiǎng tuìhuò |
88 | Tôi muốn đổi trả. | 我想退货。 | Wǒ xiǎng tuì huò. |
89 | Tôi muốn mua cái áo này. | 我想要买这件衣服。 | Wǒ xiǎng yào mǎi zhè jiàn yīfú. |
90 | Tôi muốn mua cái này. | 我要买这个。 | Wǒ yào mǎi zhège. |
91 | Tôi muốn mua cái này. | 我想买这个。 | wǒ xiǎng mǎi zhè ge. |
92 | Tôi muốn mua một chiếc váy liền. | 我要买一件连衣裙。 | wǒ yào mǎi yī jiàn lián yī qún. |
93 | Tôi muốn thử cái này. | 我要试一试这个。 | Wǒ yào shì yí shì zhège. |
94 | Tôi muốn thử cái này. | 我想试一下这个。 | wǒ xiǎng shì yī xià zhè ge. |
95 | Tôi phải thanh toán ở đâu? | 在哪儿付款? | Zài nǎr fùkuǎn? |
96 | Vậy bạn hãy thử chiếc quần kích thước lớn hơn một chút. | 那您要试试那条号码大一点的。 | Nà nín yào shì shì nà tiáo hào mǎ dà yī diǎn de. |
97 | Xin hỏi cái này có màu khác không? | 请问这个有不同的颜色吗? | Qǐngwèn zhège yǒu bùtóng de yánsè ma? |
98 | Xin hỏi cái này giá bao nhiêu? | 请问这个多少钱? | Qǐngwèn zhège duōshǎo qián? |
99 | Xin hỏi chính sách đổi trả hàng của cửa hàng là gì? | 请问你们的换货政策是什么? | Qǐngwèn nǐmen de huàn huò zhèngcè shì shénme? |
100 | Xin hỏi hãng này có dịch vụ sửa chữa không? | 请问这个品牌有维修服务吗? | qǐngwèn zhège pǐnpái yǒu wéixiū fúwù ma? |
101 | Xin hỏi phòng thử đồ ở đâu? | 请问,试衣间在哪里? | Qǐngwèn, shìyījiān zài nǎlǐ? |
102 | Xin hỏi quần áo của thương hiệu này như thế nào? | 请问这个牌子的衣服怎么样? | Qǐng wèn zhè gè pái zǐ de yī fú zěn me yàng? |
103 | Xin hỏi quần áo nữ ở đâu? | 请问女装在哪里? | Qǐng wèn nǚ zhuāng zài nǎ lǐ? |
104 | Xin hỏi quy trình đổi trả hàng là gì? | 请问退货流程是什么? | qǐngwèn tuìhuò liúchéng shì shénme? |
Trên đây là toàn bộ bài giảng về tổng hợp Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Mua sắm.
Kỳ thi HSK là một bước quan trọng để học và thông thạo ngôn ngữ Trung Quốc. Đây cũng là một cách tuyệt vời để chứng minh trình độ tiếng Trung của bạn với các nhà tuyển dụng hoặc trường đại học tiềm năng. Chuẩn bị cho kỳ thi HSK có thể khó khăn, nhưng với các nguồn lực và hướng dẫn phù hợp, bạn có thể tăng cơ hội thành công của mình. Bài viết này sẽ cung cấp các mẹo và chiến lược có giá trị về cách chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi khắc nghiệt nhưng bổ ích này.
Nếu bạn đang tìm cách cải thiện các kỹ năng tiếng Trung của mình và đưa sự nghiệp của mình lên một tầm cao mới, thì kỳ thi HSK có thể chính xác là điều bạn cần. Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) là bài kiểm tra trình độ tiếng Trung chính thức được các trường đại học và nhà tuyển dụng trên toàn thế giới sử dụng làm thước đo năng lực tiếng Trung. Chuẩn bị cho kỳ thi HSK có vẻ như là một nhiệm vụ khó khăn, nhưng với sự hướng dẫn và thực hành đúng đắn, điều đó chắc chắn có thể đạt được.
Ngoài giáo án bài giảng Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Mua sắm này ra, Thầy Vũ còn thiết kế thêm rất nhiều tài liệu học tiếng Trung miễn phí khác theo vô vàn chủ đề phong phú khác. Các bạn chú ý theo dõi Thầy Vũ trên kênh này mỗi ngày nhé.
Chuẩn bị cho kỳ thi HSK có vẻ khó khăn, nhưng với các chiến lược và nguồn lực phù hợp, bạn có thể chuẩn bị cho mình thành công. HSK (Hanyu Shuiping Kaoshi) là một bài kiểm tra trình độ tiếng Trung được thiết kế và phát triển bởi Hanban, một tổ chức phi lợi nhuận trực thuộc Bộ Giáo dục Trung Quốc. Đây là một tiêu chuẩn quan trọng trong việc đánh giá trình độ thông thạo tiếng Trung phổ thông của người Nước ngoài không phải người Trung Quốc.
Các bạn còn câu hỏi nào nữa về nội dung bài giảng Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Mua sắm thì hãy để lại bình luận trong forum tiếng Trung diễn đàn của Thầy Vũ nhé.
Các bạn làm bài thi thử HSK trực tuyến miễn phí trên kênh luyện thi HSK online ChineMaster chỉ cần đăng ký tài khoản luyện thi HSK trực tuyến là có thể làm thoải mái các bộ đề HSK online từ HSK 1 đến HSK 6.
Bên dưới là bộ bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí cực kỳ nổi tiếng của Thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, tác giả chuyên chủ biên và biên soạn các loại giáo trình học tiếng Trung online miễn phí trên website học tiếng Trung online miễn phí của trung tâm tiếng Trung ChineMaster đông học viên nhất Việt Nam.
Thầy Vũ đang giảng bài trực tuyến livestream trên kênh youtube và facebook của trung tâm đào tạo tiếng Trung ChineMaster. Đó là những năm tháng khởi đầu vô cùng gian nan và vất vả của Thầy Vũ khi mới chập chững bước chân vào con đường giảng dạy tiếng Trung. Các bạn hãy ủng hộ Thầy Vũ bằng cách theo dõi Thầy Vũ mỗi ngày trên youtube facebook và tiktok nhé.
Hội thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Mua sắm
Sau đây là bài hội thoại tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Mua sắm Thầy Vũ thiết kế để các bạn học viên nắm vững được cách vận dụng những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề Mua sắm vào ứng dụng thực tế.
A: 你好!欢迎光临我们的商店!(Nǐ hǎo! Huān yíng guāng lín wǒ men de shāng diàn!)Chào bạn! Chào mừng đến với cửa hàng của chúng tôi!
B: 谢谢!我在找一件毛衣。(Xiè xiè! Wǒ zài zhǎo yī jiàn máo yī.)Cảm ơn! Tôi đang tìm một cái áo len.
A: 好的,请跟我来。(Hǎo de, qǐng gēn wǒ lái.)Được, vui lòng theo tôi.
B: 这件怎么样?(Zhè jiàn zěn me yàng?)Cái này thế nào?
A: 这件是最新款的毛衣,非常时尚。(Zhè jiàn shì zuì xīn kuǎn de máo yī, fēi cháng shí shàng.)Cái này là áo len mới nhất, rất thời trang.
B: 好看!我要试穿一下。(Hǎo kàn! Wǒ yào shì chuān yī xià.)Đẹp quá! Tôi muốn thử mặc thử.
A: 没问题,试衣间就在这里。(Méi wèn tí, shì yī jiān jiù zài zhè lǐ.)Không vấn đề gì, phòng thử đồ ở đây.
B: 谢谢!(Xiè xiè!)Cảm ơn!
(Thử đồ)
B: 这件毛衣我很喜欢,我想买。(Zhè jiàn máo yī wǒ hěn xǐ huān, wǒ xiǎng mǎi.)Tôi rất thích cái áo len này, tôi muốn mua.
A: 好的,请跟我来结账。(Hǎo de, qǐng gēn wǒ lái jié zhàng.)Được, vui lòng theo tôi đến quầy thanh toán.
B: 请问这件毛衣多少钱?(Qǐng wèn zhè jiàn máo yī duō shǎo qián?)Cho tôi hỏi cái áo len này giá bao nhiêu?
A: 这件毛衣打八折,现在是120元。(Zhè jiàn máo yī dǎ bā zhé, xiàn zài shì 120 yuán.)Cái áo len này giảm giá 20%, bây giờ là 120 tệ.
B: 好的,我想买这件。(Hǎo de, wǒ xiǎng mǎi zhè jiàn.)Được, tôi muốn mua cái này.
A: 好的,请问你需要我们为你包装好吗?(Hǎo de, qǐng wèn nǐ xū yào wǒ men wèi nǐ bāo zhuāng hǎo ma?)Được, bạn có cần chúng tôi đóng gói cho bạn không?
B: 不用了,谢谢。(Bù yòng le, xiè xiè.)Không cần, cảm ơn.
A: 好的,这是你的收据和购物袋。(Hǎo de, zhè shì nǐ de shōu jù hé gòu wù dài.)Được, đây là hóa đơn và túi mua sắm của bạn.
B: 谢谢!再见!(Xiè xiè! Zài jiàn!)Cảm ơn! Tạm biệt!
A: 再见!欢迎下次光临!(Zài jiàn! Huān yíng xià cì guāng lín!)Tạm biệt! Chào mừng bạn ghé thăm lần sau!
Trên đây là bài hội thoại giao tiếp tiếng Trung theo chủ đề Mua sắm. Các bạn hãy học thật nhanh để còn đi du lịch Trung Quốc nhé.
Bên dưới là một số bài giảng khác rất hay bạn nên tham khảo nhé.
Download Bộ gõ tiếng Trung Sogou
30 bài khẩu ngữ tiếng Hoa ngoại thương PDF MP3