Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung toàn tập Cách dùng 老 thế nào

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản trọn bộ mới nhất của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ BÁ ĐẠO

0
3353
5/5 - (3 bình chọn)

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản toàn tập thầy Vũ

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản theo bộ giáo trình học ngữ pháp tiếng Trung toàn tập của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ, người sở hữu kênh youtube lớn nhất Việt Nam với chuyên đề hướng dẫn cách tự học tiếng Trung online miễn phí theo các bộ giáo trình hán ngữ nổi tiếng nhất và tốt nhất hiện nay. Ví dụ như bộ giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới, bộ giáo trình hán ngữ boya trọn bộ toàn tập 9 quyển từ trình độ tiếng Trung sơ cấp cho đến trình độ tiếng Trung cao cấp, bộ giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Trung Quốc phiên bản mới nhất, bộ giáo trình 9999 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng nhất vân vân.

Sau đây chúng ta sẽ cùng đi vào phần chính của nội dung bài giảng ngày hôm nay.

Học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản thầy Vũ

Các bạn ghi chép nội dung bài học ngữ pháp tiếng Trung cơ bản ngày hôm nay ở ngay bên dưới, có chỗ nào chưa hiểu các bạn tham gia nhóm tự học tiếng Trung online miễn phí ở trong ZALO của trung tâm tiếng Trung ChineMaster uy tín số 1 đông học viên nhất Việt Nam.

Cách dùng từ 老 trong Tiếng Trung

Nghĩa 1 : Có nghĩa là dài lâu, luôn luôn. VD: (1) 这里冬天老下雨。 Ở đây mùa đông luôn luôn có tuyết.(2) 他老迟到,所以领导对他非常不满意。
Nó toàn đi trễ, do đó sếp rất không hài lòng về nó.Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo chủ đề thông dụng nhất

Học tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo chủ đề

2699Cô ta vừa thông mình vừa xinh đẹp, là gái đẹp của lớp chúng tôi.她又聪明又漂亮,是我们班的美女。Tā yòu cōngmíng yòu piàoliang, shì wǒmen bān de měinǚ.
2700Hôm nay ngoài trời rất lạnh, bạn nên mặc nhiều áo một chút.今天外边很冷,你应该多穿点儿衣服。Jīntiān wàibiān hěn lěng, nǐ yīnggāi duō chuān diǎnr yīfu.
2701Bạn xem việc này nên làm thế nào đây?你看这件事怎么办呢?Nǐ kàn zhè jiàn shì zěnme bàn ne?
2702Bạn muốn làm như thế nào thì làm.你想怎么办就怎么办吧。Nǐ xiǎng zěnme bàn jiù zěnme bàn ba.
2703Tôi muốn đi thăm bạn, lúc nào đi thì thích hợp?我想去看看你,什么时候去比较合适呢?Wǒ xiǎng qù kànkan nǐ, shénme shíhòu qù bǐjiào héshì ne?
2704Bạn muốn đến lúc nào thì đến.你想什么时候来就什么时候来吧。Nǐ xiǎng shénme shíhòu lái jiù shénme shíhòu lái ba.
2705Sau khi đến Việt Nam, bạn đã từng đến nơi nào?来越南以后,你去过什么地方?Lái yuènán yǐhòu, nǐ qù guò shèn me dìfang?
2706Ngoài Hà Nội ra, tôi chưa từng đi nơi nào cả.除了河内以外,什么地方我都没去过。Chú le hénèi yǐwài, shénme dìfang wǒ dōu méi qù guò.
2707Bạn đại học của chúng tôi có người học kinh tế, có người học luật pháp, có người học lịch sử …我们大学的同学有的学经济,有的学法律,有的学历史….Wǒmen dàxué de tóngxué yǒu de xué jīngjì, yǒu de xué fǎlǜ, yǒu de xué lìshǐ….
2708Tôi thích xem sách, sách các phương diện về văn học, lịch sử, y học, kinh tế, pháp luật .v..v. tôi đều thích xem.我喜欢看书,文学、历史、医学、经济、法律等方面的书我都喜欢看。Wǒ xǐhuān kànshū, wénxué, lìshǐ, yīxué, jīngjì, fǎlǜ děng fāngmiàn de shū wǒ dōu xǐhuān kàn.
2709Cô ta đến Việt Nam gần một năm rồi, chỉ đi Hà Nội một lần, nơi khác chưa từng đi.她来越南快一年了,只去过一次河内,别的地方还没有去过。Tā lái yuènán kuài yì nián le, zhǐ qù guò yí cì hénèi, bié de dìfang hái méiyǒu qù guò.
2710Bạn cảm thấy câu nào dễ thì làm câu đó.你觉得哪个题容易就做哪个题吧。Nǐ juéde nǎ ge tí róngyì jiù zuò nǎ ge tí ba.
2711Bạn bảo tôi làm thế nào thì tôi làm thế đó.你说怎么做我就怎么做。Nǐ shuō zěnme zuò wǒ jiù zěnme zuò.

Bên dưới là mục lục tổng quan về bộ giáo trình ngữ pháp tiếng Trung của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản

  • Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản lớp hán ngữ 1
  • Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản lớp hán ngữ 2
  • Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản lớp hán ngữ 3
  • Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản lớp hán ngữ 4
  • Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản lớp hán ngữ 5
  • Tổng hợp ngữ pháp tiếng Trung cơ bản lớp hán ngữ 6

Các bạn chú ý hàng ngày ôn tập bài vở nhé.