299 Câu tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới

299 Câu tiếng Trung giao tiếp giáo trình Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ

0
8303
tiếng trung giao tiếp, tiếng trung giao tiếp hàng ngày, tự học tiếng trung, 3000 câu tiếng trung giao tiếp, 900 câu tiếng trung giao tiếp, 3000 từ vựng tiếng trung thông dụng, 1000 từ vựng tiếng trung thông dụng, 3000 từ tiếng trung thông dụng, 1000 câu cực kỳ thông dụng trong tiếng trung, những câu giao tiếp tiếng trung cơ bản, 1000 câu tiếng trung anh việt, những câu giao tiếp tiếng trung thường gặp, 1000 từ vựng tiếng trung cơ bản, 1000 câu cực kỳ thông dụng trong tiếng trung, 900 câu giao tiếp tiếng trung hàng ngày part 1, khai giảng lớp tiếng trung giao tiếp
tiếng trung giao tiếp, tiếng trung giao tiếp hàng ngày, tự học tiếng trung, 3000 câu tiếng trung giao tiếp, 900 câu tiếng trung giao tiếp, 3000 từ vựng tiếng trung thông dụng, 1000 từ vựng tiếng trung thông dụng, 3000 từ tiếng trung thông dụng, 1000 câu cực kỳ thông dụng trong tiếng trung, những câu giao tiếp tiếng trung cơ bản, 1000 câu tiếng trung anh việt, những câu giao tiếp tiếng trung thường gặp, 1000 từ vựng tiếng trung cơ bản, 1000 câu cực kỳ thông dụng trong tiếng trung, 900 câu giao tiếp tiếng trung hàng ngày part 1, khai giảng lớp tiếng trung giao tiếp
5/5 - (4 bình chọn)

299 Câu tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ quyển 1 thầy Vũ

299 Câu tiếng Trung giao tiếp Hán ngữ quyển 1 phiên bản mới là một sản phẩm đầu tay của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ. Đây là một trong những tài liệu học tiếng Trung giao tiếp cơ bản được cộng đồng dân tiếng Trung đua nhau share miễn phí trên Facebook.

Sau này do có quá nhiều bạn mong muốn thầy Nguyễn Minh Vũ tiếp tục làm thêm các phần tiếp theo của bộ bài giảng 299 câu tiếng Trung giao tiếp hán ngữ quyển 1, nên thầy Vũ quyết định làm các tập tiếp theo để đáp ứng sự hưởng ứng nhiệt tình từ phía khán giá và những người bạn yêu thích môn học tiếng Trung giao tiếp.

299 câu tiếng Trung giao tiếp hán ngữ quyển 1 toàn tập mới nhất

  • 299 câu tiếng Trung giao tiếp hán ngữ quyển 1 phần 1
  • 299 câu tiếng Trung giao tiếp hán ngữ quyển 1 phần 2
  • 299 câu tiếng Trung giao tiếp hán ngữ quyển 1 phần 3
  • 299 câu tiếng Trung giao tiếp hán ngữ quyển 1 phần 4
  • 299 câu tiếng Trung giao tiếp hán ngữ quyển 1 phần 5
  • 299 câu tiếng Trung giao tiếp hán ngữ quyển 1 phần 6
  • 299 câu tiếng Trung giao tiếp hán ngữ quyển 1 phần 7
  • 299 câu tiếng Trung giao tiếp hán ngữ quyển 1 phần 8
  • 299 câu tiếng Trung giao tiếp hán ngữ quyển 1 phần 9
  • 299 câu tiếng Trung giao tiếp hán ngữ quyển 1 phần 10

Sau đây chúng ta sẽ cùng học các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản theo bài giảng khóa học tiếng Trung online miễn phí của thạc sỹ Nguyễn Minh Vũ.

STTTiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
1Chào bạn!你好!Nǐ hǎo!
2Bạn khỏe không?你好吗?Nǐ hǎo ma?
3Sức khỏe bố mẹ bạn tốt không?你爸爸妈妈身体好吗?Nǐ bàba māma shēntǐ hǎo ma?
4Sức khỏe bố mẹ tôi đều rất tốt.我爸爸妈妈身体都很好。Wǒ bàba māma shēntǐ dōu hěn hǎo.
5Hôm nay công việc của bạn bận không?今天你的工作忙吗?Jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma?
6Hôm nay công việc của tôi không bận lắm.今天我的工作不太忙。Jīntiān wǒ de gōngzuò bú tài máng.
7Ngày mai anh trai bạn bận không?明天你哥哥忙吗?Míngtiān nǐ gēge máng ma?
8Ngày mai anh trai tôi rất bận.明天我哥哥很忙。Míngtiān wǒ gēge hěn máng.
9Hôm qua chị gái bạn đi đâu?昨天你的姐姐去哪儿?Zuótiān nǐ de jiějie qù nǎr?
10Hôm qua chị gái tôi đến nhà cô giáo.昨天我的姐姐去老师家。Zuótiān wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā.
11Chị gái bạn đến nhà cô giáo làm gì?你的姐姐去老师家做什么?Nǐ de jiějie qù lǎoshī jiā zuò shénme?
12Chị gái tôi đến nhà cô giáo học Tiếng Trung.我的姐姐去老师家学习汉语。Wǒ de jiějie qù lǎoshī jiā xuéxí hànyǔ.
13Nhà cô giáo bạn ở đâu?你老师的家在哪儿?Nǐ lǎoshī de jiā zài nǎr?
14Nhà cô giáo tôi ở trường học.我老师的家在学校。Wǒ lǎoshī de jiā zài xuéxiào.
15Trường học của bạn ở đâu.你的学校在哪儿?Nǐ de xuéxiào zài nǎr?
16Trường học của tôi ở Hà Nội.我的学校在河内。Wǒ de xuéxiào zài hénèi.
17Hôm nay thứ mấy?今天星期几?Jīntiān xīngqī jǐ?
18Hôm nay thứ hai.今天星期一。Jīntiān xīngqī yī.
19Ngày mai thứ mấy?明天星期几?Míngtiān xīngqī jǐ?
20Ngày mai thứ ba.明天星期二。Míngtiān xīngqī èr.
21Hôm qua thứ mấy?昨天星期几?Zuótiān xīngqī jǐ?
22Hôm qua chủ nhật.昨天星期天。Zuótiān xīngqī tiān.
23Chủ nhật bạn làm gì?星期天你做什么?Xīngqītiān nǐ zuò shénme?
24Chủ nhật tôi ở nhà xem tivi.星期天我在家看电视。Xīngqītiān wǒ zàijiā kàn diànshì.
25Chủ nhật tôi cũng ở nhà xem tivi.星期天我也在家看电视。Xīngqītiān wǒ yě zàijiā kàn diànshì.
26Chủ nhật chúng tôi đều ở nhà xem tivi.星期天我们都在家看电视。Xīngqītiān wǒmen dōu zàijiā kàn diànshì.
27Ngày mai tôi đến bưu điện gửi thư, bạn đi không?明天我去邮局寄信,你去吗?Míngtiān wǒ qù yóujú jì xìn, nǐ qù ma?
28Ngày mai tôi không đến bưu điện gửi thư.明天我不去邮局寄信。Míngtiān wǒ bú qù yóujú jì xìn.
29Ngày mai tôi đến ngân hàng rút tiền.明天我去银行取钱。Míngtiān wǒ qù yínháng qǔ qián.
30Ngày mai tôi không đến ngân hàng rút tiền.明天我不去银行取钱。Míngtiān wǒ bú qù yínháng qǔ qián.
31Ngày mai tôi đi bắc kinh, bạn đi không?明天我去北京,你去吗?Míngtiān wǒ qù běijīng, nǐ qù ma?
32Ngày mai tôi không đi bắc kinh, tôi đi thiên an môn.明天我不去北京,我去天安门。Míngtiān wǒ bú qù běijīng, wǒ qù tiān’ānmén.
33Thiên an môn ở đâu?天安门在哪儿?Tiān’ānmén zài nǎr?
34Thiên an môn ở Trung Quốc.天安门在中国。Tiān’ānmén zài zhōngguó.
35Bạn biết Trung Quốc ở đâu không?你知道中国在哪儿吗?Nǐ zhīdào zhōngguó zài nǎr ma?
36Tôi không biết Trung Quốc ở đâu.我不知道中国在哪儿。Wǒ bù zhīdào zhōngguó zài nǎr.
37Thứ bẩy tôi ở nhà học bài.星期六我在家学习。Xīngqīliù wǒ zàijiā xuéxí.
38Thứ bẩy tôi muốn đến trường học học tiếng Anh.星期六我要去学校学习英语。Xīngqīliù wǒ yào qù xuéxiào xuéxí yīngyǔ.
39Bạn quen biết người kia không? Ông ta là ai?你认识那个人吗?他是谁?Nǐ rènshi nàge rén ma? Tā shì shuí?
40Tôi không biết ông ta là ai.我不知道他是谁。Wǒ bù zhīdào tā shì shuí.
41Ông ta là bạn của bố tôi, ông ta là bác sỹ.他是我爸爸的朋友,他是大夫。Tā shì wǒ bàba de péngyǒu, tā shì dàifu.
42Ông ta là bác sỹ à?他是大夫吗?Tā shì dàifu ma?
43Phải, ông ta là bác sỹ của tôi.对,他是我的大夫。Duì, tā shì wǒ de dàifu.
44Em gái bạn làm nghề gì?你的妹妹做什么工作?Nǐ de mèimei zuò shénme gōngzuò?
45Em gái tôi là học sinh.我的妹妹是学生。Wǒ de mèimei shì xuésheng.
46Em gái bạn là lưu học sinh Việt Nam phải không?你的妹妹是越南留学生吗?Nǐ de mèimei shì yuènán liúxuéshēng ma?
47Đúng, em gái tôi là lưu học sinh Việt Nam.对,我的妹妹是越南留学生。Duì, wǒ de mèimei shì yuènán liúxuéshēng.
48Em gái của bạn cũng là lưu học sinh Việt Nam phải không?你的妹妹也是越南留学生吗?Nǐ de mèimei yěshì yuènán liúxuéshēng ma?
49Phải, bọn họ đều là lưu học sinh Việt Nam.是,他们都是越南留学生。Shì, tāmen dōu shì yuènán liúxuéshēng.
50Tôi tên là Vũ.我叫阿武。Wǒ jiào āwǔ.
51Năm nay tôi 20 tuổi.我今年二十岁。Wǒ jīnnián èrshí suì.
52Tôi là giáo viên tiếng Trung.我是汉语老师。Wǒ shì hànyǔ lǎoshī.
53Văn phòng của tôi ở trường học.我的办公室在学校。Wǒ de bàngōngshì zài xuéxiào.
54Tôi sống ở tòa nhà này .我住在这个楼。Wǒ zhù zài zhè ge lóu.
55Số phòng của tôi là 808.我的房间号是八零八。Wǒ de fángjiān hào shì bā líng bā.
56Anh trai tôi là bác sỹ.我的哥哥是大夫。Wǒ de gēge shì dàifu.
57Em gái tôi là sinh viên.我的妹妹是大学生。Wǒ de mèimei shì dàxuéshēng.
58Em trai tôi là lưu học sinh.我的弟弟是留学生。Wǒ de dìdì shì liúxuéshēng.
59Tôi quen biết cô giáo của bạn.我认识你的女老师。Wǒ rènshi nǐ de nǚ lǎoshī.
60Cô giáo của bạn là giáo viên tiếng Anh.你的老师是英语老师。Nǐ de lǎoshī shì yīngyǔ lǎoshī.
61Hôm nay công việc của tôi rất mệt.今天我的工作很忙。Jīntiān wǒ de gōngzuò hěn lèi.
62Tôi muốn về nhà nghỉ ngơi.我要回家休息。Wǒ yào huí jiā xiūxi.
63Công việc của em gái tôi cũng rất bận.我妹妹的工作也很忙。Wǒ mèimei de gōngzuò yě hěn máng.
64Em trai tôi cũng muốn đến ngân hàng rút tiền.我的弟弟也要去银行换钱。Wǒ de dìdi yě yào qù yínháng huànqián.
65Sáng ngày mai chúng tôi đều đến ngân hàng đổi tiền.明天上午我们都去银行换钱。Míngtiān shàngwǔ wǒmen dōu qù yínháng huànqián.
66Chúng tôi muốn đổi 8000 nhân dân tệ.我们要换八千人民币。Wǒmen yào huàn bā qiān rénmínbì.
67Bạn của tôi muốn đổi 3000 đô Mỹ.我的朋友要换三千美元。Wǒ de péngyǒu yào huàn sān qiān měiyuán.
68Chiều hôm nay chúng tôi còn đến bưu điện gửi thư .今天下午我们还去邮局寄信。Jīntiān xiàwǔ wǒmen hái qù yóujú jì xìn.
69Tôi gửi thư cho mẹ của tôi.我给我的妈妈寄信。Wǒ gěi wǒ de māma jì xìn.
70Họ đều rất khỏe.他们都很好。Tāmen dōu hěn hǎo.
71Chủ nhật chúng tôi đến cửa hàng mua hoa quả.星期日我们去商店买水果。Xīngqīrì wǒmen qù shāngdiàn mǎi shuǐguǒ.
72Mẹ tôi muốn mua hai cân táo.我的妈妈要买两斤苹果。Wǒ de māma yào mǎi liǎng jīn píngguǒ.
73Táo một cân bao nhiêu tiền?苹果一斤多少钱?Píngguǒ yì jīn duōshǎo qián?
74Táo một cân là 8 tệ.苹果一斤八块钱。Píngguǒ yì jīn bā kuài qián.
75Bạn muốn mua mấy cân táo?你要买几斤苹果?Nǐ yào mǎi jǐ jīn píngguǒ?
76Tôi muốn mua 4 cân táo.我要买四斤苹果。Wǒ yào mǎi sì jīn píngguǒ.
774 cân táo là 60 tệ.四斤苹果是六十块钱。Sì jīn píngguǒ shì liù shí kuài qián.
78Bạn còn muốn mua cái khác không?你还要买别的吗?Nǐ hái yào mǎi bié de ma?
79Tôi còn muốn mua quýt.我还要买橘子。Wǒ hái yào mǎi júzi.
80Quýt 1 cân bao nhiêu tiền?橘子一斤多少钱?Júzi yì jīn duōshǎo qián?
81Một cân quýt là 9 tệ.橘子一斤是九块钱。Júzi yì jīn shì jiǔ kuài qián.
82Bạn muốn mua mấy cân quýt?你要买几斤橘子?Nǐ yào mǎi jǐ jīn júzi?
83Tôi muốn mua 5 cân quýt.我要买五斤橘子。Wǒ yào mǎi wǔ jīn júzi.
845 cân quýt là 80 tệ.五斤橘子是八十块钱。Wǔ jīn júzi shì bā shí kuài qián.
85Tổng cộng hết bao nhiêu tiền?一共多少钱?Yígòng duōshǎo qián?
86Tổng cộng hết 890 tệ.一共八百九十块钱。Yígòng bā bǎi jiǔshí kuài qián.
87Bạn đưa cho tôi 1000 tệ đi.你给我一千块钱吧。Nǐ gěi wǒ yì qiān kuài qián ba.
88Tôi không có 1000 tệ.我没有一千块钱。Wǒ méiyǒu yì qiān kuài qián.
89Vậy bạn đưa cho tôi 3000 tệ cũng được.那你给我三千块钱也可以。Nà nǐ gěi wǒ sān qiān kuài qián yě kěyǐ.
90Đây là 3000 nhân dân tệ.这是你的三千人民币。Zhè shì nǐ de sān qiān rénmínbì.
91Tôi trả lại bạn 5 tệ tiền thừa.我找你五块钱。Wǒ zhǎo nǐ wǔ kuài qián.
92Đây là cái gì?这是什么?Zhè shì shénme?
93Đây là sách.这是书。Zhè shì shū.
94Đây là sách gì?这是什么书?Zhè shì shénme shū?
95Đây là sách tiếng Trung.这是汉语书。Zhè shì hànyǔ shū.
96Đây là sách tiếng Trung của ai?这是谁的汉语书?Zhè shì shuí de hànyǔ shū?
97Đây là sách tiếng Trung của tôi.这是我的汉语书。Zhè shì wǒ de hànyǔ shū.
98Đây là sách tiếng Trung của cô giáo của tôi.这是我的老师的汉语书。Zhè shì wǒ de lǎoshī de hànyǔ shū.
99Kia là cái gì?那是什么?Nà shì shénme?
100Kia là tạp chí.那是杂志。Nà shì zázhì.
101Kia là tạp chí gì?那是什么杂志?Nà shì shénme zázhì?
102Kia là tạp chí tiếng Anh?那是英文杂志。Nà shì yīngwén zázhì.
103Kia là tạp chí tiếng Anh của ai?那是谁的英文杂志?Nà shì shuí de yīngwén zázhì?
104Kia là tạp chí tiếng Anh của tôi.那是我的英文杂志。Nà shì wǒ de yīngwén zázhì.
105Kia là tạp chí tiếng Anh của cô giáo của tôi.那是我的老师的英文杂志。Nà shì wǒ de lǎoshī de yīngwén zázhì.
106Đây là sách tiếng Anh của bạn của tôi.这是我的朋友的英语书。Zhè shì wǒ de péngyǒu de yīngyǔ shū.
107Buổi trưa hôm nay các bạn muốn đi đâu ăn cơm?今天中午你们要去哪儿吃饭?Jīntiān zhōngwǔ nǐmen yào qù nǎr chīfàn?
108Buổi trưa hôm nay chúng tôi muốn đến nhà ăn ăn cơm.今天中午我要去食堂吃饭。Jīntiān zhōngwǔ wǒmen yào qù shítáng chīfàn.
109Các bạn muốn ăn gì?你们要吃什么?Nǐmen yào chī shénme?
110Chúng tôi muốn ăn 8 chiếc bánh bàn thầu.我们要吃八个馒头。Wǒmen yào chī bā ge mántou.
111Các bạn muốn uống gì?你们要喝什么?Nǐmen yào hē shénme?
112Chúng tôi muốn uống canh.我们要喝汤。Wǒmen yào hē tāng.
113Các bạn muốn uống canh gì?你们要喝什么汤?Nǐmen yào hē shénme tāng?
114Chúng tôi muốn uống canh trứng gà.我们要喝鸡蛋汤。Wǒmen yào hē jīdàn tāng.
115Các bạn muốn uống mấy bát canh trứng gà?你们要喝几碗鸡蛋汤?Nǐmen yào hē jǐ wǎn jīdàn tāng?
116Tôi muốn uống 1 bát canh trứng gà.我们要喝一碗鸡蛋汤。Wǒmen yào hè yì wǎn jīdàn tāng.
117Các bạn uống rượu không?你们要喝酒吗?Nǐmen yào hē jiǔ ma?
118Chúng tôi không uống rượu.我们不喝酒。Wǒmen bù hējiǔ.
119Chúng tôi muốn uống bia.我们要喝啤酒。Wǒmen yào hē píjiǔ.
120Những cái này là gì?这些是什么?zhè xiē shì shénme?
121Những cái này là bánh bao, xùi cảo và mỳ sợi.这些是包子、饺子和面条。zhè xiē shì bāozi, jiǎozi hé miàntiáo.
122Những cái kia là gì?那些是什么?Nàxiē shì shénme?
123Những cái kia là sách tiếng Anh của tôi.那些是我的英语书。Nàxiē shì wǒ de yīngyǔ shū.
124Bạn họ gì?你姓什么?Nǐ xìng shénme?
125Bạn tên là gì?你叫什么名字?Nǐ jiào shénme míngzì?
126Bạn là người nước nào?你是哪国人?Nǐ shì nǎ guó rén?
127Tôi là người Việt Nam.我是越南人。Wǒ shì yuènán rén.
128Cô ta là người nước nào?她是哪国人?Tā shì nǎ guórén?
129Cô ta là người nước Mỹ.她是美国人。Tā shì měiguó rén.
130Các bạn đều là lưu học sinh phải không?你们都是留学生吗?Nǐmen dōu shì liúxuéshēng ma?
131Chúng tôi đều là lưu học sinh Việt Nam.我们都是越南留学生。Wǒmen dōu shì yuènán liúxuéshēng.
132Các bạn học cái gì?你们学习什么?Nǐmen xuéxí shénme?
133Chúng tôi đều học tiếng Trung tại Trung tâm Tiếng Trung TiengTrungNet.我们都在TiengTrungNet汉语中心学习汉语。Wǒmen dōu zài TiengTrungNet.com hànyǔ zhòng xīn xuéxí hànyǔ.
134Tiếng Trung khó không?汉语难吗?Hànyǔ nán ma?
135Tiếng Trung không khó lắm.汉语不太难。Hànyǔ bú tài nán.
136Chữ Hán rất khó, phát âm không khó lắm.汉字很难,发音不太难。Hànzì hěn nán, fāyīn bú tài nán.
137Bố tôi muốn mua ba cân quýt.我爸爸要买三斤橘子。Wǒ bàba yào mǎi sān jīn júzi.
138Tổng cộng hết 250 tệ.一共二百五十块钱。Yígòng èr bǎi wǔshí kuài qián.
139Hôm nay chúng tôi đều rất mệt.今天我们都很累。Jīntiān wǒmen dōu hěn lèi.
140Chúng tôi đều rất vui.我们都很高兴。Wǒmen dōu hěn gāoxìng.
141Ngày mai chúng tôi đến văn phòng làm việc của bạn.明天我们去你的办公室。Míngtiān wǒmen qù nǐ de bàngōngshì.
142Trường học của bạn ở Việt Nam phải không?你的学校在越南吗?Nǐ de xuéxiào zài yuènán ma?
143Trường học tôi ở đàng kia.我的学校在那儿。Wǒ de xuéxiào zài nàr.
144Cô giáo của bạn là giáo viên Tiếng Trung phải không?你的女老师是汉语老师吗?Nǐ de nǚ lǎoshī shì hànyǔ lǎoshī ma?
145Cô giáo của tôi là giáo viên Tiếng Anh.我的女老师是英语老师。Wǒ de nǚ lǎoshī shì yīngyǔ lǎoshī.
146Bạn biết cô giáo bạn sống ở đâu không?你知道你的女老师住在哪儿吗?Nǐ zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài nǎr ma?
147Tôi không biết cô giáo tôi sống ở đâu?我不知道我的女老师住在哪儿。Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài nǎr.
148Cô giáo bạn sống ở tòa nhà này phải không?你的女老师住在这个楼吗?Nǐ de nǚ lǎoshī zhù zài zhè ge lóu ma?
149Cô giáo tôi sống ở tòa nhà kia.我的女老师住在那个楼。Wǒ de nǚ lǎoshī zhù zài nàge lóu.
150Số phòng của cô giáo bạn là bao nhiêu?你的女老师的房间号是多少?Nǐ de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì duōshǎo?
151Số phòng của cô giáo tôi là 999.我的女老师的房间号是九九九。Wǒ de nǚ lǎoshī de fángjiān hào shì jiǔjiǔjiǔ.
152Bạn biết số di động của cô giáo bạn là bao nhiêu không?你知道你的女老师的手机号是多少吗?Nǐ zhīdào nǐ de nǚ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo ma?
153Tôi không biết số di động của cô giáo tôi là bao nhiêu我不知道我的女老师的手机号是多少。Wǒ bù zhīdào wǒ de nǚ lǎoshī de shǒujī hào shì duōshǎo.
154Cô giáo của bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi?你的女老师今年多大了?Nǐ de nǚ lǎoshī jīnnián duō dà le?
155Năm nay cô giáo tôi 20 tuổi rồi.我的女老师今年二十岁了。Wǒ de nǚ lǎoshī jīnnián èr shí suì le.
156Văn phòng của cô giáo bạn ở đâu?你的女老师的办公室在哪儿?Nǐ de nǚ lǎoshī de bàngōngshì zài nǎr?
157Văn phòng của cô giáo tôi ở nhà tôi.我的女老师的办公室在我的家。Wǒ de nǚ lǎoshī de bàngōngshì zài wǒ de jiā.
158Nhà bạn ở đâu?你的家在哪儿?Nǐ de jiā zài nǎr?
159Nhà tôi ở Việt Nam.我的家在越南。Wǒ de jiā zài yuènán.
160Bạn sống ở đâu?你住在哪儿/你住哪儿/你在哪儿住?Nǐ zhù zài nǎr/nǐ zhù nǎr/nǐ zài nǎr zhù?
161Tôi sống ở nhà của anh trai bạn.我住在你哥哥的家。Wǒ zhù zài nǐ gēge de jiā.
162Bạn sống ở tòa nhà này phải không?你住在这个楼吗?Nǐ zhù zài zhè ge lóu ma?
163Số phòng của bạn gái tôi là 908.我的女朋友的房间号是九零八。Wǒ de nǚ péngyǒu de fángjiān hào shì jiǔ líng bā.
164Anh trai tôi biết bạn của cô ta sống ở đâu我的哥哥知道她的朋友住在哪儿。Wǒ de gēge zhīdào tā de péngyǒu zhù zài nǎr.
165Anh trai bạn có điện thoại di động không?你的哥哥有手机号吗?Nǐ de gēge yǒu shǒujī ma?
166Anh trai tôi có điện thoại di động.我的哥哥有手机。Wǒ de gēge yǒu shǒujī.
167Số điện thoại di động của anh trai bạn là bao nhiêu?你的哥哥的手机号是多少?Nǐ de gēge de shǒujī hào shì duōshǎo?
168Số điện thoại di động của anh trai tôi là 666.888.999.我的哥哥的手机号是六六六八八八九九九Wǒ de gēge de shǒujī hào shì liù liù liù bā bā bā jiǔ jiǔ jiǔ
169Tôi rất thích số điện thoại di động của anh trai bạn.我很喜欢你的哥哥的手机号。wǒ hěn xǐhuān nǐ de gēge de shǒujī hào.
170Số di động của anh trai bạn rất đẹp.你的哥哥的手机号很好看。Nǐ de gēge de shǒujī hào hěn hǎokàn.
171Anh trai bạn mua số di động này ở đâu?你哥哥在哪儿买这个手机号?Nǐ gēge zài nǎr mǎi zhè ge shǒujī hào?
172Anh trai tôi mua ở cửa hàng bán điện thoại di động.我哥哥在卖手机商店买这个手机号。Wǒ gēge zài mài shǒujī shāngdiàn mǎi zhè ge shǒujī hào.
173Bao nhiêu tiền?多少钱?Duōshǎo qián?
1741000 nhân dân tệ.一千人民币。Yì qiān rénmínbì.
175Đắt quá, 100 nhân dân tệ thôi.太贵了,一百人民币吧。Tài guì le, yì bǎi rénmínbì ba.
176100 nhân dân tệ ít quá, tôi không bán cho bạn.一百人民币太少了,我不卖给你。Yì bǎi rénmínbì tài shǎo le, wǒ bú mài gěi nǐ.
177Vậy 101 nhân dân tệ nhé, được không?那一百零一人民币吧,行吗?Nà yì bǎi líng yī rénmínbì ba, xíng ma?
178Ok, đây là số di động của bạn.好吧,这是你的手机号。Hǎo ba, zhè shì nǐ de shǒujī hào.
179Ngày mai là sinh nhật của chị gái bạn phải không?明天是你的姐姐的生日吗?Míngtiān shì nǐ de jiějie de shēngrì ma?
180Ngày mai không phải là sinh nhật của chị gái tôi.明天不是我的姐姐的生日。Míngtiān bú shì wǒ de jiějie de shēngrì.
181Ngày mai là sinh nhật của em gái bạn.明天是我的妹妹的生日。Míngtiān shì wǒ de mèimei de shēngrì.
182Đúng rồi, ngày mai bạn tới nhà tôi nhé.对啊,明天你来我家吧。Duì ā, míngtiān nǐ lái wǒjiā ba.
183Tôi không biết nhà bạn ở đâu.我不知道你的家在哪儿。Wǒ bù zhīdào nǐ de jiā zài nǎr.
184Nhà tôi ở đàng kia kìa.我的家在那儿呢。Wǒ de jiā zài nàr ne.
185Nhà bạn có mấy người?你家有几个人?Nǐ jiā yǒu jǐ ge rén?
186Nhà tôi có 4 người, họ là bố mẹ tôi, em gái tôi và tôi.我家有四个人,他们是我爸爸、妈妈、妹妹和我。Wǒjiā yǒu sì gè rén, tāmen shì wǒ bàba, māma, mèimei hé wǒ.
187Bố bạn là bác sỹ phải không?你的爸爸是大夫吗?Nǐ de bàba shì dàifu ma?
188Bố tôi là bác sỹ.我爸爸是大夫。Wǒ bàba shì dàifu.
189Thế còn mẹ bạn?你妈妈呢?Nǐ māma ne?
190Mẹ tôi là nhân viên giao dịch.我妈妈是营业员。Wǒ māma shì yíngyèyuán.
191Em gái bạn làm công việc gì?你的妹妹作什么工作?Nǐ de mèimei zuò shénme gōngzuò?
192Em gái tôi là y tá.我的妹妹是护士。Wǒ de mèimei shì hùshì.
193Em gái bạn năm nay bao nhiêu tuổi rồi?你的妹妹今年多大了?Nǐ de mèimei jīnnián duō dà le?
194Em gái tôi năm nay 20 tuổi.我的妹妹今年二十岁。Wǒ de mèimei jīnnián èrshí suì.
195Em gái bạn học trường đại học gì?你的妹妹读什么大学?Nǐ de mèimei dú shénme dàxué?
196Em gái tôi học trường Đại học Hà Nội.我的妹妹在河内大学学习。Wǒ de mèimei zài hénèi dàxué xuéxí.
197Trường Đại học Hà Nội ở đâu?河内大学在哪儿?Hénèi dàxué zài nǎr?
198Tôi không biết trường đó ở đâu.我不知道河内大学在哪儿。Wǒ bù zhīdào hénèi dàxué zài nǎr.
199Trường Đại học Hà Nội ở Hà Nội.河内大学在河内。Hénèi dàxué zài hénèi.
200Tôi xin được giới thiệu cho các bạn trước chút, vị này là giáo sư trường tôi, vị này là hiệu trưởng trường tôi.我先给你们介绍一下儿,这位是我大学教授,这位是我学校校长。Wǒ xiān gěi nǐmen jièshào yíxiàr, zhè wèi shì wǒ dàxué jiàoshòu, zhè wèi shì wǒ xuéxiào xiàozhǎng.
201Cô ta là thư ký của tôi, cô ta là người nước Mỹ.她是我的秘书,她是美国人。Tā shì wǒ de mìshū, tā shì měiguó rén.
202Chào mừng các bạn tới nhà tôi.欢迎你们来我家。Huānyíng nǐmen lái wǒjiā.
203Hai bọn họ đều là lưu học sinh nước Mỹ.他们俩都是美国留学生。Tāmen liǎ dōu shì měiguó liúxuéshēng.
204Các bạn học Tiếng Trung ở đâu?你们在哪儿学习汉语?Nǐmen zài nǎr xuéxí hànyǔ?
205Chúng tôi học Tiếng Trung ở trường Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh.我们在北京语言大学学习汉语。Wǒmen zài běijīng yǔyán dàxué xuéxí hànyǔ.
206Cô giáo của các bạn thế nào?你们的老师怎么样?Nǐmen de lǎoshī zěnme yàng?
207Bạn cảm thấy học Tiếng Trung khó không?你觉得学汉语难吗?Nǐ juédé xué hànyǔ nán ma?
208Tôi cảm thấy ngữ pháp rất khó, nghe và nói cũng tương đối dễ, nhưng mà đọc và viết rất khó.我觉得语法很难,听和说也比较容易,但是读和写很难。Wǒ juédé yǔfǎ hěn nán, tīng hé shuō yě bǐjiào róngyì, dànshì dú hé xiě hěn nán.
209Tôi giới thiệu cho các bạn một chút, vị này là học sinh mới của chúng ta, cũng là bạn cùng phòng của tôi.我给你们介绍一下儿,这位是我们的新同学,也是我的舍友。Wǒ gěi nǐmen jièshào yíxiàr, zhè wèi shì wǒmen de xīn tóngxué, yěshì wǒ de shèyǒu.
210Các bạn học Tiếng Trung ở lớp nào?你们在哪个班学习汉语?Nǐmen zài Nǎ ge bān xuéxí hànyǔ?
211Chúng tôi học Tiếng Trung ở lớp 999.我们在九九九班学习汉语。Wǒmen zài jiǔjiǔjiǔ bān xuéxí hànyǔ.
212Giáo viên của các bạn là ai?你们的老师是谁?Nǐmen de lǎoshī shì shuí?
213Giáo viên của chúng tôi là người nước Anh.我们的老师是英国人。Wǒmen de lǎoshī shì yīngguó rén.
214Bạn có vali không?你有箱子吗?Nǐ yǒu xiāngzi ma?
215Tôi không có vali.我没有箱子。Wǒ méiyǒu xiāngzi.
216Bạn có mấy chiếc vali?你有几个箱子?Nǐ yǒu jǐ ge xiāngzi?
217Tôi có 2 chiếc vali.我有两个箱子。Wǒ yǒu liǎng ge xiāngzi.
218Vali của bạn mầu gì?你的箱子是什么颜色的?Nǐ de xiāngzi shì shénme yánsè de?
219Vali của tôi màu đen, vali của tôi ở đàng kia kìa.我的箱子是黑色的,我的箱子在那儿呢。Wǒ de xiāngzi shì hēisè de, wǒ de xiāngzi zài nàr ne.
220Vali của bạn nặng không?你的箱子重吗?Nǐ de xiāngzi zhòng ma?
221Vali của tôi không nặng lắm, rất nhẹ.我的箱子不太重,很轻的。Wǒ de xiāngzi bú tài zhòng, hěn qīng de.
222Xin hỏi, đây là cái gì?请问,这是什么?Qǐngwèn, zhè shì shénme?
223Đây là thuốc bắc, đây là thuốc tây.这是中药,这是西药。Zhè shì zhōngyào, zhè shì xīyào.
224Bạn muốn uống thuốc gì?你要吃什么药?Nǐ yào chī shénme yào?
225Tôi muốn uống thuốc bắc và thuốc tây.我要吃中药和西药。Wǒ yào chī zhōngyào hé xīyào.
226Những cái này là cái gì?这些是什么?zhè xiē shì shénme?
227Những cái này là đồ dùng hàng ngày, quần áo, ô che mưa và nước hoa.这些是日用品、衣服、雨伞和香水。zhè xiē shì rìyòngpǐn, yīfu, yǔsǎn hé xiāngshuǐ.
228Chiếc vali của tôi rất nặng. Chiếc của bạn nặng hay không nặng?我的箱子很重。你的箱子重不重?Wǒ de xiāngzi hěn zhòng. Nǐ de xiāngzi zhòng bú zhòng?
229Cái mầu đen này rất nặng, cái màu đỏ kia tương đối nhẹ.这个黑色的很重,那个红色的比较轻。zhè ge hēisè de hěn zhòng, nàgè hóngsè de bǐjiào qīng.
230Vali của bạn là chiếc mới hay là chiếc cũ?你的箱子是新的还是旧的?Nǐ de xiāngzi shì xīn de háishì jiù de?
231Vali của tôi là chiếc mới, của bạn là chiếc cũ.我的箱子是新的,你的是旧的。Wǒ de xiāngzi shì xīn de, nǐ de shì jiù de.
232Thưa ông, những cái mầu trắng này là đồ gì vậy?先生,这些白色的是什么东西?Xiānsheng, zhè xiē báisè de shì shénme dōngxi?
233Những cái mầu trắng này là thuốc tây.这些白色的是西药。zhè xiē báisè de shì xīyào.
234Thuốc này rất đắt tiền đó, ông muốn uống chút không?这种药很贵的。你要吃点儿吗?Zhè zhǒng yào hěn guì de. Nǐ yào chī diǎnr ma?
235Lâu ngày không gặp bạn, dạo này bạn thế nào?好久不见你了。你最近怎么样?Hǎojiǔ bùjiàn nǐ le. Nǐ zuìjìn zěnmeyàng?
236Tôi rất khỏe, cảm ơn. Dạo này công việc bạn bận hay không bận?我很好,谢谢。最近你的工作忙不忙?Wǒ hěn hǎo, xièxiè. Zuìjìn nǐ de gōngzuò máng bù máng?
237Bạn muốn uống chút gì không?你要喝点儿什么吗?Nǐ yào hē diǎnr shénme ma?
238Bạn muốn uống trà hay là café?你要喝咖啡还是喝茶?Nǐ yào hē kāfēi háishì hē chá?
239Tôi muốn uống chút trà nóng.我要喝点儿热茶。Wǒ yào hē diǎnr rè chá.
240Xe của bạn mầu gì?你的车是什么颜色的?Nǐ de chē shì shénme yánsè de?
241Xe của tôi mầu đen.我的车是黑色的。Wǒ de chē shì hēisè de.
242Xe của bạn mới hay cũ?你的车是新的还是旧的?Nǐ de chē shì xīn de háishì jiù de?
243Xe của tôi là chiếc mới.我的车是新的。Wǒ de chē shì xīn de.
244Chiếc xe mầu đen kia là của bạn phải không?那辆黑色的是你的车吗?Nà liàng hēisè de shì nǐ de chē ma?
245Tôi là giám đốc của công ty này, cô ta là thư ký của tôi.我是这个公司的经理,她是我的秘书。Wǒ shì zhè ge gōngsī de jīnglǐ, tā shì wǒ de mìshū.
246Tôi có hai chiếc xe máy, 3 chiếc oto và một chiếc xe đạp.我有两辆摩托车,三辆汽车和一辆自行车。Wǒ yǒu liǎng liàng mótuōchē, sān liàng qìchē hé yī liàng zìxíngchē.
247Bạn biết xe đạp của tôi ở đâu không?你知道我的自行车在哪儿吗?Nǐ zhīdào wǒ de zìxíngchē zài nǎr ma?
248Đây là ảnh của cả gia đình tôi.这是我全家的照片。Zhè shì wǒ quánjiā de zhàopiàn.
249Bạn có chị gái không?你有姐姐吗?Nǐ yǒu jiějie ma?
250Tôi không có chị gái, tôi chỉ có một em gái.我没有姐姐,我只有一个妹妹。Wǒ méiyǒu jiějie, wǒ zhǐyǒu yí ge mèimei.
251Mẹ tôi là bác sỹ, em gái tôi là y tá, bố tôi là giám đốc, tôi là học sinh.我的妈妈是大夫,我的妹妹是护士,我的爸爸是经理,我是学生。Wǒ de māma shì dàifu, wǒ de mèimei shì hùshi, wǒ de bàba shì jīnglǐ, wǒ shì xuéshēng.
252Công ty các bạn là công ty gì?你们的是一家什么公司?Nǐmen de shì yì jiā shénme gōngsī?
253Công ty chúng tôi là công ty thương mại quốc tế.我们的公司是外贸公司。Wǒmen de gōngsī shì wàimào gōngsī.
254Công ty các bạn có bao nhiêu nhân viên?你们的公司有大概多少个职员?Nǐmen de gōngsī yǒu dàgài duōshǎo ge zhíyuán?
255Công ty chúng tôi có khoảng 150 nhân viên.我们的公司有大概一百五十个职员。Wǒmen de gōngsī yǒu dàgài yì bǎi wǔshí ge zhíyuán.
256Bạn là nhân viên của cô ta phải không?你是她的职员吗?Nǐ shì tā de zhíyuán ma?
257Cô ta là thư ký của bạn phải không?她是你的秘书吗?Tā shì nǐ de mìshū ma?
258Anh trai bạn đã kết hôn chưa?你的哥哥结婚了吗?Nǐ de gēge jiéhūn le ma?
259Nhà bạn có mấy nhóc rồi?你家有几个孩子了?Nǐ jiā yǒu jǐ ge háizi le?
260Nhà tôi có hai đứa, đứa lớn là con gái, đứa thứ hai là con trai.我家有两个孩子,老大是女的,老二是男的。Wǒjiā yǒu liǎng ge háizi, lǎodà shì nǚ de, lǎo èr shì nán de.
261Anh trai bạn là nhân viên ngân hàng phải không?你的哥哥是银行职员吗?Nǐ de gēge shì yínháng zhíyuán ma?
262Anh trai tôi không phải là nhân viên ngân hàng, chị gái tôi là nhân viên ngân hàng.我的哥哥不是银行职员,我的姐姐是银行职员。Wǒ de gēge bú shì yínháng zhíyuán, wǒ de jiějie shì yínháng zhíyuán.
263Em gái bạn là giáo viên hay là y tá?你的妹妹是老师还是护士?Nǐ de mèimei shì lǎoshī háishì hùshi?
264Em gái tôi là y tá.我的妹妹是护士。Wǒ de mèimei shì hùshi.
265Em gái bạn làm việc ở đâu?你的妹妹在哪儿工作?Nǐ de mèimei zài nǎr gōngzuò?
266Em gái tôi làm việc ở bệnh viện, chị gái tôi làm việc ở ngân hàng.我的妹妹在医院工作,我的姐姐在银行工作。Wǒ de mèimei zài yīyuàn gōngzuò, wǒ de jiějie zài yínháng gōngzuò.
267Bạn muốn uống chút café không?你要喝点儿咖啡吗?Nǐ yào hē diǎnr kāfēi ma?
268Cảm ơn, cho tôi một tách café nhé.谢谢,给我来一杯咖啡吧。Xièxie, gěi wǒ lái yì bēi kāfēi ba.
269Tối nay chúng ta đi xem phim hay là đi mua đồ?今天晚上我们去看电影还是买东西?Jīntiān wǎnshang wǒmen qù kàn diànyǐng háishì mǎi dōngxī?
270Tôi nay tôi muốn đi siêu thị mua sắm.今天晚上我要去超市买东西。Jīntiān wǎnshang wǒ yào qù chāoshì mǎi dōngxī.
271Bạn thích ăn đào hay là dâu tây?你喜欢吃桃还是草莓?Nǐ xǐhuān chī táo háishì cǎoméi?
272Tôi đều thích ăn cả hai.两个我都喜欢吃。Liǎng ge wǒ dōu xǐhuān chī.
273Đây là sách Tiếng Trung mà tôi rất thích xem.这是我很喜欢看的中文书。Zhè shì wǒ hěn xǐhuan kàn de zhōngwén shū.
274Bạn đang học trường Đại học gì?你在读什么大学?Nǐ zàidú shénme dàxué?
275Tôi đang học trường Đại học Bắc Kinh.我在读北京大学。Wǒ zài dú běijīng dàxué.
276Bây giờ mấy giờ rồi?现在几点了?Xiànzài jǐ diǎn le?
277Bây giờ là 7:30.现在是七点半。Xiànzài shì qī diǎn bàn.
278Mấy giờ bạn vào học?你几点上课?Nǐ jǐ diǎn shàngkè?
279Sáng 8 giờ tôi vào học.上午八点我上课。Shàngwǔ bā diǎn wǒ shàngkè.
280Mấy giờ bạn có tiết học?你几点有课?Nǐ jǐ diǎn yǒu kè?
281Tối 6:30 tôi có tiết học.晚上六点半我有课。Wǎnshang liù diǎn bàn wǒ yǒu kè.
282Khi nào chúng ta đi siêu thị mua quần áo.我们什么时候去超市买衣服。Wǒmen shénme shíhou qù chāoshì mǎi yīfu.
283Chiều nay chúng ta đến đó mua ít đồ.今天下午我们去那儿买一些东西。Jīntiān xiàwǔ wǒmen qù nàr mǎi yìxiē dōngxī.
284Bây giờ là 8 giờ kém 5 phút.现在是八点差五分。Xiànzài shì bā diǎn chà wǔ fēn.
285Xin hỏi, đến ngân hàng đi như thế nào?请问,去银行怎么走?Qǐngwèn, qù yínháng zěnme zǒu?
286Bạn đi thẳng một mạch đến ngã tư thứ nhất thì rẽ phải, đi bộ khoảng 5 phút sẽ tới, ngân hàng ở phía bên trái bạn.你一直往前走,到第一个红绿灯就往右拐,走路大概五分钟就到,银行就在你的左边。Nǐ yìzhí wǎng qián zǒu, dào dì yí ge shízì lùkǒu  jiù wǎng yòu guǎi, zǒulù dàgài wǔ fēnzhōng jiù dào, yínháng jiù zài nǐ de zuǒbiān.
287Ngân hàng cách đây bao xa?银行离这儿有多远?Yínháng lí zhèr yǒu duō yuǎn?
288Khoảng 5 phút đi bộ.走路大概五分钟。Zǒulù dàgài wǔ fēnzhōng.
289Xin hỏi, Tòa nhà Parkson ở chỗ nào?请问,百盛大楼在哪儿?Qǐngwèn, bǎishèng dàlóu zài nǎr?
290Bạn nhìn kìa, chính là tòa nhà phía trước bạn đó.你看,你前边的那个楼就是。Nǐ kàn, nǐ qiánbian de nàge lóu jiùshì.
291Bạn biết từ đây đến bưu điện đi như thế nào không?你知道从这儿到邮局怎么走吗?Nǐ zhīdào cóng zhèr dào yóujú zěnme zǒu ma?
292Tôi không biết, bạn hỏi cô ta xem.我不知道,你问她吧。Wǒ bù zhīdào, nǐ wèn tā ba.
293Rất đơn giản, bạn ngồi taxi khoảng 5 phút là tới.很简单的,你坐出租车大概五分钟就到。Hěn jiǎndān, nǐ zuò chūzū chē dàgài wǔ fēnzhōng jiù dào.
294Xin hỏi, cô ta vẫn sống ở phòng 302 phải không?请问,她还住在三零二号房间吗?Qǐngwèn, tā hái zhù zài sān líng èr hào fángjiān ma?
295Cô ta không sống ở đây, cô ta dọn nhà rồi, dọn đến phòng 303 rồi.她不住在这儿,她搬家了,搬到三零三号房间去了。Tā bú zhù zài zhèr, tā bānjiā le, bān dào sān líng sān hào fángjiān qù le.
296Tối nay tôi muốn đi xem phim, bạn đi với tôi nhé.今天晚上我要去看电影,你跟我去吧。Jīntiān wǎnshang wǒ yào qù kàn diànyǐng, nǐ gēn wǒ qù ba.
297Không được, tối nay tôi muốn đi xem phim với bạn gái tôi.不行,今天晚上我要跟我的女朋友去看电影了。Bùxíng, jīntiān wǎnshang wǒ yào gēn wǒ de nǚ péngyǒu qù kàn diànyǐng le.
298Hôm nay tôi mời, bạn muốn ăn gì?今天我请客,你想吃什么?Jīntiān wǒ qǐngkè, nǐ xiǎng chī shénme?
299Chúng ta đến khách sạn ăn cơm đi.我们去酒店吃饭吧。Wǒmen qù jiǔdiàn chīfàn ba.

299 câu tiếng Trung giao tiếp Giáo trình hán ngữ 6 quyển phiên bản mới

  • 299 câu tiếng Trung giao tiếp giáo trình hán ngữ 1 phiên bản mới
  • 299 câu tiếng Trung giao tiếp giáo trình hán ngữ 2 phiên bản mới
  • 299 câu tiếng Trung giao tiếp giáo trình hán ngữ 3 phiên bản mới
  • 299 câu tiếng Trung giao tiếp giáo trình hán ngữ 4 phiên bản mới
  • 299 câu tiếng Trung giao tiếp giáo trình hán ngữ 5 phiên bản mới
  • 299 câu tiếng Trung giao tiếp giáo trình hán ngữ 6 phiên bản mới

Vậy là chúng ta vừa đi xong nội dung bài giảng này rồi, rất đơn giản chỉ có vỏn vẹn 299 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản mà. Các bạn chú ý thường xuyên ôn tập bài vở nhé.